"x— ` fflif/EỸ
MẨU NHÃN DỰ KIỂN
: OS —Ợ 1 I. NI-IÃN HỘP
ZNIXIJIZO
|Rx| Prascripn’on only °ỒW THỦ°=
` c…… nmơmo mg dmng
_ __:ý_à__ _ỉ_r-.
Ẻ*JT Thuần bántheodon } …Ninh;
1 Coiixmlnhydntn ocuwnhnno `
ii Cchxm ............ . ..50mg :
` Gemm, .. 50mg › ; `
i
1
1
I
² cai w. cAcn oùNG.
ouóns cui on… vA cAc
THONG :… mác:
Xem lò hương dẫn sử dung
mdMnoluu'lm SDKJthNo
mmcmm
u€xnlum
i scnsxmm
i WSWWU
i ~Mnũ:
1
BỘ Y TẾ :: m_it % . UOupiẵúilẹ:i
CỤcwưọc \ ::…:cmế/ il
ĐÃ PHÊ DUYỆT Hp.ớaỗ | 0227
Lẩu aâ…ẩễ.…J…Oi…fflfflỏ `~— v— _
11111 |
934574
n. NHÃN GÓI
1
! cờne mửc: t
1 Cafixime trihydrate lương duong
Cefixime ......................... 50mg
\ Tú dưth vửa dù … .1 gó:
i Compooillon:
Caftxìme trihydraie equivalent to
1 Cetixime . . . …50mg
Excipionts s.q. im ......... 1 sachai
so to sx… No
HDJExp om
crcw nowuoc nnA'u uexonua
i Mekophnợ cm…t Pheơmncomm J S Co
(<
…). TỜ HƯỚNG DẤN SỬDỤNG THUỐC: ( ICP.“ 'n’.-. :)
R` CEFIXIME MKP 50
Thuốc bột uống
CÔNG THỬC:
… Ccfìxìme trihydrate tương đương Cefixime ........................ 50 mg
~ Tá dược vứa đủ .................................................................... 1 gói
(Aspartamc, Crospovidone, Lactose Colioidal silicon dioxide. Magnesium stearate bột hương
lutti frutti bột hương đảo mảư Sunset yellow, tinh dầu dâu, đường trăng).
DUỢC LỰC HỌC:
— Cefixime lả khảng sinh cephalosporin thế hệ 3, được dùng theo đường uống. Thuốc có tảc
dụng diệt khuẩn Cơ chế diệt khuấn của Cefiximc: gắn vảo các protein đích (protein gắn penicillin)
gây ức chế quá trình tổng hợp mucopeptỉd ở thảnh tế bảo vi khuẩn.
— Cefixime có tác dụng trên hầu hết vi khuẩn gram âm và một số vi khuấn gram dương. Vi
khuấn gram dương: Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes Vi khuấn gram âm:
Haemophilus injluenzae (tỉết hoặc không tiết beta-lactamasc), Moraerla catarrhalis (da số tiết
bcta— lactamase), Escherichia coli Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (tiết hoặc không tiết
penicillinase).
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Sau khi uống một liều đơn Cefixime chỉ có 30— 50% liều được hấp thu qua đường tiêu hóa,
bắt kề uống trước hay sau buổi ăn tuy tốc độ hấp thu có thế giảm khi uông cùng bữa ãn Nửa đời
trong huyết tương thường khoảng 3 đến 4 giờ. Khoảng 65% Cefiximc trong máu gắn với protein
huyết tương
Khoáng 20% liều uống được đảo thải ở dạng không biến đổi ra nước tiều trong vòng 24 gỉờ.
Có tới 60% liều uống đảo thải không qua thận
cni ĐỊNH:
Đìều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
-- Đường hô hấp trên và dưới như: viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn,
viêm tai giữa.
— Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm thận —— bế thận.
— Dường tiêu hóa: viêm tứi mật, thương hản, bệnh lỵ.
CÁCH DÙNG:
- Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
-- Liều đề nghị:
: Người lớn và trẻ em > 12 tuối (hoặc cân nặng > 50kg): uống 400mg/ngảy, có thể dùng 1
lần hoặc chia 2 lần cảch nhau 12 giờ.
: Trẻ em 6 tháng - 12 tuồi: uống 8mg/kglngảy, uống 1 liều duy nhất hoặc chia 2 lấn, mỗi lần
cách nhau 12 giờ.
— 1.iều dùng cho bệnh nhân suy thận:
: Độ thanh thải creatinin < 20ml/phủt: dùng líều Cefixime 200mg/ngảy.
+ Dộ thanh thải creatinin 21 — 60mI/phút: dùng liều Cefixime 300mg/ngảy.
+ Độ thanh thải creatinin › 60m1/phút: không cần điều chỉnh liều.
Do Cefixime không mất đi qua thẩm phân mảư nên những người bệnh chạy thận nhân tạo và lọc
mảng bụng không cần bổ sung liếu Cefixime.
_ Thời gian điếu trị thông thường cho:
+ Nhiễm khuấn đường tiết niệu và đường hô hấp trên: từ 5 - 10 ngây.
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới vả viêm tai giữa: từ 10 - 14 ngây.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Người bệnh có tiền sử quá mẫn với Cefixỉmc hoặc với các khảng sình nhóm Cephalosporin
khác` người có tiên sử sốc phản vệ do Penicillin.
1/3
THẶN TRỌNG: _
- Người có tiển sử bệnh đường tiêu hóa và viêm đại trăng, nhất ia khi dùng kéo dải, vì có thế có
nguy cơ lảm phảt triến quá mức cảc vi khuấn khảng thuốc, đặc biết là Clostridium difficile ở
ruột 1ảm tiêu chảy nặng, cần phải ngừng thuốc và điều trị bãng các khảng sinh khác
(metronidazole vancomycin ...). Ngoải ra, tiêu chảy trong 1 - 2 ngảy đầu chủ yêu iả do thuốc,
nếu nhẹ không cần ngừng thuốc. Cefixime còn Iảm thay đôi hệ vi khuân ờ ruột. `
+ Liều vả/hoặc số lần dùng thuốc cần phải giảm ở những người bệnh suy thận, bao gôm cả
những người bệnh đang lọc máu ngoải thận do nồng độ cefixime trong huyêt tương ở bệnh
nhân suy thận cao hơn và kéo dải hơn so với những người bệnh có chức năng thận bình
thường.
— Trẻ em dưới 6 tháng tuối. `
— Đối vói người cao tuổi: Nhìn chung không cần điều chỉnh liêu, trừ khi có suy giảm chức nãng
thận (độ thanh thái creatinin < 60 mi/phủt).
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BÚ:
— Phụ nữ mang thai: chi dùng thuốc khi thật cần thiết. _
— Phụ nữ cho con bủ: thận trọng khi sử dụng thuốc, có thế tạm ngừng cho con bú trong thời gian
dùng thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Thường gặp:
+ Tiêu hóa: tiêu chảy, đau bụng, nôn, buồn nôn, đầy hơi, ăn không ngon, khô miệng. Rối
loạn tiêu hoá thường xảy ra ngay trong 1 — 2 ngảy đầu điều trị và đáp ứng vởi các thuốc điều
trị triệu chứng, hiếm khi phải ngừng thuốc.
: Hệ thần kinh: đau đầu, chóng mặt, bồn chổn, mất ngù. mệt mỏi.
: Quá mẫn: ban đỏ, mảy đay, sốt do thuốc.
_ Ít gặp:
+ Tìêu hóa: tiêu chảy nặng do Closlridium difflcile và viêm đại trảng giả mạc
› Toản thân: phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng` hoại từ
thượng bi nhiễm độc.
: Huyết học: giảm tiếu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua; giảm nồng độ
hcmogiobin vả hematocrit.
: Gan: viêm gan và vảng da; tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiềm. bilirubin vả LDH.
+ Thận: suy thận cấp, tăng nitrogen phỉ protein huyết vả nồng độ creatinin huyết tương tạm
thời.
+ Khác: viêm và nhiễm nấm Candida âm đạo.
— Hiếm gặp:
+ Huyết học: thời gian prothrombin kéo dải
+ Toản thân: co giật
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
… Probenecid, Nifedipine 1ảm tăng sinh khả dụng cùa Cefixime biều hiện bầng tãng nồng độ
dinh vả AUC.
— Cảo thuốc chống đông như Warfarìn khi dùng cùng Cefixime lảm tăng thời gìan prothrombin.
có hoặc không kèm theo chảy mảư.
— C arbamazepine uống cùng Cefixime lảm tăng nồng độ Carbamazepine trong huyết tương.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Khi quá liếu Cefixime có thể có triệu chứng co giật. Do không có thuốc điếu trị đặc hiệu nên
chủ yếu điều trị triệu chứng. Khi có triệu chứng <1uả liều, phải ngừng thuốc ngay và xử trí như
sau: rứa dạ dảy. có thể dùng thuốc chống co giật neu có chỉ định lâm sảng.
HẠN DÙNG: _ '
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuôc hết hạn dùng.
2/3
BÁO QUÁN:
Nơi khô (dộ ảm < 70%), nhiệt độ- < 30°C tránh ảnh sáng.
T RÌNH BÀY:
——Gói 1,5g thuốc bột uống. Hộp 12 gói.
Sản xuất theo chs
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dgggỉeo sự kế đơn cũa bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHÀN HÓA- DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt— QH — TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 10 tháng 02 năm 2012
Giám Đốc Chất Lượng Cơ Sở Đăng Ký & Sản Xuất Thuốc
J"\`ể"
@ 'cóumv
.’“fj! cỏwẮN
J,:iòAu ::u 'ìơ<: °
\
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng