130 Y TẾ
Lân dảuz.fỔ.…/…ÁLJ
[
.: >rO/ậAtư
i.. Ý IHỘGQEF IM- 400-U5_ H2x5v_ VNP_ ĐK_ Size: 120x22x86 mm
RX T õcbảntheodơn
CEFIXIM 400-us
Cefixim 400 mg
06 xu tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng tiăn sử tiụnọ iniớc khi dùng
Hòp 2 vi x 5 Viên ne'n dai bao phim
CEFIXIM 400-us
Zvi x 5 vwn non du: Luophim
Cefixim 400 mg
Thănh phìn: Mỏt vtẻn nén dải hao phim chớa Cefixnm
(dƯỜI dạng Cefixim trihydrat) 400mg Tá dược vd 1 viên CEFIXI M 40 o -US
Chi đlnh, diõng dii đinh, tiều dùng, cách dùng, đi:
mông tin khủc: Xem tờ hướng dân hên trong nộp Báo ư:P ffl WỀ… usmu
quản: Nơi khô thoáng, nh1êt dộ dưới 30°C, tránh ánh m … lo Mnooz …, men
inmnuuu Cư ưÚ" "WC M
sang. Tiêu diuỉn: Nhã sản xuãt.
SĐK (Reg. No):
55 lô SX (Batch No.):
Ngảy SX (Mfd.):
HD (Exp.)z
RX Prescription drug
CEFIXIM 400-us
Cefixim 400 mg
Keep out of reach of dilidmn.
am the paduge insert canfuliy beiurn use
Box of 2 blisters x 5 film coated capiets
Comọooitim: Each film cnatcd uplct cuncams: ccttxim tas
Cehim mhvdrat) 400mg. Eth in 1 canleL lndiations, C E F le M 4
mtn-tndiutiom. đong; ndministration, more
intunnation: Piease refec tc enciơscd package insert, smmọe: “iunutèkuẻ'
in a dry and cool ptace. betcw 30²11, nmtect ffưn direct sunhght. Ở 3 ỊỊẾ1Ể”O
Sọuciiiution: Mafiuiactureơ. “""“… imust…l
HỘP CEFIXIM-400-US_H1X10V_VNP_ĐK_SỈZG1 145 x 15 x 88 mm
1
RX Thuõc bản theo dơn
CEFIXIM 400-us
Cefixim 400 mg
wwol cm
CEFIXIM 400-us
Thảnh phần: Mồi v1ẻn nén dải bao phi… chưa Cefmrn (dười dang Cetìx1m tnhydrat] 400mg. Tá đươc vd 1 Viên chi ớịnh,
chống chi đlnh, lĩèu dùng, cách dùng, các thông tin khác: Xem tờ huờng dẩn bẻn trong hộp. Bòo quản: N01 Khô tnua`ng
nhtét dô dười 30“ C tránh ảnh sáng Tlèu chuẩn: Nhà sán xuãt
SĐK (Reg. M).
56 iò SX (Batch No ):
Ngảy sx (Miờ.i.
HD (Exp):
RX Prescription drug
CEFIXIM 400-us
Cefixim 400 mg
Composition Each film coated caplei contams Cefixim (as Ceitxarn tnhydrat) 400mg. Excup1ents «:|. S 1 ca q ,\
contn-' ' …iuu, mom“ …“… ' Picase refer io enclosed packag eỳ. . ~ '
a cirv and cool piace, beiow 30 C, ptotect irom ưưcct sunhghi. Specitỉeation: Manutacturer '
HỘP CEFIXIM—400-U5_H3x10v_VNP_ĐK_Size: 145 x 26 x 88 mm
1
RX Thuõcbánthecđon g .Ễ
CEFIXIM 400-us ò
Cefixim 400 mg O
<’
ả Ễ ẵ’
€ ! ẳ
Ế u. .ẻ
f … :
`wm)/GMP ễ 0 8
Thảnh phần: Mốt viên nèn dải bao phim 1:hứat
Cefixim (ũƯỞI dang Cefixim trthydrẽt) ........... 400mg. 40 o -
Tadưcc vdtvtèn. CEFIXIM US
Chi định, chõng chỉ định, iiều dùng, cách dùng, các thông tin khảc: ›… _… …ảx
Xem tờ hương dần bên trong hộp, oớnc w nam us mu… usa
Báo quản: Nơi khó ttmang. nhiẻt dó ciuờ1 30 C. ưánh ánh sang, li.Ểmlỉpẹềug D²J “" "ẻ^ “~"
Tỉèu diuẩn: Nhã san xuãt '
us mou ưu
RX Prescription drug
CEFIXIM 400-us
Cefixim 400 mg
D
2
c»'+
Be
éẵz…
VVr\.
><><
>~Lu r
Q'mể WHO1GMP
ìUì
ZI
SĐK (Reg. No):
Oomposition: Eadi Film coated caplet contains:
Cefmrn (as Cefix1rn tnhydrat) 400mg.
Exc1pienB q.s 1 captet.
lndicadons, conm-indications, dosage, administration, more
information: Ptease reier m enciosed package msen_
Shofage: In a dry and cool piace. beiow 30`C, protect from direct sunhgtiL
Specitication: Manufacturer.
CEFIXIM 400 -US
Viên nén dãi bao phim Cefixim 400 mg
- ăi bao phim chứa
Cefixim (Dưới đạng Cefixim trihydrat) 400mg
Tá dược: Era gel, Avicel PH102, Crosscarmeilosc Sodium, Natri starch glycolate, Magnesì Stearat
, Aerosil, Hydroxypropylmcthyl ccllulose (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615, Titan dioxyt,
Talc, Dấu thẩn dẩn.
ẸM ~
CEFIXIM 400-US lã kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thể hệ thứ III.
Dược lưc
Dược chất chính cũa CEFIXIM 400-US 1â Cefixim, một kháng sinh phố rộng. Phổ kháng khuẩn bao gổm:
Các vi khuẩn thường gặp trong nhiễm khuẩn hô hẩp '
Vi khuẩn Gram+ :
Streptococcus pyogenes, S. pneumoniae
Vi khuẩn Gram- :
. Các trực khuẩn Gram- kể cả các chủng tạo beta—iactamase như H. injluenzae. M. catarrhalis ,
Các vi khưẩn khác
Citrobacter diversus. Escherichia coli, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae. Proteus mirabilis, Proteus
vulgaris, Providenciu rettgerì. Providenciu stuarti, Salmonella sp., Shìgella sp. vã N. gonorrhoeae, .v.v.
Cơ chê'tác dưng
Cefixim lã thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế băo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo được
vách tể băo và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng cũa áp suất thẩm thấu. Ưu điểm nổi bật cũa Cefixim lá có tác dụng mạnh
trên vi khuẩn Gram âm vã thuốc bển với các men [3-lactamase của vi khuẩn, nhờ đó tránh được sự đề kháng thuốc.
Dược động hgc
- Cefixim lã một trong số rất ít cephalosporin thế hệ III có thể dùng bầng đường uống.
- Cefixim được phân bố văo các mô và dịch cơ thể. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 65%.
— Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 3 - 4 giờ ở người có chức năng thận bình thường và có thể kéo dãi đến
6 — 11 giờ ở người suy thận. '
— Cefixim không bị chuyển hoá ở gan và được đâo thải ở dạng nguyên vẹn qua thận. Vì vậy nống độ thuốc
trong nước tiểu rất cao so với ngưỡng đều trị.
Chỉ fflnh
CEFIXIM 400-US được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với thuốc
. — Nhiễm trùng đường hô hấp - Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa do Haemophilus injluenzae
(những chùng có hoặc không có tiểt beta- lactamase), Moraerla catarrhalís vã S. pyogenes
- Nhiễm ttùng đường hô hấp dưới như viêm phế quân do Streptococcus pneumoniae vã Haemophilus i'njluenzae
(những chủng có hoặc không có tiết beta- lactamase)
— Viêm họng vã viêm amidan.
— Nhiễm trùng đường tiết niệu, như viêm bâng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận không biến chứng do
Escherichỉa coli vả Proteus mirabilis…
— Bệnh lậu do Neisseria gonorrhoeae.
— Bệnh thương hân.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bảc sĩ.
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kế đơn của thầy thuốc
Liễu lượng và cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liễu dùng thông
thường như sau:
Thời gian điểu trị thông thường là từ 7 — 14 ngăy.
Người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi: Liễu điều trị người lớn lả 400mglngăy trong trường hợp bị nhiễm trùng nặng, có thể
dùng 1 lẩn hoặc chia lãm 21ẩn trong ngảy.
t
' D'ê em từ6 thăng đểu 12 tuổi: Liều điều trị của trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi là 8mg/kg/ngây uống 1 lẩn duy nhất
hoổặc chia lâm 21ẩn trong ngăy. Mức độ an toăn vã hìệu quả của Cefixim chưa được ghi nhận ở trẻ cm dưới 06 tháng
tu 1.
Trẻ em trên 50 kg dùng như liều dùng cho người lớn.
Người bị suy thận: Cefixim có thể dùng ở người bị suy thận.
Dùng liều bình thường cho bệnh nhân có độ thanh thãi creatinine 60ml/phút hoặc cao hơn.
Những bệnh nhân có độ thanh thãi từ 21 — 60ml/phút hoặc người đang chạy thận nhân tạo có thể dùng iiều 300
mglngăy với khoảng cách giãn liều như bình thường.
Những bệnh nhân có độ thanh thãi < 20ml/phút hoặc bệnh nhân đang thẩm tách phúc mạc có thể dùng iiểu 200
mglngăy với khoảng cách giãn liều như bình thường.
Cách dùng:
Uống nguyên viên thuốc.
Chốn chỉ 'nh :
Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiển sử dị ứng với cephalosporin.
Thận trgng
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin vã các cephalosporin khác do có sự quá mẫn chéo giữa các kháng sinh
nhóm beta-lactam, bao gổm: penicillin, cephalosporin vã cephamycin.
Cẩn thận trọng khi dùng Cefixim ở người có tiểu sử bệnh đường tiêu hóa về viêm đại trâng, nhất là khi dùng kéo dầi.
Liều vầ/hoặc số lẩn đưa thuốc cẩn phãi giảm ở những người bệnh suy thận
ối với trẻ dưới 6 thăng tuổi, cho đến nay chưa có dữ liệu về độ an toản vã hiệu lực.
Đối với người cao tuổi: Không cẩn điểu chĩnh ]iểu. trừ khi có suy giảm chức năng thận (độ thanh thâi creatinin <
60mllphút).
Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai, khi nghiên cứu trên súc vật thì chưa thấy ảnh
hướng gì đến bâo thai. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc khi thật cần thiết. Nguy cơ trên thai kỳ theo FDA: mức độ B.
Phụ nữ cho con bú: Hỉện nay, chưa khắng định chắc chấn cefixim có được phân bố vão sữa hay không. Vì vậy, nên
sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú một cách thận trọng, có thể tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
Ảnh hưởng đến khả nđng lái xe vã vận hãnh mảy móc: Vì tác dụng phụ cũa thuốc có thể gây chóng mặt, nên cẩn
thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hănh máy móc.
Tương tác thuốc
— Cẩn trọng đổi với bệnh nhân dùng thuốc kháng đông cùng với Cefixim vi Cefixim có thể lâm tãng thời gian
đông máu.
— Thuốc có thể gây phản ứng dương giả khi xét nghiệm glucose bầng phân ứng oxy hoá nhưng không ânh
hưởng khi dùng phản ứng men.
Tác dụng ph ;;
Cefixim được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ vã có thể hổi phục sau khi ngưng dùng thuốc.
hưòng gặp:
íêu hoá : Triệu chứng hay gặp iâ ỉa chảy và phân nát, đau bụng, nôn, buỗn nôn, đẩy hơi, ăn không ngon. khô
miệng. Rối loạn tiêu hóa thường xây ra ngay 1-2 ngãy đẩu điểu trị và đáp ứng với các thuốc điều trị triệu chứng,
hiếm khi phãi ngừng thuốc.
Hệ thần kinh trung ương: nhức đẩu vã chóng mặt, bổn chổn, mất ngũ, mệt mỏi.
Quá mẫn: Ban đỏ, măy đay, sốt do thuốc
Ít gặp:
Tiêu hóa: Ỉa chảy nặng do Clostridium difficile vã viêm đại trăng giả mạc.
Toản thân: Phân ứng, phù mạch, hội chưng Stevens Johnson, hổng ban đa dạng, hoại từ thượng bì nhiễm độc.
Huyết học: Giãm tiểu cẩu, bạch cẩu, bạch cẩu ưa acid thoáng qua, giảm nổng dộ hcmoglobin vã hematocrỉt.
Gan: viêm gan và vang da, tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiểm, bilrubin vả LDH.
Thận: suy thận cấp, tăng nitrogen protein huyết và nổng độ creatinin huyết tương tạm thời.
Triệu chứng khảc: Những phân ứng khác có thể xảy ra bao gổm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạo.
Hiêm gặp:
Huyết học: Thời gian Prothrombin kéo dăi.
Toản thân: Co giật.
Thông băn cho Bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liễu và xử trí
Khi quá iiểu cefixim có triệu chứng co giật. Do không có thuốc điều trị đặc hiện nên chủ yếu điểu ni triệu chứng
Khi có triệu chứng quá liều, phãi ngưng thuốc ngay vã xử trí như sau: Rửa dạ dảy, có thể dùng thuốc chống co giật
nếu có chỉ định lâm sâng. Do thuốc không lọai được bầng thẩm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc
mâng bụng.
Thông báo cho Bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gợp phăỉ khi sử dụng thuốc.
Dgng trình bâỵ
Hộp 2 vì x 5 viên nén bao phim.
Hộp lvi’ x 10 viên nén bao phim.
Hộp 3 vi 1: 10 viên nén ban phim.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sớ.
Hgn dùng
36 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Bâo ”n
Bão quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sặn xuất
Công Ty TNHH US Pharma USA.
.Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mắc vù thông tin chi h'ết, xin h'ẽn hệ về số đỉện thoại 08-37908860
PHÓ cuc TRUỜNG
Ồ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng