ẤZỒ/ử
……E %: Ễomm …Ễẵổ
o2. oẺ …zẳỉfflu
m:õ co…ẽư8ỉ
:? 8 %…
um
mÊ Ềm :m: Sơ: :.mam ..
oẵxẩm ềe …ễ ?
Du Ếổn uu: .:mo 8:
.Ir
:.…3: 9»:.
Sơ… ao. uĩ.ỗ
uằxẩn .?ẫaũd
do:… usqẵ ỗ.
.»:ẩnỒầ Oomx.Ja .ooio
nẵễễ wRỄ «Sai
: 055. 215 ẵ.Ềl :! !…. aiẳ Ểẳz… .ẫuĩ.
vỉ.ẫtbllầ
.unnullẩehlẫĩaỂ
: …ỉẫBẵẫ ỉlc mo.» … Ê. xẵ! ỂỄỄm…ỄP
o…. za .….uỉuữ, Ễư…_. ỉ. nẵo
3… ều. ZuzễỉỉMữ …. .ẵũ.
...:… :: vẫ?
rỡ u.ư nỉễ…
noẫẵ .Ez.ìồỉ
Ểễ ucóổ ồ…
ẵễnồcm Oaẵầo .ẽnio
3 …»n:….… mx PẵỄẵ oễ
toảỄ. ỡ,.. oẵ mỗbỀm…ẵ
zỉ .Ều ..:… .…
Omầe.ẵo Mmẵm…ữ ềm Su
ẵnảĩ non :mm…
. H:. F uwưắẵ ầuẦ ẩn …!
ùỄ 8Ểẵ :8 . uBu,
: ẵ 69155 ẫ.u..
: …Ể ẫn… Ể: EDp. ss .ỉ Ê.
o …£ S.. 3: Ễf Ễẫỉĩự
_»x IỄzỀR nỂc
ỄỄ ỉ` oi ễle:
…: a…ẵ. Ra: eữã. nẫễ as. n.ẵ.
uoc .ẵa «: ẫỂ uẵ ầẵ 3
Ễẫ .. : E Ểa ...... 53 ý
ẵzẩỂạẳễs.Ễù
ănaẵìẵ
. ….o Ể..… Ễ ẫ Ễ. ỉả ã :Ễ
, ẳẫ Ề. ẳ _
mcz …
mơ :… mx, … un… :
:mx … ầỉsẩ
:D … .Ễ5ìễ “
m»: Hi. ẵ.w
::..: ?.ỂẵỄa I., :? _
12 zo : › .N xỉ:!ỄEỂ.mỀI _
Ế zo .….z...t. Ễỉ, ẻ8. Ẻã
2… S…. zẫỉấ- m.…ư. Ễo
CEFIMINE RTC 100
Thănh phần
Mỗi gỏi bột pha hỗn dịch uổng chửa:
Hoạt chẩn Ccfìximc trihydratc tương đưong vởi Ceftximc khan.......… 100 mg
Tả dược: Stearic acid, Aspartamc, l-“lavour Urangc, rlavour Lemon, I-Iavour Peppermlm,
Xanthan Gum, Colloidal Silỉcon Dioxỉd, Natri Benzoat, Bột Talc, Magnesỉ Stearat, Citrĩc acid,
Colour lake Quínolinc Yellow, PG Sugar
Tính chắt dược động học
Khoảng 40-50% lượng Cetìxime được hẩp thu sau khi uống, lượng thuốc được hấp thu không
phụ thuộc vảo thức ãn. Tuy nhiên, thời gian dề hấp thu tỏi da lượng thuốc sẽ tãng Iẽn khi dùng
củng với thức ăn. Nổng độ đinh Ceflxime trong huyết tương thưởng đạt dược sau khi uống thuốc
2- 4 h. Thời gian bản thải cùa Cefiximc lả 3— 4 h dùi hơn so với các hoạt chẩt Cephalosporin dạng
uống khác Nồng độ đỉnh trung binh trong huyết tương cùa Cctìximc phụ thuộc vảo liều dùng,
nhưng thường lả 2,63 mg/l; I 46 mg/l vả | 02 mgll sau khi dùng một liêu 200 mg; 100 mg vải 50
mg tương ưng trẽn những người tình nguyện khoẻ mạnh Dùng Cefxĩme theo đường uống
không gây nẻn sự tích luỹ thuốc trong huyểt tương, ngoại trừ các bệnh nhân suy thặn nặng. Bệnh
nhân suy thận nặng có độ thanh thải Creatìnine < 20 ml/phủt nên dùng liều bằng nửa lỉễu dùng
thông thường Đặc t1nh dược dộng học của thuốc ơ ngưởỉ gỉả vả trẻ cm cũng tương tự như trên.
Tính chất dược hư luu`
Ccfixime lả một khúng sình Cephalosporin thể hệ 3 dùng theo đưòng uống Trnng ỉnvỉtrn nó có
tảo dụng diệt khuẩn dối với nhiều loại vi khuấn Gram dương và Gram âm I`ảc dụng cùa
Cel'txime la du nó ủc chế >ụ tạo thảnh mảng tế bủo vi khuẩn bũng cảch gắn vảo các protein gắn
với penicillin cùa tế bảo vi khuẩn. Ccfĩximc có ải lực cao dối với protein gắn với Penỉcillỉn vả
ồn định khi có mặt rủa nhìần lnại [t-lnmnmnse.
Ceftxímc có tác dụng lâm sảng đôi vởì các nhiẽm khuẩn gây nẻn bởi Streptococcus pnenmnnine
Streptococcus pyogenes, Haemophilus inf1uenzae, Moraxella catarrhalỉs E. coli Klebsiclla
species, Salmonella & Protcus spp. Ccfixíme dược dùng để đĩểu trị viêm tai giữa nhỉễm khuẩn
dường hò hắp, nhlễm khuẩn dường tỉễt uiệu, bệnh lậu vả « âr nhỉễ … khuẩn khúc gũy nên bởi cảc
vi khuẩn nhạy cảm
Chỉ định
Ccfiximc được dùng dễ diều trị cảc nhiễm khuẳn sau gây nên bời các vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn đường hô hắp: Vìêm họng, viêm amidan, viêm phế quản cẳp tính các đọt cẳp tỉnh
cùa viêm phế quản măn tính, viêm tui giũa vỉêm mũi.
Nhiễm khuẩn đường tiết nỉệư: Viêm bể thận cẳp tính không bíến chứng viêm bảng quang cẩp
tính không bỉền chửng, viêm niệu đạo và bệnh lậu khỏng blển chưng
Thuốc nảy clu dùng Illeo đơn cản thầy Ilmốc
Liều !ượng và cách dùng
Thuốc được dùng theo đường uống.
Người lớn.
Liều khuyên dùng là 200- 400 mg Cefixỉme/ngảy, uống ] lần hoặc chia Iảm 2 lần trong ngảy
'T`rnng trường hợp viêm niệu đạo vả bệnh lặn không biến chửng, uống liều duy nhát 400 mg
Ccfixime
Trẻ em: `
Liều khuyên dùng là 8 - 12 mglkg/ngảy, uống | lần hoặc chia lảm 2 lân trong ngảy.
“\
"&
Ỉo/.
Cúch dùng:
Thuốc phu vởi nuớc rồi uống, cách pha như snu: Cắt gói thuốc dọc theo đưòng kẻ chẳm vả
để toản bộ lượng thuốc trong gói vảo một cốc thuỷ tỉnh Đố đầy nước vảo trong gỏi. Rót
nước ở trong gói vảo cốc thuỷ tỉnh trén. Khuẳy kỹ và uổng ngay sau khi pha.
Chống chỉ định
Không dùng cho bệnh nhân mỗn cỏm vởi các kháng cỉnh Penicỉllỉnc hoịc Cephalocporin.
Tác dụng không mong muốn
Tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hoá cùa Cefixime hay gập hơn so với cảc khảng
sinh khảo. Tỷ lệ xảy ra các tác dụng không mong muốn như sau: Tiêu cháy 16%, phân lỏng hoặc
hay di ngoải 6%, đau bụng 3%, buổn nôn 7%. khó tiêu 3% và đắy hơi 4%.
Các tảc dụng không mong muôn khác có tỷ lệ nhỏ hơn 2% bao gồm: mẩn đó nổi mảy đay, sốt,
ngứa, dau đẳu chóng mặt
Các tcst trong phòng thí nghĩệmz Tăng thoáng qua ALT, AST, ALP, LDH, bilirubín, BUN, giảm
thoáng qua tỉêu câu, bạch câu, bạch câu trung tính và tế hảo ưa Eosin dương tính với test thử
Coombs
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi rlt`mg Ilmổc.
Thận trọng
Thận trọng khi dùng Cetiximc cho bệnh nhân mẫn cám với cảc thuốc khác đặc biệt là I’enicỉllín.
Nên ngimg dùng thuốc nểu nghi ngờ bệnh nhãn cỏ cảc phản ứng dị ứng vởỉ Cefìxìme.
Cần thận trọng vả điều chinh liều khi dùng Ccfixỉme cho cảc bệnh nhân suy thận.
Đĩều trị bằng cảc kháng sinh phố rộng trong do co Ceiìxíme lam thay dối hệ vi sỉnh vặt binh
thuờng cùa ruột vả có thể gây nên sự phát trĩên quá mửc cùa Clostrỉdium ở một sô bệnh nhân
Chưa có cảc nghỉên cứu đầy đủ vả có kỉểm soát vê vỉệc sủ dụng Cefìxĩme cho phụ nữ có thai vả
trc em dưới 6 thảng tuối.
Cảc phản ứng quá mẫn (bao gốm sốc và tử vong) đã xảy ra ở một số bệnh nhân khi sử dụng
L'cttxnmc.
Sử rlụng cho phụ nữ mung Ihai vả cho con bú
Do chưa xảc định được tính an toản của thuốc với thai nhi và trẻ bú mẹ, cẩn thận [rọng dùng cho
phụ nữ có thai vả cho con bú.
Tác động của !Imổc khi lăi xe vả vận hủnh máy móc: Khõng ánh hương
Tương tác thuốc
Cefixỉme có thề lảm tăng độc tính đối với thận của Furosemide, Etacrynatc Bumctanide vả các
thuốc lợi tĩếu khác, Carmustinc, Streptozocin vả Aminoglycosides.
Acid Clavulanic có thề lám tảng tảc dung của Ceiìxìme dối vởi vi khuẩn Gram ảm.
Thận trọng khi dùng dồng thòi với warfarỉn
Sư dụng lỊllả liều
Khỉ quá li u cetìxỉm có thế có triệu chứng co gìật Dn khong rỏ Thuốc đĩễU "1 đặc hìệU nên Chủ
yếu điều trị triệu chưng. Khi có triệu chứng quả lỉều phái ngùng thuốc ngay vả xử trí như sau:
rửa dạ dảy, có thể dùng thuốc chống co giặt nêu có chỉ định lâm sảng Do thuốc không loại dược
bằng thẳm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc mảng bụng.
Đỏng gói
Hộp 10 gỏi
Hạn dùng
2 năm kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng Ilmốc quá hạn sử dụng.
ilAí›*ằi
tẳi"
;"e'ir
?UNE
H1037
Bim quân
Bảo quản nơi khô mát ở nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng
Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng rrưởc khi dùng. _
Nêu cân thêm lliộng lịn xin hỏi ý kiên của Ihãy rlmôc
Đã xa lâm với cũa Ire` em
Nhà sản xuất
MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD.
Địa chỉ: Plot No. ]! and I2 Kumar Industrial Estate, Gat No. 1251-1261, Markal. Khed. Pune
412 I05. Maharashtra State, India
. HARMACEUTICALS PVT. LTD.
qỔffli'o
\TJ
t PUNE
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng