BỘ Y TẾ
cụ QUÀN LÝ nược
Un
n HÊ DUYỆT
1²...QấJ
qs/
Thảnh phán:
Mõi viên nang oứng chứa:
Celìxime Tn'hydrate USP
tương đương với Cetìxime 200 mg
cân thò
hubnu
Đọc mua
Nhã nhặọ um:
xadmhyhu
cdlxlmo ²00 mg
ofdyvax-2OO
i Cdlxlme200mg
befdyvan-2OO
cm… zoo mg
cfdyvax-2OO
cm. zoo mg
efdyvax-ZOO
Mximn 200 mi:
Cefdyvax~²OO
CollitImơ2OD mg
Cefdyvax-2OO
Cclbdmo mo mg
Coldyvax—ZOO
CeMme ²00 mg
Ệifdyvax—ZOO
cư cum, oảeh dùng. ehỏng chìđinh.
t1n khâe: mu trum tù
n sữ dụng kèm Iheo
Bb quân: Noi khô ma. tránh tnh stno.
Nhiột cọ duới sử.
đuữdựngWớelđddũng
<ỉxtỉno zỉoỉ
Cefdyvaxnzoo
CoMmo ²00 mg
Ceídyvax—²OO
Colxlmo 200 mg
Cefdyvnx-²OO
0cũxim 200 mg
Cefdyvax-²OO
CMmQZODMQ
Cefdyvax-2OO
c…… zoo mu
Cefdyvax-²OO
Celhừm ²00 mg
Cefdyvax-2OO
Caũúm ²00 mg
cẹfợvỵx-²OO
1x10
,\.
SĐK : VN—
Số 16 SX :
NSX '
HD
Săn xuất bởi:
ỔefỈyẵnx-2ÒO
thtimo 200 mg
Cefdyvax-2OO
0onth 200 mg
Cofdyvax-2OO
com… zoo mg
Cefdyvax-2OO
ca… zoo mg
Cefdyvax-2OO
0… 200 mg
Cefdyvax-²OO
Cdxlml 2M mg
Cefdyvax-2OO
cm… 200 mg
Cefdyvax-2OO
…… 21»…1
_ _ IIuro Im llmlhd
Ể, No. 12t—124.4h Phia. KJADB .
. Bummaunm lnduunial Am:
Aath Tth. Benath OOBAn Đo:
ẽ
Y
ắ
o_
Ẹ
Ể
:
Í
:
Mìcrohbsiimỉnd
.Ả—2Ồ/fỹ sz,
Viên nang Ceiixime IOOmg/ 200mg
CEFDYVAX
Thânh phẫn: Mỗi vìên nang chứa:
CEFDYVAX-IOO: Ceiìxime trihydrat USP tương dương Ccfỉxime lOOmg.
CEFDYVAX-ZOO: Cefìxime trihydrat USP tuơng đương Cefixỉme 200mg.
T á dược: Dibasic canxi phosphat khan, acrosil, talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Phân Ioại dược lý học: Kháng sinh.
Dược lực học:
Vi sinh học: Cũng như dối với cảc ce_phalosporin khác, tảc dụng diệt khuẩn của
Cefixime do ức chê sự tổng hợp thânh tế bảo Cefixime có độ on định cao vởi sự có
mặt cùa các enzyme beta—lactamase. Kết quả là nhiều vi khuẩn khảng pcnicillin và một
số cephalosporin do sự có mặt cùa beta-lactamase có thế nhạy cảm với ceftxime
Vi khuẫn gram dương. S. pneumoniae S. pyogenes
Vi khuấn gram âm. Haemophilus injluenzae (các chủng sinh và không sinh beta-
1actamase), Moraerla (Branhamella) catarrhalis (hầu hết là các chủng sinh beta-
lactamasc), Eschert'chía coli, Ptoteus mirabilís, Neisseria gonorrhoeae (bao gốm các
chùn sinh vảkh ' ' ` ' .
g ông stnh pemcdmase) fíPìll
Dược động học:
Ceftxime, khi uống hẩp thu khoảng 40 đến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng với
thức ăn Tuy nhiên thời gian đạt dược sự hấp thu tối đạ lù khoảng 0,8 giờ khi uổng
tron bữa ăn. Liều duy nhất 200mg Cefixime gây ra nồng độ đỉnh trung binh trong
hu_yet thanh xấp xỉ 2mcglml.
Nồng độ đỉnh trong huyết thanh dạt được từ 2— 6 giờ sau khi uống liều duy nhất 1
vỉên nén 200 mg, hoặc liều duy nhất 1 viên nén 400mg hoặc 400mg dịch treo
Cefixime.
Khoảng 50% liều hấp thu được thải trừ nguyên vẹn qua nuớc tiều trong 24 giờ.
cm đinh. /
Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng gây ra bới Escherichia coIi vả Proteus .i
mirabilis ~
Viêm tai giữa gây bởi Haemophilus ỉnjluenzae Moraerla catarrhalis và S. pyogenes.
Viếm họng vả viêm amiđan, gây ra bởi S. pyogenes
Vìẽm phế quản cấp và cảc đợt cấp của viêm phế quản mãn gây ra bởi Streptococcus :,
pneumoniae vả Haemophz'lus ínjluenzae. Bệnh lậu không biển chứng gây ra bời \
Neisseria gonorrhoeae
Chệng chỉ am.
Chống chỉ định Cefixime cho các bệnh nhân dược biết có di ửng với các kháng sinh
nhóm cephaịosporin
Có tiền sư sử phản vệ do penicillin.
Tâc dụng không mong muốn:
Các tác dựng không mong muốn của cefixim tương tự như cảc ce halosporin khảc.
Cefixim thường được dưng nạp tốt, các tác dụng không mong mugn thường thoáng
qua, mức dộ nhẹ và vữa. Ước tính tỷ lệ mắc tác dụng không mong muốn có thể lên tới
50% số người bệnh dùng thuốc nhưng chỉ 5% số người bệnh cần phải ngừng thuốc.
Thường gặp. ADR > ]/100
Tiêu hóa: Có thể tới 30% người lớn dùng viên nén cetixim bị rối loạn tiêu hóa, nhưng
khoảng 20% biều hiện nhẹ. 5 — 9% biếu hiện vừa vả z - 3% ở mức ơộ nặng. Triệu
chửng hay gặp là in chảy vù phân nát (27%), đau bựng, nôn, buổn nôn, đẳy hơi, ăn
không ngon, khô miệng. Rối loạn tiêu hóa thường xảy ra ngay trong 1 — 2 ngảy đầu
điều tri và đáp ửng với các thuốc điếu …; triệu chứng, hiếm khi phải ngừng thuôc.
Hệ thần kinh: Đau đầu (3 - 16%), chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mòi.
Quá mẫn (7%): Ban dò, mảy đay, sốt do thuốc.
í: găp, 1/1000 < ADR < moo
Tiêu hóa: 18 chảy nặng do Closrridium difflcile và viêm đại trảng giả mạc.
Toản thân: Phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại từ
thượng bì nhiễm độc.
Huyết học: Giảm tiếu cầu, bạch cầu, bạch cầu ua acid thoáng qua; giảm nồng độ
hemogiobin vả hematocrit.
Gan: Viêm gan và vâng da; tăng tạm thời ÁT, ALT, phosphatase kiềm, bỉlirubin vả
LDH.
Thận: Suy thận cấp, tăng nitrogen phi protein huyết vả nồng độ creatinin huyết tương
tạm thời. _
Tm_ờng hợp khảc: Viêm và nhiễm nấm Candida âm dạo. {ị/
Hiêm găp, ADR < 1/1000 '
Huyết học: Thời gian prothrombin kéo dải
Toản thân: Co giật
* Tếlõng bảo cho bác sỹ những tác dụng không moug muốn gặp phải khi dùng
thu c.
S.ử đụng thuốc khi lái xe và vận hânh mảy móc: Vì thuốc có thể gây chóng mặt nên
cân thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
Thận trọng} cânh báo:
Trước khi điều trị với Cefixime cần phải thận trọng xác định xem trước đây bệnh nhân
có các phản ứng mẫn cảm với các cephaiosporin, các peniciliin hay với các thuốc
khác. Nếu dùng chế phẫm nảy cho bệnh nhân mẫn cảm với penicillin, phải rất thận
trọng vì sự mẫn cảm chéo giữa cảc kháng sinh nhóm beta lactagn đã được chứng minh
rõ râng bằng tải liệu và có mẻ xảy ra mi 10% bệnh nhân có tiên sử di ửng penicillin.
Nếu xảy ra phản ửng dị ứng với Cetixime cần phải ngừng thuốc. Phản ứng mẫn cảm
cấp nghiêm trọng yêu cầu phải diều trị với epinephine vả các biện phảp câp cứu khảc,
bao gồm thớ ôxy, truyền đich, tiêm truyền các khảng histamin, corticosteroid, các
amin gây tăng huyết ảp và kiểm soát dường hô hấp, khi có chỉ dinh lâm sảng.
Tương tác thuốc:
Probenecid lảm tã.ng nồng độ dinh vả AUC cùa ceftxim, giảm độ thanh thải cùa thận
vả mé tich phân bố cùa thuốc.
`v`a _
'unf
.ABs`
_…
YẠg\P`
Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng ceftxim lủm tãng thời gian
prothrombin, có hoặc không kèm theo chảy mảu.
Carbamazepin u_ổng cùng cefixim lảm tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương.
Nifedipin khi uông cùng cefixim lảm tãng sinh khả dụng của cefixím biểu hiện bằng
tăng nông độ đinh và AUC.
Sử đụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú:
Không có đẩy đủ số liệu có đối chứng trên phụ nữ có thai. Từ các nghiên cửu về khả
nãng sinh sản trên động vật không phái luôn luôn có thể tiên đoán được đảp ứng của
người nên chỉ sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai nếu thật cần thiết.
Lúc cho con bú: Cctìxime chưa được biểt dến có thải trừ qua sữa người hay không.
Nên xem xét ngừng cho con bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc.
Liều lượng và cảch dùng:
Người lớn: Liều đề nghị của Ccfixime lả 400mg mỗi ngảy. Liễu nảy có thể dùng dưới
dạng viên nén 400 mg mỗi ngảy hoặc viên nén 200 mg mỗi 12 giờ. Để điều trị nhiễm
lậu cầu, cổ tử cung/ niệu đạo không có biến chứng chỉ cần liều duy nhất 400mg.
Trẻ em : Liễu đề nghị lả s mg/kglngảy dạng hỗn dịch. Có thể dùng một lần/ ngảy hoặc
chia lảm 2 lần, tức là 4 mglkg mỗi 12 giờ. ,
1
,
,
Quá liều, triệu ehửng, chống độc:
Khi quá ]iếu cefixim có thế có triệu chứng co giật. Cỏ mẻ chi đinh rửa dạ dảy. i_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng