”1 a "1 lĩjưê W
,…_… ờt'h..\ t.x* nt"o'c
.....F—ạ—Ẻ
j _… r _ÉẸỄE DẮJ`ÍẸT
I.lẮíx I
Lim đuuz..,fiẵềslểằ.ủ
Hộp 2 vì x 10 viên nangỊ
CEFDOXONE 200
Cefpodoxime Proxetil tương đương với Cefpodoxime 200 ng
CEFDOXONE 200
Cefpodoxime Proxetil equivalent to Cefpodoxime 200 mg
1 Thânh phản :
1 Mỗi viên nang cứng chứa ; Chí ũ_nh. eách dùng, ehồnu ch1ũ_nh. eic mm
1 Cetpodoxime Proeril USP tương đuong tin Ithic: um trong tờ hướng dỉn sừdụu
1 Cefpodoxime … .. ,200mg kờmthoo
I Báo quán: Nơi khô mát. tránh ánh sáng. Đọc kV hwng dỄ’ W dụ"W "" ỔW
-- — ~ ~ Đlmởnuyn…
\ nhiet dọ dưới 30 c
2 x 10 Capsules
CEFDOXONE 200
Cefpodoxime Proxetil equivalent to Cefpodoxime 200 mg
20
Capsule
OOZ ENOXOCHEO
6… 002 awụxopod;ag ot tuonem_nbe mexmd engopodpo
t _____ __ ___
Sản xuất tai An Đô bởi SỂK IVN'
MJXHTt Phaưnaceuhcals Pvt Ltd., _ _ . Sô lô SX.I
Ptot No. 11 &12,GatNo. 1251-1261. Nha nhap khau Nsx ịddịmm,w
Alamh-Markal Road. Markal. Khed, HD _ ddlmm/yy
Pune 412 1%. MaharasMra State. An Dô.
CEFDOXONE 200
Com poliõon : ẵ
Each Hilđ Cehtn Castlethins
Oatmdm'mu Pvơxetit USP equwatent tu ỉ
Oaloomzma 200 mg Ệ
Sán xuất tau An 90 bủi:
Malm pharmaceuũcals Pvt LM.
Phlủ ltIiZGl:anũ1-INI ….ummnn
` mom… m—mm …sn Anbo
Wguuu
CEFDOXONE 200
Composition : Ễ_
Eađ` Ham Cehtn Capsule Cmtams
` Celpodnưme Proxelut IISP equwaient tu {'
— Cclpodmme .200 mg
: San…áttatÁnbơbởl' ị
. Maxim pharmaceudcals Pvf. LM.
J Pth IIGIÌ,GInMQIZHÌGI MiMdannd
1 MIer Fw—llìlũ Wlfnhll Sie.Ánủ
\ÍỊLhM
CEFDOXONE 200
Compolih'cn :
Each Maru Gehlll Castte Conlans
Cefpuduxma
Sin xuất tại Án 00 bởi :
“uẤ—JL—umlnỗẫcìlnln 3.4 L'—ẳ
200mg
3
f Cefpodome Ptoxdi usp equivalent Iu !
Caipoomỉĩ
2’m m 1 :
Sán…ũuiltnĐbbời 13
Mali… pharmaceuticals Pvl. Ltd.
…… notzcnwmmusi NmáMnìd R…
… mm…uzm m…osn: Ant>o
CEFDOXONE 200
Compoinon : Ế
Eaưi Hzm Gohln qumle Conhns !
Cstpomxme Prmanl USP _equnralenl to 2 5
2113 mg I Ế
Sản xuảt tai Án Đo bởi: › J
Maxlm pharmaceuticals …. LM
thNo1H1ZGIQNuITSMTUNmUnìlRud
Will … Nu-Iưttũ ……nSm Anoo
CEFDOXONE 200
Composilion : ấ
Each Ham Gehl'n CapsuoContams !
Ceipodorma medi USP aqmvahnl to , 5
Coipodmme 200 mg ị ẳ
Sân xuẩl Iai Án Đo bởi 1 5
Maxtn pharmaceuticals Pvt. LM.
Pũlb \\ G IIGIONoIBHNI nmuu:unm
MIÍM NtrH?lffl IMIuMISh ÁnOO
CEF DOXONẸ 200
Composition : Ế
Each Hatd Gehtn Cạsuie Conbns ,
Cefpodomie Frome [BP equvatent lo ẵ 5-
Cefpodame … mg
SảuxuíltaiAnOỌDỏi' ẫỊ
Mixlm pharm:ceudcals Pvt Ltd.
PUMu llLlĩGlnNniZI-IMI kaRul
khnut › Khtd Puư-Alĩtoi …n. St ẤnĐb
CEFDOXONE 200
Compnsilicn : Ế
Each Hard Ge1atln Cmsula Conhns 1
Cofmduxmo meotl LBP equuvatnntto ẵ j
Cobodmme 200 mg
Sản ›uái iại An oc hờl 'Ễ Ế
Malm phnrmaceuticals Pw. LB.
…… 1IIIZGILMlEI-IHLMMRQd
…: J mm Ãnl IIÌNẮ …nnan AnDO
CEFDOXONE 200
Composition : Ế
Each Hand Camin Capsule Oonbns f
Cdpoúxưne onxslt IBPoquwalenllo i 5
Cetuodoxm , 200 mg ị Ế
Sân xtn'Nei M 90 hới :
Mulm pharmaceuttcals Pvt. Ltd.
mm_ nnzaamuzm tzs: ……m
Pm; n ztu M…lSú AnM
Maxim p
…… nlm
M-M
CEFI
Cnmpolitii_
Eth Ham Cú
t:emmel
CMme'
Sản xuâl bu
Mulm p
Pu… ~un.
…: › lmon Di
CEF
ConiposiliJ
Each Him (`gi
Cdpndaxms
Cdpndaxmei
Sán xuit tụ:
Mulm p
MM ttLtl
MiJM
CEF!
CQm polttin
Mfg. Data: ddlmmlyy Exp. Date: ddlmm/yy
Batch No. :
CEFDOXONE 200
Thảnh phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxim Proxetil tương đương với Cefpodoxim……… 200 mg
Tả dược: Microcrystallìne Celiulose, Croscarmellose Sodium, Colloidal Silicon Dioxid, Lactose,
Pregelatinised Starch, Sodium Lauryl Sulphat, Magnesium Stearat, Purified Tale.
Duọc động học
Sau khi uông Cefpodoxim proxetil duợc hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyển hoá bời cảc
esterase không đặc hiệu thảnh chất chuyền hoá Cefpodoxim có tảc dụng.
Sinh khả dụng cùa Cefpodoxim proxetil khoảng 50%, sinh khả dụng nảy tảng lên khi dùng cùng
vởi thức ãn. Nửa dời huyết thanh lả 2,1 - 2. 8 giờ đối với người có chửc năng thận bình thường.
…… dời huyết thanh tăng lên đến 3,5 - 9, 8 giờ ở người bị thiểu năng thận. Sau khi uống một
liều Cefpodoxim proxetil, ở nguời lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nồng độ đinh
trong huyết tuơng đạt được t_rong vòng 2- 3 giờ vả có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2, 3 mcg/ml
và 3 9 mcg/ml đối vởi cảc liều 200 mg, 200 mg và 400 mg tương ứng. Kho_ảng 40% Cefpodoxim
Iiẻn kết với protein huyết tư.ơng Thuốc dược thải trữ dưới dạng không biến đồi qua lọc cùa câu
thận và bải tiêt cùa ông thận. Khoáng 29- 38% liều dùng đuợc thải trù trong vòng 12 giờ_ ờ ?
người lớn có chúc năng thận bình thuờng Thuốc đưọc thải loại ở mức độ nhât định khi thấm
tách mảu. ìỔ/
Dược lực học
Cefpodoxim proxetil lả khảng sinh cephalosporỉn thế hệ 3. Tảc dụng kháng khuấn cùa
Cefpodoxim thông qua sự ừc chế tồng họp thảnh tê bảo vi khuẳn nhờ sự acyl hoả cảc enzym _
tranSpeptidasc găn kết man g
Trên … vitro vả lâm sảng, Cefpodoxim Proxetil thường có tảc dụng trên cảc vi khuẩn sau đây:
Gram dương: Staphylococcus aureus ( bao gồm cảc chùng sinh Penicillinase).
Gram ám: Escheríchía coli, Proteus mirabilís, các Ioải Klebsiella, Moraerla (Branhamella)
calarrhalis, Neisseria gonorrhoeae. Jlaemophilus in/Ĩuenzae
Chỉ đinh
Cefpodoxim Proxetil được chỉ định trong điều trị cảc nhiễm khuẩn gây ra bời các vi khuấn nhạy
cảm sau:
- Viêm phối mắc phải ở cộng đồng cắp tính
- Viêm phế quản
- Viêm họng và 1' h0ặc viêm amidan
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Nhìễm khuẩn đường tiết niệu không bìến chứng
- Nhiễm khuẩn da vả cẳu trúc da.
- l.ậu không biến chứng.
Thuốc nảy chỉ dùng lheo đơn của Ihẩy thuốc
Liều lượng và cảch dùng
Nguờí lớn.
Viêm họng về hoặc viêm amidan: _200 mg /ngảy chia Iảm 2 lần trong 5 - 10 ngảy
Viêm phối mắc phải ở cộng đồng cắp tính: 200 mg x 2 lần /ngảy x 14 ngảy
Dọt cẩp cùa viêm phế quản măn tính: 200 mg x 2 lần /ngảy x 10 ngảy
Lậu khỏng biến chứng: liều duy nhắt 200 mg, tiếp theo lá điều trị bằng đoxycyciin uống để đề
phòng có cả nhiễm ( hlamvdia
Nhiễm khuấn da và cấu trúc da: 400 mg x 2 1ần fngảy x 7 - 14 ngảy
Nhiễm khuân đường tiết niệu không biến chứng: 200 mg /ngảy chia lảm 2 lần trong 7 ngảy
Ĩre em.
Viêm tai giũa cấp tinh: 5 mg/kg (tối đa 200 mg) x 2 lẳn ’ngảy x 10 ngảy.
\'1ệm họng vả hoặc vìêm amidan: 5 mg/kg (tối đa 200 mg) x 2 lần /ngảy x 5 - 10 ngảy.
[íẻu dùng cho ngưòi suy lhạ'n
Phái giám liếư tuỳ theo mức dộ sư_v thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinine nhỏ
hơn 30 ml f'phút, liều thường dùng cách nhau 24 giờ
Chống chỉ định
(hống chi định dùng Cefpodoxim Proxetil cho bệnh nhãn mẫn cảm với nhóm kháng sinh
Cephalosporỉn và với bắt củ thảnh phằn nảo cùa thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Tiêu hoá: Hội _chúng viêm kết trảng có giả mạc xảy ra trong hoặc sau khi dùng khảng sinh Buồn
nôn vả nôn. đằy hơi, giám tiết dịch ít khi đưọc bảo cảo. Tìêu chảy xảy ra khoảng trên 1% bệnh
nhân.
Tim mạch: Đau ngực, hạ huyết ảp Ịì/
Da: Nhiễm nắm da, bong (tróc) da.
Nội tiết: Kinh ngưyệt bắt thường.
Sinh dục: Ngt'ra.
Mẫn cảm: Sốc phản vệ.
Hệ thần kinh trung ương: Hoa mắt chóng mặt, mệt mỏi, lo âu, mất ngù, ảc mộng, yếu.
Hô hấp: Ho. chảy máu cam.
Cảc tác dụng khảc: Khó chịu, sốt, thay đổi vị giác, ngứa mắt, ù tai.
Thông bảo cho bác sỹ những m'c dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng
Trước khi bắt đầu đìều trị bằng Cefpodoxìm proxetil, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
bệnh vói ccphalosporìn penicilin hoặc các thuốc khảo. Cần phải thận trọng khi sủ dụng
Cef'podoxim proxetil cho cảc bệnh nhản có tiến sư dị úng với beta -lactam vì có phán ứng quá
main chéo xảy ra. Nếu xảy ra dị úng với Cefpodoxim proxetil nên ngung dùng thuốc vả tiên hảnh
điều trị thích họp
Phải thận trọng khi dùng Cefpodoxim Proxctil cho bệnh nhân suy thặn nặng và bệnh nhân có tìền
sư bệnh đường tiêu hoá đặc biệt là viêm kết trảng.
Dùng Cefpodoxim Proxetil dải ngảy có thể lảm cảc chùng không nhạy cảm phảt triến quá mức,
cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận. Nếu có bội nhiễm xảy ra trong khi điều trị, cần phải có biện
phảp trị liệu thich hợp
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phu nữ có thai Chưa có các nghiên cúu đằy đủ vả có đối chứng ở phụ nữ có thai Vì nghiên cứu
sinh sán trên động vật không phải lúc nảo cũng dụ đoản được các đáp ứng trên nguời, nên chi
dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai khi thật cân thiết.
/JẤ
\
\\?-
Phụ nữ cho con bú: Cefpodoxim bải tiết vảo sữa mẹ. Vi khả năng g_ây nguy hiếm cho trẻ bú mẹ
nên phải dừng cho bú khi dùng thuốc hoặc dùng thuốc, có tính đến tâm quan trọng cùa việc dùng
thuốc dối với mẹ.
Tác động của thuốc khi lải xe và vận hảnh máy mỏc:
Không nên dùng thuốc khi vận hảnh mảy móc và lải xe vì thuốc có thể gây đau đầu, chóng
mặt ảo giảc.
Tuong tác thuốc
Thuốc khảng acid: Dùng đồng thời với cảc thuốc khảng acid liều cao (như natri bicarbonat và
nhôm hydroxid) hoặc cảc thuốc chẹn H2 Iảm giảm nông độ thuốc trong huyết tương iần Iuợt từ
24% tói 42% và giảm hắp thu từ 27% tới 32%.
Probenecid: Như với cảc kháng sinh beta —lactam khác, sự bải tiết ở thận cùa Cefpodoxim bị ức
chế bới probenecid vả do đó lảm tăng khoảng 31% dỉện tích dưới đường cong AUC và tăng nồng
dộ dinh cùa thuốc trong huyết tương tới 20%.
Các thuốc gây độc cho thận: Mặc dù khả năng gây độc cho thặn chưa dược thẳy ở Cefpodoxim
Proxetil khi dùng một minh, nhưng cũng phải theo dỏi chặt chẽ chức năng thận khi cho bệnh
nhân dùng Cefpodoxim Pr0xetil cùng với các thuốc gây độc cho thận khảc. _ỹầ/
Sửdụng quá liều _ _
Chưa có bảo cảo vẻ quá liêu Cefpodoxim proxetil. Tuy nhiên trong cảc trường hợp_ quá liêu,
thảm phân máu hay thâm phân phùc mạc có thế giúp Ioại bò Cefpodoxim ra khỏi cơ thê
Đóng gói
Hộp 2 vi x 10 viên
Hạn dùng
2 năm kế từ ngảy sản xuât.
Không dùng t/môc qua' hạn sử dụng.
Báo quãn
Báo quản nơi khô mảt ở nhiệt độ dưới 3O'JC, tránh ảnh sáng.
Đọc kv huóng dẫn sử dụng !ruóc khi dùng.
Nếu cẩn !lzêm Ih_õng lin xin Izỏi’ y kiến của Ihây l/mốc
Để xa tẩm vói của trẻ em
Nhà sản xuất tại Ẩn Độ ______
Địa chỉ: Plot No ] 1&12, Gỹt'NO. 1251-1261 landi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412105
Maharashtra state, Ản Độ í "
PHÓ cục TRUỞNG
›Jiỷuxớụễn nVci?n ẾỔẨMIẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng