OWPOIHIGN Enct ml contari
Cntuoin mun u…unt » MM tc
IIMAYIM CGtYRMIIDICA'I'IOIU
mIAGE | Anllm'antu
ní ẾFFEC'H PIECAƯTIDQI
Hun rud Im …như :…
STWGE:
Sua tu m cenumu cm úyủư
n… '… im li WMMLPDMN IYC
SIELF- LIE
>I nmlhs hut mmlnr. ưhg mta
RX Box ot 10V1alsx tg
Presmption ợrug
CEFDIVALE lnjection “'
Cetazolin sodium equivalent to Cefazolin tg Forl.Ml … lnMon
R Boxol'OVuatsxig
Ắ Ptesmpt'non ti…g
C EFDIVALE lnjection "'
Cefazolin sodium equivalent to Cefazolin 1g Forl.M | … Imection
Oom: tubd … 1 div! It mua… 2413 `
PACICIỦ` Rm nt tl)uds I 1g
Sô lờ Ld N).
us» w om
tn En Du
50W VB! m
Km 0Ư1 U Wu Ư CNI.NEU
CAEFIILLV mu ỈHE PACIIIGWIY
BEFGK UlE
ivm nnu-m
CEFDNALE lnjodon
……nwụỵthợ-tg
htìun:
unab—
mb…
Wh—
1'hith phim mở lọ dứa.
cmw um '..ưmo đmm Cotth tq
Lilu đủlg | Clch đỦW cm ímư
cm … qunrnẹ dum …me ỷ:
… òngdoclơmộmdbúcưunbủumu
ln mản: Báo quin trung blo bi kin m
khớvìo thamgnut trumân nmưmslm
ỏ M 00 W WC.
Dam dơi… pho bủatinởz-a’c
Nụndmg ztmlẻu'mpnủư:
7 ngảy tau lim pha ưứih … dẸ!t lim
ủ 1-8C
mymmlot: Hòn'0ở tc
Dụng bin chỒ: mm 561 phi Hn
qu … NM ottộc
um nMp ……
ue n mgvm vnE en _
wc KÝ …như wqu tw0c … nunu
cAc … nu muc nt Ion ưu
…… tơ mùmnh st": wuc ưu mm
no
~
v
I
lv
lEĂHGẸHdVG
n A1 xvườ o
EIL À on
\:
’tW"/"'gffl"go'=nẹv …
9011
4
Hộp 10 lọ x 1g
RxThnôc hán theo dơn i
CEFDIVALE Injection "
Cefazolin natri tương đương Cetazotin 1g nèm báp hoặc … mm 1
R.THLỎC BÁN 'l`HEO …»
CEFDIVALE lnjection
(Natri ccl'azoliu lương dương cefazolin ] g)
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rưÚ'C khi dùng
Nếu cẩn lhêm Illông lin xin hỏiỷ kíển húc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: CEFDÌVALEÍIIJCCỈỈOII.
Thảnh phần: Mỗi lọ chứa:
Hom chẩl: Natri cefazolin tương duong cefazolin 1 g
Tá dược: Không có
Dạng bảo chếz'l`huốc bột phu tiêm. @
Quy cách đỏng gủi: 10 lọxhộp
Dược lực học /
Cefazolin lả kháng sinh nhóm ccphulosporin "thế hệ I". tác dộng kìm hãm sự phảt trìên và phân
chia vỉ khuân lhỏng qua quá ưỉnh ưc chế tống hợp lhảnh tế bảo vi khuấn bằng cách ức chế
lranspeptidasc. Cefazolin có lúc dụng mạnh trong các bệnh nhiễm khuân Gram dương do
[
SIap/wlucoccus uureus (kê cn chung tỉết penicilinase). Sraphvlowccus epidermidis. >Ể
.S`Ireplococcus bela - hemolylicm nhóm A, Slrepmcoccus pneumoniae và các chúng fff
Slreptococcns khác (nhiều chùng Enterococcus khảng ccfazolin). ỂL
Cet'azolin không có tác dụng vỏi Enlerococcux ftuca/ix. Những trực khuẩn Gram âm ưa khí
khác (thường phát hiện 0 các bệnh viện như Emerobucter spp.. Pseudomonas spp.) đều kháng . ồ
\
thuốc. Những vi khuân kỵ khi phân lập dược ơ miệng - hầu nói chung dều nhạy cam` tuy vậy
nhĩmg vi khuân kỵ khí như Buclemides /ragilís [hì lại kháng lhuốc.
Các cephalosporin thế hệ I dều không có lảc dụng với các vi khuẩn Gram âm ưa khí như
Serralia.Enlerolmcler hoặc I’.wmlmnmum.
Nổng độ ức chế tối thiêu cúa ccl'uzolin với các cầu khuấn (ìram dương nhạy cảm lả O.! đến I.0
microgamfml; với phần lớn czìc vi khuân (ìram âm nhạy cam thì nồng độ cần phai lớn hơn I.0
microgam/ml
Dược dộng học
Cefazolìn dược hẳp thu kém tư dường ruột nên phải dược sư dụng qua đường tiêm mặc dù tiêm
bắp gây dau. Vởi liều liêm hắp 500 mg cefazolin nồng độ dmh đạt dược trong huyết tương là từ
30 microgamfml trơ lẻn sau I dẻn 2 giờ. Khoáng 85% cet'azolin trong mảu liên kết vởì protein
huyết lương. Nưa đò'i cưa ccfazolin trong huyết tương lả khoang 1.8 giờ và có thẻ lăng từ 20 đến
70 giờ o- những người bị suy thận. (.'et'azolỉn khuếch tán vảo xương. vảo cảc dịch có trưởng.
mảng phôi và hoạt dịch. nhưng khưếch lán kém vảo dịch não tủy. Cefazolin đi qua nhau [hai
vảo lưằn hoản thai nhi; bải tiết lrong sữa mẹ vởì nồng độ rất thấp. Cefazolin được đảo thải qua
nước tiêu 0 dạng không đôi. phần lớn qua lọc cầu thận và một phẩn nhỏ qua bải tiết ở ống thận.
ít nhất 80% lỉềư tiêm bắp được dảo lhải qua nước tìều trong 24 giờ. Với liều tiêm bắp 500 mg vả
! g. ccl`azolin dụt nông dộ d…h zrong nước tiêu tương ưng cao hơn ! mgfml vả 4 mgme
Probenecid Iảm chậm việc đảo thai cưa ccfazolin. Ccfazoiin dược Ioại bò ở một mức độ nảo đó
qua thấm tách máu. Ccfazolin có nồng độ cao trong mật mặc dù số lượng bải tiết qua mật it.
Chỉ định
Ccfazolin được chi dịnh trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuân nhạy cảm sau:
Nhiễm khuân đường hô hắp.
Nhiễm khưân da vit mò mềm.
Nhiễm khưân xương` vít khớp.
Một số trường hợp nhiễm khưản huyềt vả viêm nội tâm mạc.
Một số trường hợp nhiễm khuân dut'mg mật và tiết niệu sinh dục.
'1'uy nhiên tốt nhất vẫn lai diều trị thco kháng sinh dỏ.
Điếu trị dự phòng: Sư dụng cci`uzolin trong phẫu thuật có thẻ lảm giảm ti iệ nhiễm khuẩn hậu
phẫu ở những người bệnh đang trui qua những phẫu thưặt có nguy cơ nhiễm khuân cao, hoặc
phẫu thuật những chỗ có thẻ xay ra nhiễm khưắn hậu phẫu đặc biệt nghiêm trọng.
Liều dùng vả cách dùng
Ccfazolin dược tiêm bắp sâu. tiêm chậm váo tĩnh mạch tù“ 3 - 5 phủt hoặc tiêm truyền tĩnh
mạch. Liều thỏng thường dùng cho người iởn lả 0.5 — | U. (› - 12 giờ/Iằn. Liều tối da thường
dùng lá (› g/ngây; mặc dù vậy trong trường hợp nhiễm khưân nặng de dọa tính mạng dã được
dùng dến 12 gfngảy.
Liều sư dụng cho tre sơ sỉnh dưới 1 thảng tuỏi lả 20 mgz'kg thê trọno. 8 - 12 giờx’lần. Vì tính an
toản cưa thuốc đối vó'i tre dc non dưới ] thảng tuôỉ chưa dược nghiên cứu. do dó. không
khuyến cáo sư dụng cct`azolin cho các trẻ em nả_v.
Tre` em trên I thảng tuôi có thẻ dưng 25 — 50 mgfkg thế trọngưtgảy chia lảm 3 hoặc 4 lẳnlngảy:
trường hợp nhiễm khuân nậng. liồu có thể tăng lẻn tối đa
100 mgfkg thẻ trọngfngzb. chiu lả… 4 Iầnmgảy.
Dự phòng nhiễm khuân trong phẫu thuật. tiêm liều lg trưởc khi phẫu thuật 0.5 - 1 giờ. Đối vởi
phẫu thuật kéo dải. tiêm tiếp liếu 0.5 — 1 g trong khi phẫu thuật. Sau phẫu thưật tiêm liều 05 —
1 g. (› - 8 giờfiần trong 24 gìờ hoặc trong 5 ngả; cho một số trường hợp (như mổ tim hờ vả
ghép cắy các bộ phận chmh hinh).
Cần giảm liều cho người suy thận. Tưy nhiên mức giam liếu có nhiểu khuyến cảo khảo nhau.
Có thê sử dụng liều dề xuất sau dây cho người lớn sau liều tấn công đầu tiên: Người bệnh có
độ thanh thái creatinin >, 55 mlx’phút. dùng liều thông thường; dộ thanh thải creatinin 35 - 54
mlfphút. dùng liều thông thường với thời khoảng giữa hai liều kéo dải ít nhẩt là 8 giờ: dộ
thanh thai crcutinin I | - 34 miphủt. dùng 12 1iều thỏng thường với thời khoáng` 12 giờx’1ẳHz
dộ thanh thaii creatinin < 10 miphút. dùng 1/2 lỉềư thỏng thường vởi thời khoang 18 - 24
giơflằn.
Tiêm bắp vít tiêm tĩnh mạch: Lọ 1 g chu nên pha Ioãng vởi Inưó'c cât tiêm.Mỗi lọ thêm 2.51111
nước cât phu liêm. Lắc mạnh thưốc tiêm khi pha với dưng môi. Dung dịch nảy có thế sử dụng
trong vòng 7 ngải) nếu dược ba… qua… ở nhiệt dộ 2-8"(`.
"liêm trư_yền tĩnh mạch liên tục hay gián doạn: Phu loãng tiếp cefazolin dã pha như trên vởi 50 -
100 ml cua một trong những dung môi sau: nước cắt pha tiêm. natri clorid tìêm 0.9%. dextrosc
tiêm 5% hoặc 10%. dcxưosc 5% trong natri lactat tiêm. dcxtrosc tiêm 5% có thêm natri clorid
I~tĩíìì` 'I'Ụ\Jl
\
/
tiêm 0 9% hoặc 0. 45% hoặ ac 0.2%. natri 1actat tiêm. đường chuyên 5% hay 10% trong nước cất
pha tiêm. dung dịch dường nghịch chư_xên 5% hoặc 10% trong nước dẽ tiêm. Dung dịch sau khi
pha loảng hai bước như trên nẻn dược sư dụng ngay.
Một số phúc đồ điếu Irị.
Viêm túi mật cấp: Amoxicilin hoặc ampicilin tiêm tĩnh mạch 1 g. 4 - 6 giờllần. cùng vởi
gentamicin tiêm tĩnh mạch 4 — 5 mgfkgfngáy. liều độc nhất. Hoặc cefazolin tiêm bắp 500 mg — 1
g` 8 giờllẩn. (Tuy nhiên. cefazolin không tảc dụng với Enierococcus jaecalis).
Chấn thương cơ. xương vả mỏ mềm. vết thương. nhảt đâm: tác nhân gây nhiễm rẩt có thế là
Sluplr_vlocoưu.v aureus. .S'Jreplomccus pyogenes. (“Ioslridimn perjringens vả trực khuân Gram
âm ưu khi. [)ùng tìucloxacilin tiêm tĩnh mạch 1 g. 4 giờilần` cùng với gentamicin tiêm tĩnh
mạch 4 — 5 mg/kg thê trọng'ngảy. tiêm 1 lẩn (người lớn) hoặc chia kìm hai 1ẩn. 12 giờ0ần cùng
vời mctronidazul tiêm tĩnh mụch 500 mg. 12 giờ"iầlL Hoặc ccfazolin. tiêm tĩnh mạch 1 U. /á
giờ/Iần cùng vói mctronidazol 500 mơ. 12 giờ…“iằn
Phẫu thuật đụi trảng ~ 1.1UC ưzìng ui cắt bo ruột thùu: Dùng mcuonidazol qua trực trảng 1 g.2 _
giờ trước phẫu thưật cung vời cc1`azolin 1 g. tiêm hắp 1 giờ trước phẫu thuật hOậc tiêm tĩnh
mạch khi gâ_x tiến mỏ
Cắt bn tư cung vù triẻt san: l)ùng tinidumi ưống2 … g. (› — 12 giờ trước phẫu thuật hoặc dùng
metronidazol qua trưc trâng 1 g.2 - - 4 giờ trước phẫu thuật cùng với cefazolin tiêm tỉnh mạch 1
g vảo thời gian gây tiền mẽ.
Mồ lấ)` thai: Có nguy cơ nhiễm khuẩn cao. dùng metronidazol tiêm tĩnh mạch 500 mg. 30 phủt
trước phẫu thuật. cùng với cct'uzolin tiêm tĩnh mạch lg vảo thời gian tiền mê.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác .vĩ.
Chống chi dịnh
Chống chu dịnh dối với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Thận trọng
'I`rước khi bắt dầu điều trị bằng cci`azoiin. phai diều tra kỹ về tiến sư dị ứng cưa người bệnh vởi
cephaiosporin. penicilin hoặc thuốc khác.
Dã có dắu hiệu cho thấy có dị ứng chéo một phần giữa pcnicilin vả cephalosporin. Đã có thông
báo về nhữngt n gưòi bệnh có nhưng phán ứng trầm trong (kẽ ca sỏc phá… vệ) với ca hai loại thuốc.
'l`ốt hun lả nên tránh dùng ccphulosporin cho người bệnh co tiền sư bị phán vệ do penicilin hoặc bị
phan ứng trẩm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch lgE.
Nếu có phán ứng dị ứng với ccl'azolin. phái ngừng thưốc vả người bệnh cằn được xử lý bằng các
thuốc thường dùng (như adrcnalin hoặc các amin co mạch. khảng histamin. hoặc corticosteroid).
Cần thận trọng khi kẻ dơn cảc khảng sỉnh phô rộng cho những người có bệnh sử về dạ dảy rưột.
dặc biệt là bệnh viêm dụi trảng.
Sử dụng cel`azolin dải ngảy có thế lảm phát iriến quá mức cảc vi khuấn không nhạy cảm.
Cần phái theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bội nhiễm trong khi điều trị, cần có những biện
pháp thích hợp.
Khi dưng cct`azolin cho người bệnh sư_v chức nâng thận cần giaim liều sư dụng hảng ngả_v.
_fH
.u […
1 .
q
\r
,; \“ọ.\
Việc dùng cefazolin qua đường tiêm vảo dịch năo tủy chưa dược chẩp nhận. Đã có những báo
cáo về biên hiện nhiễm độc nặng trên thần kinh trung trong kể cả những con co giật. khi tiêm
ccfazolin 1th đường nảy.
Tác dụng phụ
Ghi chú: Đã có thỏng báo về dị ứng với cci'azoiin 0 người bệnh khỏng bị dị ưng với pcnicilin.
nhưng khỏng rõ ti lệ chỉnh xảc.
Gần dây dã có thông báo về nhữngl trường hợp bị hoại tư biên bi nhiễm độc và nhiều thỏng bảo
về ban mụn mú phát triên tuím thân tiờ ccl'azoiin. ["ởc tinh il lệ xảc thực bị dị ưng chéo lâm
sùng giữa pcnicilin vit ccphulosporin lai 1 dến 2%. TU) nhiên, tốt hơn lả nên tránh dùng
cephalosporin trong trường hợp có tiền sư bị phán vệ do peniciiin hoặc phân ứng trầm trọng
khảc qua trưng gian globulin miễn dịch lgE.
Hầu như tất ca cảc ccphalosporin dếu có thể gây phím ưng từ giảm bạch cầu trung tính đến mắt
bạch cẳu hạt. 'l`ất cả các trường hợp xay ra đều do các liều tích 1ũy cao trong một đọt điểu trị.
Thường thấy thiếu máu tan huyết miễn dịch trong quả trinh diều trị với những liều rất cao.
Dã có tải liệu chứng minh rằng ccfazolin gây cản trớ việc tông hợp yếu tố dông máu phụ thuộc
vitamin K. Cẩn lưu _v theo dõi thời gian chay máu 0 người bệnh có nguy cơ (tỉển sử cháy mảu.
giảm tiêu cẩu hoặc sư dụng những thuốc anh hướng đến chưc năng tiêu cầu). Suythận, rối loạn
chức năng gam tiền sư bệnh dụ dả_v - rưột và thiếu dinh dưỡng có thề iảm tăng nguy cơ chảy
máu ờ người bệnh điểu trị bẵtng cc1'azolin.
Vì có hai dị vòng ơ vị trí 3 vai 7 vũ lz`t một dẫn xưãt tctrazol có biền hiện tương tư với
phcn_vltctruzol găy co giật. nén rắt có khu nảng ccfazolin gâ_x cơn động kinh. Gần đây đã có báo
cáo những trường hợp bị ngộ dộc thằn hinh với cel`azolin suu khi dùng thuốc đường nảo thẩt vả
toi… thũn.
Trẻn súc vậL cefazolin lả loại ccphalosporin dưng thứ hai về gây dộc hại thận vả gây thương
tôn tưong tự như ccphaloridin. TU) nhiên. còn chưa biết rõ mối liên quan về tinh dộc hại nảy
trên người.
Hướng dẫn cách xử trí ADN
Người bệnh bị sưy thận: Cần giam liều. Phái theo dõi chữc nảng thận và công thức máu. nhắt
1ả khi điều trị liều cao và dải ngảy. Nếu người bệnh bị phán ưng dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm
trọng. phải ngừng sử dụng ccfazolin vả tỉến hảnh các biện pháp hỗ trợ (duy trì thông khí và sử
dụng cpincphrin. oxy. tiêm tĩnh mạch stcroid).
(`zic trường hợp bị viêm dụi trùng mảng giá thế nhẹ thường chỉ cẩn ngùng thuốc. Cảc trường
hợp thể vừa vả nặng. cần lưu _x' cho dững cảc dịch hớặc chất diện giai. bổ sung protein vả diều
trị bẳng một kháng sinh có tz'rc dụng lâm sảng điếu tri \fiêm dại trảng do Closlridimn diliìcile.
Thông búa nguy cho búL' sỹ li'hÍ gặp phải cúc rác dụng Altông mong muốn của Ihuốc.
'l`uưng tác thuốc
Dùng phối hợp cct'uzolin với probcnccid có thề Iảm giz'un dủo thải cephalosporin qua ống thận.
nên lảm tăng vù kẻo dải nồng dộ ccphttlosporin trong máu.
Dùng kết hợp cephưlosporỉn với colistin tmột kháng sinh polymyxin) lảm tăng nguy cơ gây tổn
hại thận.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai \Ẩl cho con bú
Thởí kỳ mung Ihui: Các nghiên cứu về khu năng sinh sau trên chuột nhắt. chuột cống vả thò với
các 1iều cao gắp 25 lần liều dùng cho người không cho thắ_v dấu hiệu tỏn thương khả năng sinh
sán hoặc có hại cho bảo thai.Ccl`azolin thường dược xem như có thế sử dụng an toản cho người
mang thai. Có thê tiêm tĩnh mạch 2 g ccfazolim cách 8 giờ/1ẩn. đê điều trị viêm thận - bề thận
cho người mang thai trong nưa cưối thai kỳ. Chưa thấy tảc dụng có hại dối vởi bảo thai do
thuốc gây nên. 'I`uy vậy_ chưa có những nghiên cứu đầy du vả kiếm soát chặt chẽ trên những
người mang thai. Vì các nghiên cứu về khả nảng sinh san trên sùc vật. không phai lủc nảo
cững tiên đoán dược các dáp ưng ờ người. nẻn thuốc nảy chi dùng cho người mang thai khi
thật cằn thiết.
Thời kt" cho con hú: Nồng dộ ccfuz.olin trong sữa mẹ tuy thaip. nhưng vẫn có ba vấn dề tiềm tảng
có thẻ xá_x ra 0' trc: Sư tha; dội cưu hệ vi khưân đuờng ruột. tác dụng trưc tiếp lên trc dang bú.
vả kết qua sẽ bị nhiễu khi cần thư kháng sinh dô ơ trc bị sốt. Cần phai quan sảt cảc chửng ia
chay. um Iưởi do nắm (`amlidư vá nôi bun ờ tre bú sữa cua mẹ đang dùng cefazolin. Ở
Ánh hướng dến khả nãug lái xe và vận hảnh máy mỏc ` / ’
Không ảnh hương. /
Quá liều vit cách xử trí
Xu trí quá liều cẩn dược cân nhắc dẽn kha năng quá liều cưa nhiều Ioại thuốc. sự tường tác
thuốc và dược dộng học bẩt thường ờ ngưòi bệnh. Trường hợp người bệnh bị co giật. nên ngừng
thuốc ngay lập tức, diều trị chống co giật nếu có chỉ định trên lâm sảng. Bao vệ đường hô hấp
cúa người bệnh. hỗ trợ thông khí vả truyền dịch. Theo dõi cân thận vả duy trì trong phạm vi cho
phép các biếu hìện sống cmt người bệnh. như hải… lượng khí - mảu. các chất đỉện giai trong
huyết thanh... l`rường hợp quá liều trẩm trọng. đặc biệt 0 người bệnh suy thận. có thẻ phối hợp
lọc mảu vả truyền máu nếu điều trị báo tồn thắt bại. 'l`ư_v nhiên. chưa có dữ 1iệu nảo ưng hộ cho cách
điều trị nù_t.
Báo quan: Bao quan trong bao bì kin. nơi khô ráo. thoáng mát. tránh âm. trảnh ánh sảng. ơ
nhiệt độ dưới 30°C. Dung dịch sau pha bao quan ờ 2-8“(`.
Hạn dùng: 24 tháng kê từ ngai; san xuất. 7 ngảy sau khi pha thảnh dung dịch tiêm ở nhiệt độ 2—
8°C .
DE THUỎC TRẢNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẤT:
Schnell Biopharmaceuticals, Inc.
16. [)umcorỉ-giL Yanggam-mycon. Hwascong-si. Gyeonggi-do. Hân Quốc
TUQ, cục TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
. Aíỹuẵlẫn Jfẫựj Jfíìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng