”Why
_'1
1 1;
l’ttY
`t f ut…
.) .r …
[\ . . . .
.. «Inỉ. w…
ulx y. …
U It. …
. : .tt... …
\ . q…
.t.J
.lt wiK …
FỔÌ « 114 "
… u 1 á
. ..:... .
Il TI A. .
t . .... u
!. _ ltl ..….u
…. …A đi
l 1
t. Đ L
_" ffl— oos uu…um
8m Ez.E…u
ỄỄ.ỄPC ĐZDJ
Ên
E- 8… …:ZEỀỤ
DÊtDJKADỄAD
EEẮ …. mm .. ……Dỏom ..ỄEou …>
Ê….u E. 8… z.zỄũu I ẵm EzEỦu
`Ễ<ễưã <Ẻ<ỄỄẺIỄẺỤZOU P.... Ou<…D<ỂSỄẺ
e8… ỄỄỔ .…Eẵ ỄỄờ .
Ế- ẵm …:zỄủu Ễ- ẵm ~:zEẺu Ẻ. .
<…a ễẫẵzzẫềozou D.... ..OUỄỄỄẺ .
mESTEỄỔ quo… ỄÊờ
n...…u E. ẵm …:zỄũu I cc… u.z.Ê.
..ỄSỀ …: <Ẻ<Ễẫm: ỄỀỀOZQU o.... 0u o. x.> .
mEoom ỄỄỔ .
_
E .ẫ …..zỄở
ỄỄQDỂ:ẤỂ— _
.. t
Eẫ» x …. …. oi ……aòom ỄỄờ %...
…w
- oos ummsaa {_
CEFDINIR 300-US
Víèn nang cứng Cefdinir 300 mg
. - ng cứng chứa :
Cefdinir ............................................... 300 mg
Tá dược: Lactose monohydrate, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Coiloidal silicon đioxyd (Aerosil).
Phân loại
Cefdinir lả kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thể hệ thứ 3.
Dưgc lưc
Dược chất chính cũa thuốc CEFDINIR 300-US. lã Cefdinir, có hoạt tĩnh trên nhiễu loại vi khuẩn Gram
dương và Gram âm.
Phổ kháng khuẩn bao gổm:
- Các vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus, Staphyloccus apidennidis (kể cả chũng sinh beta
lactamase nhưng nhạy câm với methicillin), Streptococcus pneumont'ae, Streptococcus pyogenes (nhạy
với penicillin)
- Các vi khuẩn Gram âm: Haemophilus injluenzae. Moraera catarrhalis, Escherichia coli, Kebsíella
pneumoníae, Proteus mirabilis, Neíssería gonorrhoeae. Cefdinir không có tác động trên Enterobacter,
Pseudomonas aeruginosa vả các vi khuẩn yếm khi.
Cơ chế tác dgng
Cefdinir lã thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế băo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo
đượẻ vách tể băo vả sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của ảp suất thẩm thấu.
Dược động hgc
Hấp thu: nổng độ tối đa của Cefdinir trong huyết tương xuất hiện sau 2 đến 4 giờ sau khi uống. Nổng độ
cefdinir trong huyết tương tăng theo liểu nhưng tăng ít hơn ở liền từ 300 mg (7 mg/kg) tới liều 600 mg (14
mg/kg). Sinh khả dụng dự đoán cũa cefdinir lã 21% sau khi uống liều 300 mg.
Phân bố: Thể tĩch phân bố trung bình cũa cefdinir ở người lớn là 0.35 1/kg (: 0.29), ở trẻ em (từ 6 tháng đển 12
tuổi) lã 0.67ng (:t: 0.38). Cefdinir gẩn với protein huyết tương từ 60% đển 70% ở người lớn vã trẻ em; sự gẩn
kểt không phụ thuộc nồng độ.
Chuyển hóa và thải trừ: Cefdinir chuyển hoá không đáng kể. Cefdinir được thãi trừ chủ yếu qua thận với thời .
gian bán thải trung bình lả 1.7 giờ. 0 người khỏe mạnh với chức năng thận bình thường, dộ thanh thải của thận ;af
lả 2.0 (1 1.0) mL/min/kg và độ thanh thăi của thận sau khi uống thuốc lá 11.6 (x 6.0) sau khi uống liều 300 mg.
Tỉ lệ thuốc tái hấp thu dưới dạng không đổi trong nước tiểu sau khi uống liều 300 mg lã 18.4%. Độ thanh thải
Cefdinir giảm ở bệnh nhân suy thận. …;- *
Chỉ đinh n
CEFDINIR 300-US. được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đển vừa, gây ra bỡi những vi "`“.
khuẩn nhạy cãm trong trường hợp sau:
- Viêm phổi mắc phãi cộng đổng do các tác nhân Haemophilus infiuenzae, Moraerla catarrhalis ( gổm cã
chủng sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin)
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn cũng do các tác nhân Haemophilus injluenzae. Moraxella catarrhalis (gỗm
cả chũng sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin).
- Viêm xoang cấp tinh do Haemophílus infiuenzae, Moraxella catarrhalis (gổm cã chủng sinh [i-Lactamase) vã
Streptococcus pneumom'ae (chũng nhạy cảm với penicillin)
~ Viêm hẩu họnglviêm amydal do Streptococcus pyogenes.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do Stapnylococcus aureus ( gổm cả chủng sinh B-Lactamase) and Streptococcus
pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus injluenzae, Moraera catarrhalis ( gổm cã chũng sinh B—
Lactamase), Streptococcus pneumom'ae.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn biểt thêm thông tt'n, xin hỏi ý kỉến bác sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đom cũa thả` y thuốc.
`
Liều 1ưqfflg và đường dùng .
Lỉều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cũa Bác sĩ điểu trị. Liều dùng
thông thường như sau:
Thời gian điều trị từ 5- 10 ngây tùy trường hợp, có thể dùng 1 lẫnlngãy hay chia 21ẫn/ngãy
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2 lẩn/ngãy hay 600 mgll lẩn/ngây. Tổng liều lã 600 mg cho các
loại nhiễm trùng.
Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: nên dùng liều 300mg/1 lẫnlngây.
Cáoh dùng
Uống nguyên viên thuốc.
Nên uổng thuốc ngay sau bữa ăn vả ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hOặc cãc chế
phẩm chữa sẩt.
Chống chỉ định
Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hay bất cứ thănh phẩn nâo của thuốc.
Chống chỉ định ở người dị ứng với penicillin
Thân trgt_tg
Cũng như các kháng sinh phố rộng khác, việc điểu trị lâu ngăyvới cefdinir có thể gây phát sinh các vi khuẩn
đề kháng thuốc. Cẩn theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điều trị cẩn phâi đổi
sang kháng sinh khác thich hợp.
Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiên sử viêm đại trăng.
Phụ mĩ có thai vả cho con bú: chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chi dùng thuốc
khi thật Cẩn thỉểt.
Lãi xe vã vận hãnh máỵ mỏc:
Không thấy có báo cáo về tác động ânh hướng đến khả năng lái xe vã vận hănh máy móc khi sử đụng thuốc
trong các tải liệu tham khâo được.
Tương tác thuốc
- Các thuốc trung hòa acid dịch vị có chứa nhôm hay magnesium vả chế phẩm có chứa sất lăm giãm hấp
thu cefdinir. Nếu cẩn thìểt phâi dùng các thuốc nãy trong khi đang điểu trị với cefdinir.
~ Probenecid: ức chế sự bâi tíết Cefdinir qua thận.
- Sất và các chế phẩm chứa sất: Dùng đồng thời Cefdinir với chế phẩm chứa sắt sẽ lâm giảm mức độ
hấp thu cũa thuốc. Nếu cẩn thiểt phãi bổ sung sắt trong quá trình điểu trị với Cefdinir thì nên dùng
Cefdinir ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi bổ sung sất.
Tác dgng phụ
Các tác dụng phụ do cefdinir thường nhẹ bao gổm:
Hiểm khi: tiêu chây, buổn nôn, nhức đẩu, đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo
Rất hiếm: khó tiêu, đẩy hơi, nôn mửa, biếng ăn, táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt, mất ngủ,
ngứa ngáy, ngũ gă.
Thông báo cho bác sĩ những tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá lỉều và cách xử trí :
Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liễu của các kháng sinh họ 13— lactam đã được biết để như:
buổn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chây, co giật. Lọc máu có thể ioại trữ cefdinir ra khỏi cơ thể, đặ ' t
trong trường hợp có suy chức năng thận.
Dang trình hãỵ
Hộp 1 vi, vi 10 viên.
Tiêu ghuẩn
Nhã sân xuất
Bão guẳn
Bão quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30“C, tránh ánh sáng.
Hgn dùng
36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
1
3«\OQĨỐSSJ
cõue n
1ẢCHNHIỆMHỬI
JS PHARMAL
1
M >f—
CÒNG TY TNHH us PHARMA USA
Địa chỉ : m Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Btc Cũ Chi,TP.Hớ Chí Minh
Mọi thđc mđo vã thông tin chỉ tỉểt, xín Iỉên hệ vã sõ’dien thoại 08 37908860 - os 379t8861, Fax: 08
31908856
PH cuc TRUỜNG
% %ỡớạ
V
V
""—Q.…«l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng