fỂ"ỆỆỆTỂ ÍẢZ
íLt'ỉífíị !Jfỉ. .th .… Dĩ."ỢC ÝZ/
Hộp:
"3x 22 x 127 mm
ỆẨỄHEỦCYỆTÍ
Cefdinir 300 - H V
Cefdinir 300mg
11111[1QẬ "…Pi fJ
AH ~ 00£ J!U!PJỡJ
Cefdinir 300 - HV
Cefdinir 300mg
†. .
`EcưvtansumrEuctttzatm,Jacarms . mưa Mùvitmmgthưa
cm… . . ioỏ'mg icna… m…;
1£ncmnenưu 1cmle l“…moc vú ’ .e
L _ i
. …. _ .._…. . … ___ , . Ổ
`úentnttntmaitttattzhtltirun 1DEntảmmtrẻơn ẵ
Rmú :m— mu nm rur: ……tuw 1mlu'P …… 40u `ì Inxtnuđắn ủ II;th ;x … ttJn fậ Ế J-L
o .. -6
1 *. m -
2. m ã
% Z 1 ”~
0
V 0 › Lu
tn…nm :: — .m "
@ wo ơn 0
© cn 2 I
Nhã sản xuất: Cõng Ty TNHH US PHARNA USA
Lò 31—10. Dường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi. TP.HCM.
Cefdinir
300 mg
Tá dược: Lactose monohydrate, Natri starch
glycolat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxyd
(Aerosil).
Phân lgi
Cefdinir lả kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin
thếhệ thứ 3.
Dược lưc
Dược chất chính của thuốc CEFDINIR 300-HV.
lã Cefdinir, có hoạt tĩnh trên nhiễu loại vi khuẩn
Gram dương và Gram âm.
Phổ kháng khuẩn bao gổm:
— Các vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus
aureus, Staphyloccus apidermỉdis (kể cả
chủng sinh beta lactamase nhưng nhạy cảm
với methicilh'n), Streptococcus pneumoniae,
Streptococcus pyogenes (nhạy với
penicillin)
- Các vi khuẩn Gram âm: Haemophilus
ínfiuenzae. Moraerla catarrhalís,
Escherichia coli, Kebsiella pneumom'ae,
Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae
Cơ chê'tác dung
Cefdinir lá thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế
tổng hợp vách tế băo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn
không thể tạo được vách tế bảo vả sẽ bị vỡ ra dưới
tác dụng của áp suấ t thẩm thấu.
Dược động hgc
Hấp thu: nổng độ tối đa cũa Cefdinir trong huyết
tương xuất hiện sau 2 đến 4 giờ sau khi uống. Nồng
độ cefdinir trong huyết tương tăng theo liều nhưng
tãng ĩt hơn ở liều từ 300 mg (7 mg/kg) tới liếu 600
mg (14 mg/kg). Sinh khả dụng dự đoán cũa cefdinir
lả 21% sau khi uống liều 300 mg.
Phân bố : Thể tích phân bố trung bình cũa cefdinir ở
người lớn là 0.35 ng (t 0.29), ở trẻ em (từ 6 tháng
đến 12 tttổi) lã 0.671/kg (2 0.38). Cefdinir gấn Với
protein huyết tương từ 60% đến 70% ở người lớn
và trẻ em; sự gẩn kết không phụ thuộc nồng độ.
Chuyển hóa và thải trừ: Cefdinir chuyển hoá không
đáng kể. Cefdinir được thãi trừ chủ yếu qua thận
với thời gian bán thâi tmng bình lã 1.7 giờ. 0 người
khỏe mạnh với chức năng thận bình thường, độ
thanh thâỉ cũa thận là 2.0 (:i: 1.0) mLJminlkg và độ
thanh thãi cũa thận sau khi uống thuốc 1ả 11.6 (1
CEFDINIR 300-HV
Viên nang cứng Cefdinir 300 mg
6.0) sau khi uống liều 3 O mg. Tỉ lệ thuốc tăi hấp
thu dưới dạng không dối trong nước tiểu sau khi
uống liều 300 mg là 18.4%. Độ thanh thãi Cefdinir
giảm ở bệnh nhân suy thận.
ủ
CEFDINIR 300-HV. được chỉ định cho những
trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi
những vi khuẩn nhạy cãm trong trường hợp sau:
~ Viêm phổi mẩc phãi cộng đồng do các tác nhân
Haemophilus injluenzae, Moraerla catarrhalis
( gổm cã chủng sinh B~Lactamase), Streptococcus
pneumom'ae (chũng nhạy cãm với penicillin)
- Đợt cấp cũa viêm phế quãn mãn cũng do các tác
nhân Haemophílus infiuenzae, Moraerla
calarrhalis ( gổm cã chủng sinh B—Lactamase),
Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cãm với
penicillin).
- Viêm xoang cấp tính do Huemophilus injluenzae,
Moraerla catarrhalís (gổm cã chủng sinh [3-
Lactamase) vã Streptococcus pneumoníae (chủng
nhạy cãm với penicillin)
~ Viêm hẩu họnglviêm amydal do Streptococcm
pyogenes.
Nhiễm khuẩn da vả cấu trúc da: do Staphylococcus
aureus ( gổm cã chủng sinh B-Lactamase) and
Streptococcus pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus
injluenzae, Moraerla catarrhah's ( gồm cả chủng
sinh B—Lactamase), Streptococcus pneumoniae.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng. Nếu
cần bíê't thêm thông tin, xin hỏi ý kỉển bác sĩ.
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kê đơn cũa thầy thuôì'.
Liều lượng và đường dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường
hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều
dùng thông thường như sau:
Thời gian điểu ttị từ 5- 10 ngảy tùy trường hợp, có
thể dùng 1 lẩnlngãy hay chia 21ẩn/ngăy
Người lớn vã trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2
lẳn/ngảy hay 600 mg/l lẩn/ngăy. Tổng liều lả 600
mg cho các ioại nhiễm trùng.
Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải
creatinin <30 ml/phút: nên dùng liều
300mgllẩnlngây.
ủ
Uống nguyên viên thuốc.
'~ 1_ (.JẢ -ur-f
x^Ý'Jẹ,
Ở l~Ắl U`A ủ
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ít nhất 2 giờ
trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc
các chế phẩm chứa sắt.
ChQ'ng chỉ đinh
Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh
nhóm cephalosporin hay bẩt cứ thảnh phẩn não cũa
thuốc.
Chống chỉ định ở người dị ứng với penicillin
ủtnng
Cũng như các kháng sinh phố rộng khác, việc điểu
tn“ lâu ngãyvới cefdinir có thể gây phát sỉnh các vi
khuẩn đề kháng thuốc. Cẩn theo dõi bệnh nhân
chặt chẽ, nểu có hiện tượng tái nhiễm trong lũc
điều trị cẩn phải đổi sang kháng sinh khác thích
hợp.
Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm
đại trâng.
Phụ mĩ có thai vả cho con bú: chưa có nghiên cứu
cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chỉ
dùng thưô'c khi thật cẩn thiểt.
Tư®g tác thuộc
~ Các thuốc trung hòa acid dịch vị có chứa
nhôm hay magnesium và chế phẩm có chứa
sất lâm giãm hấp thu cefdinir. Nếu cẩn
thiểt phâi dùng các thuốc năy trong khi
đang điều trị với cefdinir.
- Probenecid: cũng giống như kháng sinh
nhóm B— lactam khác ưc chế sự bâi tiết qua
thận.
TáC_dQLIRĐJLỤ
Các tác dụng phụ do cefdinir thường nhẹ bao gổm:
Hiếm khi: tiêu chảy, buổn nôn, nhức đẩu, đau
bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo
Rất hiểm: khó tiêu, đẩy hơi, nôn mửa, biếng ăn,
táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt,
mất ngủ, ngứa ngãy, ngũ gâ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng mon
muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
ổ' liếu vã cách xửtrí :
Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều
cũa các kháng sỉnh họ B- lactam đã được biết đến
như: buổn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chăy,
co giật. Lọc máu có thể loại trừ cefdinỉr ra khỏi cơ
thể, đặc biệt trong trường hợp có suy chức năng
thận.
Dạng trình bãỵ
Hộp 2 ví x 10 viên
Tiện chuẩn
Nhã sản xuất
Bâo guãn
Bảo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới
30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sân xuất ~
CÒNG TY TNHH us PHARMA USA T_Y
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường m, KCN Tây Bădtth
Chi, TP.Hồ Chí Minh
PHÓ cục TQUỞNG
-/iẵmẹỦz %ĩạz ĨĨẨJJ:JZẢ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng