'TNM4Aè
0
A5 Ỉ4ỹf
MẨU NHÃN HỘP
(Dòi: 55mm, Rộng: 45mm, Coo: 85mm)
BỘ Y TẾ
. El CtjC QUÁN LÝ DƯỢC
JlUỊpJGO ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán đáu:...iẮJ.O.ỉ…./…aZCẢỂ M
Céfdinĩr
—tnn
,…ph
Cefdinir
EỦ—_vc_ .................. _...qn Tíhp.… …… vùftl ủ
…nmùủ…nd mụdgeuụ.danqaủm
hthldkủ iiiiiii uud.uụ;mm
n… linụimNoimn-hndncmủ'puia
hựừyunnawdahulụmnmum aonim
1Ẹudn:m
IDMGIFMIUGIJIĐI
umanth
_[lllllllị IIIIH
36035 62706]
uu……mmomom
un-n—nnun-unc—
-hlum-uunmu
ntxmAuuvduntffl
oocưV…oẮnsimmncmm'
SĐKIREG.N'z
NDỜVSX/MPd.z
SỞbSX/lDỈ. :
"le!)—
comwcómAumocmluuunm
ua-mm4mmu—luumn
.wmm-mmm-tnu-
\Lư; "
NG GIÁM DỔC
DS OÁÌlI/Glfflư 117be
MẦU NHÂN GÓI
(Tỷ lệ …)
Ccfdinir “* “W
——l25mg
~c'ugimửmmmte
-ĐòhùbOtínkviollugcủ
—mnmmsnaủ
-Mtỳviứmw
mmaméuinọcmqw
mủùW
SĐKIRqN“:
N SXIMIL:
SflắSX/Lm
IlDlExp.z
mưu) mm moc… … …
un—uutu—nmnaun.
uuu-mtum-úu-
Ccfdinir
—l25 mg
%
mtủa-h
của …
(HU!
I
gtủ T_tCtj ……ư
TONG GIAM DOC
1…Jfflffl)
iẵ°Ảq
’eÍwn` :
. Bột pha hổn dịch uống Thuoc bán theo đơn
CEFDINIR 125mg ` , Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
u
Thảnh phân: Tác động của thuốc len khả nang lái xe vã vận hănh máy móc:
~ Mồi gói 2,6 g bỌI pha hỗn dịch uống Cefdinif 125mg chứa: Không thấy có tác dỌng ảnh hưởng len khả nãng lái xe vã vận hình mây mớc khi
Cefdinir 125 mg. sủ dụng chế phẩm. Tuy nhìén. kh0ng nén 1ái xe vả vận hãnh máy móc khi sử dụng
Tá dược (lactose, bột hưmg liẹu. acid stcaric, nc'td citric, natri benzoat. colloìdal
anhydrous silica, xanthan gum. polyethylen glycoi 6000. dường tráng ):..vím dù | gói.
Duọc lực học:
Cefdinir lả một kháng sinh bán tổng hợp nhóm ccphalosporin thê hẹ 3. dùng đường
uống. có phổ kháng khuẩn rộng. Cũng như các oephalosporin khác. tác dụng diẹt
khuẩn của cefdinir lả do sự ức che` tỏng hợp thảnh te' bâo vi khuẩn. Nó có ái lực cao
vởi nhửng protein kểl họp penicilin (PBP) | (la. lbs), 2 vả 3. vởi những điêm tác dụng
lhay dỏi tùy theo loại vi khuẩn. Cefdinir kh0ng bị ảnh hưởng bởi các Ioại men beta-
lactamase. có hoạt tinh kháng khuẩn rộng chổng lại các loại vi khuẩn gram i-) và gram
(+); đậc biẹt. nó có hiệu quả tốt tren các loại vi khuẩn gram (+) như. Stuplt_vlnrwrus
xp… Slrepturtưcus sp., kháng vởi những khảng sinh thuộc nhóm cephalosporin uống
thểhệ một về thể hẹ hai.
Phổ kháng khuẩn:
Gcfdìnir có phó kháng khuẩn tmmg tự như câc cephalosporin thế hệ 3 dùng dưỉmg
uống khác (cciì:tottmt'trn` ceftibuten). Cefdinir có tác dụng với háu het các chủng vi
khuẩn kể cả in-w'lro vì trên lAm sầng như sau:
Vi khuẩn Gram (+): Slaphylocrxcux auretư, Stapltylocnt'cux upidermizlt'x (kể
cả dòng sinh beta—Iactamase nhưng phải nhạy câm với methicilin)`
Slreplucm'cus pntumoniue. Streptmvccux pyogenes (nhạy với penicillin).
Vi khuẩn Cưam (-): Haemophilus ìnduenzae. Moraxellu catarrltalíx (kể cả
dòng sinh beta-lactnmmasc của 2 loại tren); Haemuphilux paminfiuenzae.
Escherichiu mli. K !ebsỉella pneumnniue. Proteux mìrabilix.
Cefdinir khong có tác dụng tren Enterobacler. Pxeudomrmax acruginosa
Duự dong học=
Nóng dộ dỉnh trong huyét tương đạt được sau 2-4 giờ. Sinh khả dụng của bỌt pha
hỏn dịch uđ'ng oefdinir khoáng 25% sau khi uống. Thuốc dạt nóng dộ tối đa lả 1.6
micmgamlrnl sau khi u0'ng liêu 300 mg vã 2.87 microgamlml khi uống liéu (›OOmg
snu 3 giờ.
Khoảng 60%-70% lượng cefdinit Mn kết với protein huyết tương trong máu. Sau khi
uống, ocfdinir phân bố rộng rãi d€n các tổ chủc vả dịch trong co thé. niem mạc phế
quản. xoang. dịch rỉ viem. hạch vả hoạt dịch. Thể tích phản bố biểu kiên ở người lém
khỏe mạnh khoảng 0.35 lít/kg. ở ttẻ từ 6 tháng tuối dẻn 12 tuổi khoảng 0.67 lit/kg.
Khong có thòng tin ccfdinir có thể di qua hảng răo máu năo. Thu0'c không qua mu thai
vit sữa mẹ.
Cefdinir khOng bị chuyên hóa về dược thải trừ ở dạng kh0ng biển đỏi cá theo cơ
chế lọc ở cấu thận vã băi ti€t ờ ô'ng thận. Nửa dời thải trừ của thuốc trong huyết rương
khoảng 1,7-I.8 giờ. Ở những bệnh nhân suy thặn có dộ thanh thải creatinin tử 30-
60mllphút thì nóng đọ thuốc trong huyểt lương có thẻ tảng gấp 3 lân vã thời gian thâi
tri! tâng gấp 2 lấn bình thường tùy thuộc vảo mức dộ suy thận.
Chỉ định:
Thuốc uống ocfdinir được dùng để diêu trị nhiẻm khuấn thẻ nhẹ de'n vừa ở đường hô
hẩp do vi khuẩn nhạy cảm gây m:
- Viem tai giữa (do S. pnetunoniae. H. infiuen:ue. M . vulurr/mlix kể cả chùng sỉnh
beta~lactnmase hay do 5. pyogetưx). viêm xoang sãng cẩp tính. viêm amídan (do 8.
pneumoniae, H. iujĩuenzae). viem họng tâi phát (do 5. pyogenes. lien cáu beta tan máu
nhóm A). cm bùng phát của viem phế quăn mạn tính hoặc viem phế quán cấp có bội
nhiẽm (do 8. pntumom'ae. H. injĩuenzae. H . mrainjluenzuet vả viem phói mác phải tại
cộng dóng.
~ Tuy nhiên, oefdinit chi [ả lhuốc lựa chọn thay thể dễ diéu trị những nhiẻm khuẩn
nảy. khi mã amoxicilin hay amoxicilin kết hợp với ncid clavutanic khong cỏ hìệu quả
hoặc có chỏng chỉ định.
- Viem dn vã cấu lrúc da không biểu chứng do .S`lunpltylm’mtư…“ uureux có hny
kh0ng tạo pcnicilinnsc. Slrrplut'orrux p_wgenex.
um ỷ: Nen nuới cấy vi khuấn. Iảm kháng sinh dó trước về lrong quá trình điếu trị.
Cán phải tiến hảnh thử chức nâng thận khi có chi dịnh.
Liêu dùng-Cách dùng:
chế phẩm vì có lác dụng khOng mong muốn lien quan đén thấu kinh tmng ương, mặc
dù hiểm gặp.
Thận Irọng=
Trưởc khi bất đấu diêu trị hảng cefdinir. phải diêu tra kỹ về tiên sử dị ứng cùa
người bẹnh với cephalosporìn, penicilin hoặc thuốc khác.
Phản ứng quá mĂn với biểu hiẹn da dạng: Sốt, ngt'm. dò da. mảy day, họi chứng
Stevens - Johnson. hóng ban da dạng. hới chứng hoại từ thượng bì nhiểm dụ, phản
ứng gióng bẹnh huyết thanh. phù mạch vả thậm chỉ phản ửng phản vẹ có thể xảy ra
khi sử dụng ccfdinir (tỳ tẹ < l'ìt. Do có phản ứng quá mấn chéo (bao gỏm phản ứng
sốc phán vệ) xảy ra giữa các người bệnh dị ứng với các kháng sinh nhóm beta —
lnctnm. nen cán cân nhấc về chuẩn bị sẩn săng mọi phương tiẹn để diêu trị sốc phản
vệ [adrcnalin, corticoid tiêm. duy trì thông khi hò lrợ vã liẹu pháp oxy) khi dùng
cefdinir cho người bẹnh trước dhy dã bị dị ứng với penicilin.
Mặc dù cefdinir hiểm khi gay biến dỏi chức nâng lhận, ván nên kiểm tra thận khi
điêu trị bảng cefdinir. nhất lẽ ở bẹnh nhân nậng dang dùng Iiéu tối da kháng sinh.
Nen thận lrọng khi cho ngưòi benh dùng đóng ihời với các thuốc lợi tiêu mạnh. vì có . ; '
lhẻ có tác dụng bất lợi dến chức năng thận. '"
Đã ghi nhận tang nhiẻm đỌc thận khi dùng dóng thời các kháng s'
aminoglycosid vù cephnlosporin.
Dùng cefdinir dăi ngăy có thế lăm các chùng khóng nhạy cảm phăt triển quá
Cán theo dõi người bệnh cần thận. Nén bị bọi nhiẻm nghiệm trọng trong khi điêu
phải ngừng sử dụng thuốc. _
Đã có báo cáo viem dại trảng măng giá do C/nxlridium dífflrile xáy ra khi sử dụn
các kháng sinh phố rộng. vi vặy cán quan tám chẩn doán bẹnh năy vã diéu ttị bắng
mctronidazol cho người bẹnh bị tieu chảy nậng do dùng kháng sinh. Nen hét sức
thận Irọng khi kẻ dơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bẹnh dường tieu hóa,
dặc biụ lả viêm dại trăng.
MỌt sờ" kháng sinh ccphnlosporin (trong dó cớ cefdinir) có khả nảng gay đỌng
kinh. dặc biẹt ưén bẹnh nhân có chức náng thận suy giảm mã kh0ng được hiẹu chỉnh
giảm liêu khâng sinh. Trong quá trình diéu trị nếu xuất hiện co giật nen ngừng thuốc
vì sử dụng các lhuớc diêu trị đớng kinh thích hợp.
oọ an toăn và hiệu quả của cefdinir Hen đối tượng bẹm nhi nhỏ hơn 6 tháng tuổi " ; \.
chua được thiết lặp. ` . ỆQ
Tác dung kh0ng mong muốn tADRl: ;;
Ước tính tỷ tẹ ADR khoảng 3 % sớ bẹnh nhản diêu trị. M
Tlurờng gập. ADR >IIIOO: Tieu hóa (buôn n0n. nỏn. in chảy, dau bụng); đau dáu'. ~- _.J
phân ứng dị ứng (phât ban. nỏi măy đay. ngứa). ị`i'ỷ .`
Ỉt gặp. moon < AIJR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng