. .
. — ]
_. -—v`
,
J%ỉi
`i ` BỘ Y TẾ
JỤf~ QUẢN LÝ DƯỢ
Clidịnh.Otõngdìlđịlùllẽudùngõchdủgvãcác
hông tin khảd Indeotu, Contminđicutlơư.
ĩ“... PHÊ DUYỆT .. w… … …… ……
… de… sử dung \huõc kèm lheol See
_ _ hepu insedinside.
Lân đaulslu ..... 2. il.ìfi.. …... SpecimTCGlembdưet'a
ẽ Ễ ẫ ' o . o u
Ê sa gả
ĩảỉẳ g
… 8 g
Hộp 3vĩx 10 viên nang cứng
SĐK:
Sản xuất tại:
CEFDINA 300
ntnthcmnùmnocưnubu
nhsửmuuùc mmm
oưrornsacn orumm. mnu
READ nm AooowmmG msmucnous
aưoasuss.
GMP-WHO
CÒNGTY cỏ PHẢN DƯỢC PHA`M HA TÁY
m… TỐ dán phố Sở 4 — La Khê — Hả Đòng - Hả Nội
Thảnh Phẩn/Compoa'tioru
Mòi vien nung cúng chúa] Fnch copsule conlcins:
Ceídinir
Rx PRESCRIPTION DRUG
CEFDINA
Box of 3 blisters of 10 capsules
(Reg.!!o]:
,.
Manufactured by.
Tớ duoc vđl Exclpienls.qs.i ……... ........................... l viẻnl l oơpsule
Bảo quản] Stomge: Noi khò. nhiệt độ duũ 30°C] Slore ln ơ dry ploce.
belơw 30°C.
30°
HATAY PHARMACEƯHCAL 1.5.C.
m… Populau'on groups No. 4 - La Khe - Ha Dong — Ha ' ' ~
mmg
ỊỈLẻ/j 'FỔ Q
CEFDINA
ổSr.
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn
CEFDINA 300
— Dạng thuốc: Viên nang cứng.
— Qui cách đóng gói: Hộp 3 vi x 10 viên nang cứng.
- Thảnh phần: mỗi viên nang cứng chứa
Cefdinir 300mg
Tả dược vđ 1 viên
(T ả dược gồm: Crospovỉdon, bột talc, magnesi stearat, cellulose microcrystalline)
- Dược lực học:
Cefdinir iả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn nhạy
cảm cefdinir, thuốc có tảo dụng khảng khuẩn do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuấn; thuốc
gắn vảo một hoặc nhiều protein gắn penicillin (PẸP) (lảÌprotein tham gia vảo cấu tạo thảnh
phần cấu tạo mảng tế bảo vi khuẩn, dẫn đến ức chê sinh tông hợp thảnh_té bảo. Cefdinir có độ
bền vững cao trước sự tấn công cùa cảc beta-lactamase do cảc vi khuân Gram âm và Gram
dương tạo ra.
Phổ kháng khuẩn : _ '
Giống như cảc cephalosporin uống thế hệ thứ 3, cefdinir có phô kháng khuẩn rộng đôi với cảc
vikhuấn
Cefdinir có hoat lưc đối với vi khuần Gram dương như
- Staphylococcus aureus (bao gồm cả chùng có tạo ra beta — lactamase) '
- Streptococcus pneumonz'a (chi có chùng nhạy cảm penicillin) Ả
- Streptococcus pyogenes f,f’ _ệfẵ
- Streptococcus epidermz'dz's (chi có chùng nhạy cảm methiciliin) ,_ =:Ễ’,z.
- Streptococcus agalactỉae ị“. "Ị² -.
— Slreptococcus viridans ềẫ-Ễ
Thuốc có hoat iưc đối với vi khuẩn Gram âm như ° ~
Haemophilus ỉnfiuenza (bao gồm cả chùng có tạo ra B— lactamase)
Haemophilus parainfiuenzae (bao gồm cả chùng có tạo ra [3 — lactamase)
Moraerla catarrhalis (bao gồm cả chùng có tạo ra [3 - iactamase)
C itrobacter diversus
E. coli
Klebsiella pneumoniae
Proteus mirabilis
Thông tin kháng thuốc:
Cefdinir không tảc dụng trên Pseudomonas, Enterobacter species., Enterococcus, các tụ cằu
vảng khảng methicilin, Staphylococcus species khảng methicillin.
- Dược động học:
+ Hấp thu: Cefdinir được hấp thu qua đường tiêu hoá, nồng độ đinh trong huyết tương đạt
dược sau khi uống khoảng 2- 4 giờ. Khả dụng sinh học cùa cefdinir khi dùng đường uống
khoảng 16 - 25%.
+ Phân bố: Thuốc được phân bố rộng rãi vảo các mô trong cơ thể và có khoảng 60 70%
cefdinir trong máu gắn với protein huyết tương.
+ Chuyển hóa: cefdinir rất ít bị chuyến hoá và được bải tiết qua nước tiểu.
+ Thái trừ: Nửa đời thải trừ khoảng 1,7 giờ. Cefdinir được loại bỏ bằng thẩm h mảư.
- Chỉ định: Điều trị các bệnh nhiễm khuấn do các vi khuẩn nhạy cảm với cefdinir:
Nhíễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới. _
Nhiễm khuẩn da vả cấu trúc da như: Viêm nang lông, nhọt, chôc lở, chín
móng, áp xe dưới da...
Viêm thận —— bể thận, viêm bảng quang.
( T 11 uốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ).
- Cách dùng và liều dùng: Liều trung bịnh:
Người lớn: Uống l viên/iần x 2 lân/ngảy. '
Bệnh nhân suy thận (creatinin < 30mi/phút): Uông l viên/ngảy.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc hoặc m. __
sinh có nhân cephem khác.
- Thận trọng: Tiền sử cả nhân hoặc gia đinh bị dị ứng: mảy đay, phảt ban, hen phế quản. Suy
thận nặng. Bệnh nhân dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lởn tuổi, suy kiệt. Phụ nữ có
thai.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Phụ
nữ cho con bú có thể dùng được. '
— Tảc động của thuốc khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc: Thuôc không gây buồn ngủ không
ảnh hưởng đến hoạt động của người khi iái xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
- Tác dụng không mong muốn của_thuốc (ADR): '
Nói chung Cefdinir được dung nạp tôt. Cảo tảc dụng không mong muôn đã được bảo cáo:
Tủ lê > 1 % :
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng,
Thần kinh: Nhức dầu,
Tiết niệu —— sinh dục: Nắm âm đạo, viêm âm đạo.
Tứ lẻ < 1 % nhưng > 0,1 %
Tiêu hóa: Rối ioạn tiêu, dầy hơi, ói, phân bất thường, biếng ăn, táo bón, khô miệng.
Da: Phảt ban, ngứa.
Thần kinh: Chóng mặt, suy nhược, mất ngủ, buồn ngù.
Tiết niệu — sinh dục: Nấm âm đạo, khí hư.
* Ghi chú: " Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử
dụng !huốc”. À~i
Ề'vl
-ẩÌỉ 'ạ›J
.ụ.
— Hướng dẫn xử trí (ADR): _ư
Phải ngừng thuốc ngay sau khi biều hiện nặng tảo dụng không mong muốn, trường hợp dị ứng “
hoặc phản ứng quá mẫn nghiếm trọng cần tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy trì thông khi vả sử
dụng adrcnalin, oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid).
Cảc tnrờng hợp bị viêm đại trảng mảng giá do Clostridium dịfflcile phát triển quá mức ở thế
nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Các trường hợp thể vừa vả nặng, cần luu ý cho truyền các
!
\ «
dịch va chat điện giải, bổ sung protein và điêu trị bằng khảng sinh có tác dụng vởi C. dỉfflcile
(nên dùng metronidazol, không dùng vancomycin).
- Tương tác với thuốc khác, cảc dạng tương tác khác:
+ Cảc thuốc trung hoả acid dịch vị có chứa magnesi hoặc nhôm và cảc chế phẩm có chứa sắt
sẽ lảm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Nếu cần thiết phải dùng các thuốc
uống trước hoặc sau đó 2 giờ.
+ Probenecid: Ức chế sự bải tiết qua thận của cefdinir qua thận cũng như ' ới các [3—lactam
khác.
i..
+ Phản' ưng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprussid nhưng sẽ không xảy ra đối
với nitroferricyanid.
+ Việc uông cefdinir có thể cho kểt quả dương tinh giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch
thuốc thử Benedict hoặc Fehling. Cần thử bằng phương phảp phản ưng men.
+ Cảc cephalosporin đôi khi cũng gây phản ứng dương tinh giả trong phép thử Coomb trực
tiếp.
— Quả liều và cách xử trí:
Triệu chủng: Nhũng thông tin về tinh trạng quá liều chưa được thiết lập ở người. Triệu chứng
và dấu hiệu ngộ dộc khi dùng quá liều của các khảng sinh họ [3- lactam đã được biết như: Buồn
nôn, nôn mứa, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật...
Cách xử trí. Việc lọc mảư có hiệu quả trong trường hợp ngộ độc cefdinir do quá liều, đặc biệt
trong trường hợp có suy chức nảng thận.
- Hạn dùng: 36 thảng tinh từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dung Khi
thấy nang thuốc bị âm mốc, nang thuốc bị rảch, bóp méo, bột thuốc chuyển mảu, nhãn thuốc
in sô lô SX, HD mờ.. .hay có các biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tớ' ..2 — -
hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
— Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
Không dùng quá liều chỉ định.
"Đọc A y hưởng dẫn sử dụng tmơ'c khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hoi’ y kiến bác sĩ”
THUỐC SANXUẤ T TAI.
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4- La Khê- Hò Đông- TP. ` '
ĐT: 04.33824685 FAX: 04.3382905
Tổng đâi tư vẩn: 04.33522525
TUQ_ cục TRUỎNG
P. TRUỞNG PHAỘNG
%”
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng