/4á3
]
ẮaZỏ
Ĩ. . Ễ... _ ....Ềịầ .._;A cRỄ›l: _...Ị … f . .ĩ _ __ _..Ềì . slzsu›uz
u … … .ẺEEuỄJMỪMhUưỀ :ẵ Ổ…o2ỉòc8f.ễfièẵ…ợẫễãẵâ ›E. <: .ẫá.u ›ụ u:ou rễ
ẫ…ẫhẵmfẵểẵẵẵư .Ễẵằ
›ZẾEOUUỜỤứ... .…<ỤFD…UỄz<» <: EẵỀ DD zom F ............... —.wơ.ncuẽuxm ồ› Ễu n...
Ì£ :.3 ắễ a.:ỉ ? ::. 962. ² .
Eẵ …ả—Hễẽpẵ bUẸHỌ t:” CỘ—MỦỤHỦẸẺEÉ< OEWNF ................................. h—C—EÙU
.omuồQ .…cozGỉEẵcoư .ÉoaSỉc. ……cìEoụ coỄẵ…ẫ Ễo Ê
Eẵ ...… 22… …! a› 2% 56 aẵâ Ế… ầ.ẳ ..ẫ... Ễu 5: sĩ Ế
aẵ. 3: ..:.G 2… u..»ỏ ......e ẵ ozẳ …Ễu uoễ…omỄẫaẵẫuễã ..:Ễ
…
. …
«P.
..».Cz …ẳ ..o.
@. .. ..
..--.
ẸT
W.ti……
Ế
m
BỘYT
CỤCQUÁNLÝDUỢC
ĐA PHÊ DUY
:....Ul.
Lẩu dẩn
…Ểồ. O …v—Om
…azẫăsử
…oz Ế . ẵof . Ế 5 4 …… …ẫ ẵ E
ỄỂ Ế: uoầ ẫã 8 »qu
ẳ
.uzẳuẵcầổzầ ? .
ẫnẳỉuẵẫỀẳẫhăue mm N õm
l
ẵzẵ. % ……Ề €...ẵẫả ẵ
.…Ế…ẳâẵũẳ MN— ẾZthWU
.ễ ằ ……Ễ 8% a
Ế ẵẳ eỂ uẵ ẫẳẵfuảu 96: aẵ cau 23 Ế uu:E.
Ome…2>
.ẵ 9% .ẫ ..ễ .6 23 ...ẳ .6
_.Óm w:...z.....CZZitllliĩliỉlll.llẻ ẵ %.».
UEWN F ................................................ » —c—vởUỤ
Ế… 9% i…. Ễ ẫ Ế aẳ Ế Ê
.eỀ ....Ễ
Hướng dẫn sử dụng th uốc:
Thuốc bán theo đơn
CEFDINA 125
- Dạng thuốc: Bột pha hỗn dịch uống.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 gói x 2,5g
- Thânh phần: Mỗi gói pha hỗn dịch uống.
Cefdinir 125 mg =“ạ-
Tá dược vd 1 gói 4ỦONG _ w,
(T á dược gồm: đường trắng, microcrystallỉn cellulose, aspartam, colloỉdal sz dioxide, bột
hương dâu, bột hương cam)
- Dược lực học:
Cefdinir lả khảng sinh ccphalosporin thế hệ 3, sử dung trong điều trị cảc nhiễm khuẩn nhạy cảm
ccfdinir, thuốc có tảo dung kháng khuấn do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuấn; thuốc gắn vảo
một hoặc nhiều protein gắn penicillin (PBP) (lả protein tham gia vảo cấu tạo thảnh phần cấu tạo
mảng tế bảo vi khuẩn, dẫn đến ức chế sinh tổng hợp thảnh tế bảo. Cefdinir có độ bền vững cao
trước sựu tấn công của cảc beta-lactamase do cảc vỉ khuấn Gram âm và Gram dương tạo ra.
Phổ kháng khuẩn:
Giông như cảc cephalosporin uống thế hệ thứ 3, cefdinir có phổ kháng khuẩn rộng đối với các vi
khuấn
Cefdinir có hoat lưc đối với vi khuấn Gram dương như
- Staphylococcus aureus (bao gồm cả chủng có tạo ra beta — lactamase) a-
— Streptococcus pneumonia (chỉ có chủng nhạy cảm penicillin) Ồ—
- Streptococcus pyogenes
- Streptococcus epidermidis (chỉ có chùng nhạy cảm methicillin)
- Streptococcus agalactiae
- Streptococcus viridans
Thuốc có hoat lưc đối với vi khuấn Gram âm như
Haemophilus influenza (bao gồm cả chủng có tạo ra [3 — lactamase)
Haemophilus parainjluenzae (bao gồm cả chủng có tạo ra [3 — lactamase)
Moraxella catarrhalỉs (bao gồm cả chủng có tạo ra [3 - lactamase)
Cit'robacter diversus
E. coli
Klebsiella pneumoniae
Proteus mirabilis
Thông tin kháng thuốc:
Cefdinir không tác dụng trên Pseudomonas, Enterobacter species., Enterococcus, cảc tụ cầu vảng
khảng methicilin, Staphylococcus species kháng methicillin.
- Dược động học:
Hấp thu: Cefdinir được hấp thu qua đường tiêu hoả, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau
khi uống khoảng 2- 4 gỉờ. Khả dụng sinh học cùa cefdinir khi dùng đường uống khoảng 16 -
25%.
Phõn bổ: Thuốc được phân bố rộng rãi vảo cảc mô trong cơ thế và có khoảng 60 — 70% cefdinir
trong gnảu gắn với protein huyết tương.
Chuyên hóa: Cefdinir rất ít bị chuyển hoá và được bải tiểt qua nước tiểu. /Ễ/
.f’ĩl
Thái trừ: Nửa đời thải trừ khoảng 1,7 giờ. Cefdinir được loại bỏ bằng thấm tảch mảu.
- Chỉ định: Điều trị cảc bệnh nhiễm khuấn do cảc vi khuấn nhạy cảm với cefdinir:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
+ Nhiễm khuấn da và cấu trúc da như: Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, chín mé, viêm quanh
móng, áp xe dưới da...
+ Viêm thận — bế thận, viêm bảng quang.
( T huoc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ)
- Cách dùng và liều dùng: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc:
Cách dùng.
Nên uông thuốc ngay sau bữa ăn và ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng cảc thuốc khảng acid
hoặc cảc chế phấm chứa sắt.
Hướng dẫn cách pha thuốc: Hòa tan bột thuốc trong 50m1 nước, khuấy đều rồi uống.
Liều dùng.
Người lớn và thỉếu niên (13 tuối trở lên): 600mg/ngảy, uống 1 lần hoặc chia lảm 2 lần, trong 5-10
ngay. _ _
T rẻ em 6 tháng đến 12 tuồi: 14 mg cefdinir/kg cân nặng mỗi ngảy, tối đa 6
ngay.
Trẻ em dưới 6 tháng tuồi: Không được khuyên dùng hoặc theo chỉ định cử = Ắy
Bệnh nhân suy thận:
- Chống chỉ định: Mẫn cảm vởi một trong các thảnh phần của thuốc hoặc mân
sinh có nhân cephem khảc.
- Thận trọng: Tiền sử cá nhân hoặc gia đinh bị dị ứng: mảy đay, phảt ban, hen phế quản Suy
thận nặng. Bệnh nhân dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, suy kiệt. Phụ nữ có thai.
- Sử dụng cho phụ" nữ có thai hoặc cho con bủ: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Phụ `
nữ cho con bú có thể dùng được.
— Tảc động của thuốc khi lảỉ xe hoặc vận hânh máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ không *Ầ
ảnh hưởng đến hoạt động của người khi lải xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc (ADR):
Hỉếm gặp. Buổn nôn, nôn, đau bụng, rối loạn dạ dảy, biếng ăn, tảo bỏn; nhức đầu, chóng mặt,-
cảm giảc nặng ngực; viêm miệng, nhiễm nấm; thiếu vitamin K, vitamin nhóm B; giảm bạch cầuJ
tăng men gan…
Rất hiếm: Quả mẫn, viêm ruột, viêm phối kẽ.
* Ghi chú " T hong báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Hướng dẫn xử trí (ADR): Phải ngừng thuốc ngay sau khi biểu hiện nặng tảc dụng không
mong muốn, trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mân nghìêm trọng cần tiển hảnh điếu trị hỗ
trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid).
- Tương tác với thuốc khác, cảc dạng tương tảc khác:
+ Cảo thuốc trung hoả acid dịch vị có chứa magnesi hoặc nhôm và các chế phấm có chứa sẳt sẽ
lảm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Nếu cân thiết phải dùng cảc thuốc nảy thì phải uống
trước hoặc sau đó 2 giờ.
+ Probenecid: Ức chế sự bải tiết qua thận của cefdinir qua thận cũng như đối với cảc B-lactam
khảc.
+ Phản ứng dương tính giả khi thử ccton niệu nếu dùng nitroprussid nhưng sẽ không xảy ra đối
với nitroferricyanid. fi
(
/
+ Việc uống cefdinir có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose Ji ~
thuốc thử Benedict hoặc F ehlmg Cần thử bằng phương pháp ophản ứng men(
+ Cảo cephalosporin đôi khi cũng gây phản ứng dương tính giả trong phep t .
- Quá liều và cách xử trí: \\
+ Triệu chửng: Những thông tin về tình trạng quá liều chưa được thiết lập ơ
và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều của các khảng sinh họ [3- lactam đã được bng
nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật…
+ Xử trí: Việc lọc mảư có hiệu quả trong trường hợp ngộ độc Cefdinir do quá liều, đặc biệt trong
trường hợp có suy chức nãng thận.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy
thuốc bị am mốc, gói thuốc bị rách, bột thuốc chuyển mảư, nhãn thuốc m sô lô SX, HD mờ.. .hay
có cảc biểu hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi … _ Í .o địa chỉ
trong đơn. "
- Bảo quản: Nơi khô, nhỉệt dộ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
Không dùng quá liều chỉ định
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
. THUỐC SA'NXUẤT_ TAI: ` _ Tue. cục Wò
CONG TY C. P DƯỢC PHAM HA TAY TRUÓN G PHÒSễ
Tổ dân phố số 4- La Khê- Hà Đông- TP. Hà Nqẵẫ J
ĐT: 04. 33824685 FAX: 04. 33829054 uạạ
Tống đải tư vấn: 04.33522525
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng