. OJIMC
Ễz .
.…ề….ể .sẳ. …… .,ữ ẳắ
. . \n \ . ` \ .
ỂỄ ỀẺ .cỀ ỔỀ\Ế ẩ
nỉ .…mễ :…E EU I…oc8cẵ—
iiiiiiiit «Sư… …. ?
\J.Ễ \. oễ..u I…oễĩẵ . … ẵũ:oằ
. :Ể.ẵcO
ẵ.ầềo uẵuẵễ ỉ... : F 555 … …. …Ễs
…:.zẺ 3… Ễẵ .….m @ ……Ễ ẹ e ẫ Ế ..ẵẵ cỂễỉẳ Ê… ẫ.Ễmo ……ễ &… ẵ
. . , ẵềềo :Ểeẳ… ả ồ Ễ … a 28 ẵ
.…Ểc. omẵủ 8 ề! ẫĩ …ÊSỉỄo—ẵ ồẵe ẵmỡèưfiểưffl c….uebkủửẵọử
:: :0 E : t 0 Ể Ế
Ế …..ẵ. …ẵs ..wzỉLHưiioitiwiioủHu-iữưưửuẩ ……mổuủ uẺỄHỂỂỄ
…zofiaEầẵễũẳ aE……… ề.ẵuu )
ãễ.zv ….o ẵ ồầo ..…u. ỄS:B 338 vẵoYẵ: :X… …coỄouEỐ ỄỄ Ê
E…ả on…. …no co: :o…› 2 x …› F ….o: J
.Ụ X v.… .
p mE mnm ồ.uEơỤ 0. mm.
A0: . % Ng …
h
6
n zua o…E. z.Ổ t ..
n c c oẵỉãu n m Ik
ililil\l oz<… zz< Ễ:Ễ /.…` ii\iiiiiik ……Ểaễ.….ẫ….…onozẫ ._ o. …»
.. uẵ coỸ
ii\ẵẽỉ …… rõỡ I…oễEẫ .. :o: #2…—
ạ... Ì.t @ …: ….ẫ .…ẵ …oảẵn . _. ỗỄD … mm Ế
…..o: …ẫ 3. Ểẵ .\nu…_ềớo @ ề I cỂẵỉẵễ …:… zo.õủo ễâ ẵ Ế
.aễ .… ì ẵẺ ., E . , …:\ẫễồ Ể<ỂỀ… % %. Ễ … a 28 ẵ
%
IVP
n _
nII
V .… .… … .… .… … Ế…
n …… … … … … … i ..
ãn , … .… … … … …
n RO RO @. RO Wo W Mo v.…
L L L L D L M
m…… mc… mc… L…… L…… .:….
U c….…. c… … m…… %, RF…
NAa ỂEW ỂEK.W EEffl EEỦC EE…
M Cc_av cowơ coov ccwm ccav
(
\
Mẫu nhãn toa mặttrước
® mudc am THEO acm
CEFOLORfflỈỈẸl
VIEN NẺN DÀI BAO PHIM
THÀNH PHẢN: p”
Cho 1 viên nén dời boo phim:
Cefaclor 375 mg
(Dưới dạng Cefaclor monohydrat)
Tá dược vừa đủ ..................... 1 viên nén dải bao phim
icrocrystalin cellulose, natri starch glycolat,
Ớlagnesi stearat, hypromellose, polyethylen glycol,
titan dioxyd. mảư indigo carmin lake, talc)
cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
Cảc đặc tinh dược lực học:
- Cefaclor là một kháng sinh cephalosporin uống.
bán tổng hợp. thể hệ 2, có tác dụng diệt vi khuẩn
đang phát triển và phân chia bằng cách ức chế
tổng hợp thảnh tể bèo vi khuẩn. Cefaclor có tảc
dụng in vitro đối với cãu khuẩn Gram dương tương
tự cephalotin, nhưng có tác dụng mạnh hơn đối
vởi các vi khuẩn Gram âm, đặc biệt với Haemophi-
Ius influenzae vả Moraxella catarrholỉs, ngay cả với
H. infiuenzae vả M. catarrhalis sinh ra beta -
lactamase. Cefaclor có tác dụng in vitro đối với
phản lớn các chùng vi khuẩn phân lặp được từ
người bệnh như sau:
+ Staphylococcus, kể cả những chùng sinh ra
penicilinase, coagulase dương tinh, coagulase ảm
tính, tuy nhiên có biểu hiện kháng chéo giữa
faclor v`a methicilin; Streptococcus pneumoniae;
treptococcus pyogenes (Streptococcus tan huyết
beta nhóm A]; Momerla (Branhamella) catarrhalis;
Haemophilus influenzae (kể cả nhửng chùng sinh
ra beta — Iactamase, kháng ampicilin); Escherichia
coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter
diversus; Neisseria gonorrhoeae; Propionỉbacterium
acnes vả Bacteroides spp. (ngoại trừ Bacteroides
ửagỉlìs lả kháng): các Peptococcus; các Peptostrep-
tococcus.
- Cefaclor không có tác dụng đối với Pseudomonas
spp. hoặc Acinobacter spp., Staphylococcus kháng
methicilin vã tẩt cả các chùng Enterococcus (ví dụ
như Str. faecails cũng như phản lớn các chùng
Enterobacter spp., Serratia spp.. Morganella morga-
nii. Proteus vulgarls vả Providencìa rettgen).
Các đặc tinh dược động học:
- Cefaclor được hẩp thu tốt sau khi uống lúc đói.Với
iiẽu 250 mg và 500 mg uống Iủc đói, nông độ đỉnh
trung binh trong huyết tương tương ứng khoảng 7
/thường kéo dải hơn một chút ờ ngưởi có chức
vả 13 microgram/ ml, đạt được sau 30 đển 60 phủt.
Thức ản lảm chậm hẩp thu, nhưng tổng lượng
thuốc được hẩp thu vấn không đổi, nõng độ đỉnh
chỉ đạt được từ 50% đẽn 75% nông độ đĩnh ở
người bệnh uống lúc đói và thường xuất hiện
muộn hơn từ 45 đẽn 60 phút. Nửa đời cùa cefaclor
trong huyết tương từ 30 đẽn 60 phút; thời gian nảy
I_Ỉ ầm…
Íli .JÍÍiuÁ WÁlĩu Ựl. Ữ’flựfll r'Í
'7
-J
Q
cn
nảng thận giảm. Khoảng 25% cefaclor gán kết với ca
protein huyết tương. Nếu mẩt chức nảng thặn °-
ho`an to`an, nửa đời kéo d`ai từ 2,3 đẽn 2,8 giờ. Nông 3_
độ cefaclor trong huyết thanh vượt quá nóng độ ;
ửc chế tối thiểu, đối với phản iớn các vi khuẩn nhạy ~Ệ
cảm. ít nhất 4 giờ sau khi uống Iiéu điêu trị. `
- Cefaclor phân bố rộng khảp cơ thể; đi qua nhau
thai vả bải tiết trong sữa mẹ ở nóng độ thấp.
Cefaclor thải trừ nhanh chóng qua thặn; tới 85%
liêu sử dụng được thải trừ qua nước tiểu ở dạng
không đổi trong vòng 8 gỉờ, phân lớn thải trừ trong
2 giờ đảu. Cefaclor đạt nóng độ cao trong nước
tiểu trong vòng 8 giờ sau khi uống. trong khoảng 8
giờ nảy nóng độ đinh trong nước tiểu đạt được 600
vả 900 microgram/ ml sau các liêu sử dụng tương
ứng 250 và 500 mg. Probenecid I`am chậm bải tiẽt
cefaclor. Một ít cefaclor được đảo thải qua thẳm
tách mảư.
CHỈ ĐỊNH:
- Viêm tai giữa cấp, vỉêrn xoang cãp, viêm họng.
viêm amidan tái phát nhiêu Iản.
- Viêm phõi, viêm phế quản mạn trong đợt diẽn
biến.
- Nhiêm khuẩn đường tiẽt niệu dưới không biến
chứng (viêm bảng quang).
- Nhiêm khuẩn da vả phân mẽm do Stophylococcus
aureus nhạy cảm vả Streptococcus pyogenes.
LIẺU LƯỢNG VA cAca DÙNG:
- Cúch dùng:
+ Nên uõng thuốc v`ao Iủc đói.
- Líểulượng:
+ Người lởn:
. Liêu thường dùng: uống 1 viẻn/Iân, ngảy 2 - 3 lãn.
+ Giảm liêu đõi với bệnh nhán suy thận nặng:
oĐộ thanh thải creatinin 10 - 50 ml] phủt: 50% Iiẽu
thường dùng.
— Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút: 25%
Iiéu thường dùng.
+ Người bệnh phái thẩm tách máu:
. Dùng iiẽu khời đâu từ 250 mg - 1 g trước khi thẩm
tách mảư vả duy trì liêu điêu trị 250 - 500 mg cử
6 — 8 glờ một lãn, trong thời glan giữa các iân thảm
tách.
+ Người cao tuổi: dùng Iiẻu như người lớn.
+ Điêu trị nhiẽm khuấn do Streptococcus tan huyết
\,aJL/
ỳulyỗl
!
OJ-lfflilc ,
1“ BP. Đăng Ký Thuôc
_cj-L ơ Il
_Ỉ o./`Vl. lĩ
r
’ĨÁ
4°’°²l²0 "Ềhiê’i kế
lỈÁan :
Panáonưl Ela:k
(1vl x10vnedbi)
: CTY CP DF EUVIPHARM
Tên sản pnám: CEFCLOR 375 mg
: DK131 1 D
Tèn Cũng ty
Mã BB
Chẩt iiẽu
Kich ihuóc
Tỷ lẻ
Lãn thay đổi
Mẫu nhãn toa mặt sau
beta bảng cefaclor ít nhẩt trong 10 ngảy.
CHỐNG CHỈĐỊNH:
- Người bệnh có tỉên sử dị ứng với kháng sinh
nhỏm cephalosporin vả penicilin.
THẬN TRỌNG:
-Với các người bệnh có tiên sử măn cảm với cepha-
losporin, đặc biệt với cefaclor, hoặc với penicilin,
hoặc với ca'c thuốc khác. Phải thận trọng với người
bệnh dị ứng với penicilin vì có măn cảm chéo.Tuy
nhiên tãn số mãn cảm chéo với penicilin thấp.
- Cefaclor dùng dải ngảy có thể gây vỉêm đại trảng
giả mạc.Thận trọng đối với người bệnh có tiên sử
đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại trảng.
- Căn thận trọng khi dùng cefaclor cho người có
chức nảng thận suy giảm nặng. Vì nửa đời của
efaclor ở người bệnh vỏ nỉệu là 2,3 - 2,8 giờ (so với
ẹ - 0,9 giờ ở người bình thường) nên thường
hông cãn điêu chinh liêu đối với người bệnh suy
thận trung bình nhưng phải giảm Iiẽu ở người suy
thặn nặng.Vl kinh nghiệm lâm sảng trong sử dụng
cefaclor còn hạn chế, nên cân theo dõi lâm sảng.
Cân theo dõi chức nãng thặn trong khi điêu trị
bãng cefaclor phối hợp với các kháng sinh có tiêm
năng độc cho thặn hoặc với thuốc lợi tiểu furose-
mid, acid ethacrynic.
—Test Coombs (+) trong khi điêu trị bãng cefaclor.
Trong khi iảm phản ứng chéo truyền máu hoặc thứ
test Coombs ở trẻ sơ sinh có mẹ đã dùng cefaclor
trước khi đẻ, phản ứng nảy có thể (+) do thuốc.
—11m glucose niệu bảng các chất khử có thẻ dương
tính gỉả.
sử DỤNG cuc PHỤ NỮ có THAI VA CHO con BÚ:
—Chưa có nghiên cứu đảy đủ cho phụ nữcó thai, do
đó chỉ sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai khi
thặt cản thiểt.
ông độ cefaclor qua sữa mẹ thấp, tác động trên
bú chưa rõ rảng, nên chú ý khi trẻ bị tiêu chảy,
nổi ban.
TẤC DỤNG Đói VỚI KHẢ NẦNG LÁ] xe vA VẬN
HÀNH MÁY MÓC:
- Ở liêu fflêu trị. thuốc không ánh hướng đẽn khả
nảng lái xe vả vận hảnh máy móc.
TươNG ~rAc THUỐC:
— Dùng đõng thời cefaclor vả warfarỉn hiếm khi gây
tãng thời gian prothrombin, gáy chảy máu hay
không chảy máu vẽ lâm sảng. Đối với những người
bệnh nảy, nên theo dõi thường xuyên thời gian
prothrombin vả đỉẽu chinh liêu nếu cãn thiết.
— Probenecid lảm tãng nóng độ cefaclor trong
huyết thanh.
- Cefaclor dùng đông thời với các thuốc kháng sinh
aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu furosemid lảm
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN:
- Ban da vả tiêu chảy thường gặp nhẩt.
- Thường gặp: tăng bạch cãu ưa eosin, tiêu chảy,
ban da dạng sời.
- Ỉt gặp: test Coombs trực tiếp dương tính, tãng tế
bảo lympho, giảm bạch cảu, giảm bạch cấu trung
tính, buôn nôn, nôn, ngứa, nổi mảy đay, viêm âm
đạo, bệnh nẩm Candida.
- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng
giống bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens -
Johnson, hoại tử biếu bì nhiẽm độc (hội chứng
Lyell), ban da mụn mù toản thản,
THÔNG BÁO NGAY CHO BÁC S! NHỮNG TÁC DỤNG
KHÓNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬDỤNG THUỐC
QUÁ uéu vA cAcu xử LÝ:
- Quả Iiẽu: buôn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy.
Mức độ nặng cùa đau thượng vị vả tiêu chảy liên
quan đển liêu dùng.
- Xử tri: không cãn phải rửa dạ dảy. ruột, trừ khi đã
uống cefaclor với liêu gấp 5 Iẩn liêu bình thường.
Bảo vệ hò hẩp cho người bệnh, hổ trợ thỏng
thoáng khí vả truyền dịch. Lảm giảm hẩp thu thuốc
bằng cách cho uống than hoạt nhiều lán. Trong
nhiêu trường hợp. cách nảy hiệu quả hơn là gáy
nòn hoặc rừa dạ dảy. Có thể rừa dạ dảy vả thêm
than hoạt hoặc chỉ dùng than hoạt. Gây lợi tỉểu,
thẩm phán mảng bụng hoặc lọc máu chưa được
xác định lá có lợi trong điêu trị quá liêu.
BẤO QUẦN:
— Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khỏ, tránh ánh
sáng.
TIÊU cuuÁn:rccs
QUY cAcu ĐÓNG GÓI: LE’V
P /
- Hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
ĐỂXA TĂM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸHƯỚNG DÃN sừoụrve TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CĂN THỂM THÔNG TIN xuv HÒI ÝKIẾN CỦA BÁC sĩ
KHÔNGSỨDỤNG muócouA HẠNDỦNG GHI TRENNHĂN
THUỐC NÀY CHÌSỬDỤNG THEO ĐơN BÁC sĩ
Sử ủ '
oounễ Ểcõ nnlu uươc PuÃu euvưnmu
@ erphũrm …mzamnumammummwuua
ĐT:…cmzms 6²3—Fưfflflììâm 590
/
.. Ử’Íqmr .'Ỉẫị . .'
BP. Đáng Ký Thuốc
J gcu uu
/
"" 'ỈÁỊ…ÍÍỈnÁ 'nluỉn Ư)
yrw ›'
I
«
qJ. ưlỷl
'q°Uỉ°“i Thiết kế
W/
/
Á: ụ’líỳlĩ
`
au. é'l _ '
#Á
PHÓ cục TRUỞNG
°JVW ỒìĩềfỡỔv
: CTY CP DP EUVIPHARII
Tên sản phảm- CEFCLOR 375 mg(1vỉx10vnedbí)
Tẻn OOnn ty
Mã BB
D
F
F
@
F
::
0
Chất iỉêu
Kĩch thlỏ0
Tỷ lệ
Lãn thay đối
Ngảy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng