13 3/
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHẨM VCP , Ấ/3C?
, MÃU NHẬN ĐĂNG KÝ
THUOC BỘT TIEM CEFAZOLIN VCP
1. Nhản lọ - tỉ lệ 100% Í\V
(CGfJZOIIH \(_ P ặì ì ì
› , ị E E E
v ` "` 'ẵ ẵ 'ẵ A _:
_ _ g ẵ 1=. BỌ Y TE
HUỐC ' ễ ' , ' .
…ịuị'ấỉff’ẩẳ... g ầề ,, CỤC QUAN LY Duơc
… ² 2 Đ ~ ~\ z
A PHE DUYỆT
2. Nhãn hộp 01 lọ - tỉ lệ 100% ,
Lản đwẢẮCịJẺDÁJ
Mmmpp: mep~dxgỵcm I
A Am … u u I,,N'uOIEBIXS olọs
Hmmppzeaep~õgwxs AẹõN
ĩ
dj \ UIIUIPỊOJ
_
_ ý GMP-WHO V °MP-WHO
lìuuscbbmoodon \ aụqnỀỀo'ẫ'Ề-Ềmu. rẫhumulmúug mdeunhdưm
_
-------.....-…----..…..1 P. | C L`Í ÌlUl | lì \ (_ l)
Cefazolin VC l __
Cefazolin VCP' ị
ú Lọ mơn … v…. coưmm: !
1a Oohth 10 W…“ !
(… m CAlazdnn natí) g (u Oelaml'n lodiưn)
cứ mm l mu… …
cAcn uủnutu Muc lmwmm us… le
i cuóuc culquu "” ’MW í ooum. mnnnous
|, BÀomAummmo.umưq ; m:Knonadwm. …aơ'c
( mh inh lúng ' ơ… … lơi
E M 0 n V ' HÊU CNUẨN:USP ao J ILM n an . mum _JịẸn_Ọú .;
II D """""""""""""""""
Ẩ au mu #
(
aox OF 1 v…. FOR szc~mu
qu ) Lo ~ruuóc BỘT ~nsu ị ( …, FOR INTRAMUSCULAR OR (’ J 8 c
' w. vcp m…ncu. .
ltIW-ĩmhw p,:zzmfflfemwmm. t…venouswecmu ~:::*…… .….. … .…..
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS.“õễaền 7fãxn fổawzý
CÔNG TY có PHẢN DƯOC PHẦM VCP
MẨU NHÂN ĐĂNG KÝ /V
THUỐC BỘT TIỂM CEFOPERAZON VCP
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do XNDP 120 sản xuất - tỉ lệ 100%:
A A … … p p : aleơdxal0H
Ả Ấ W … U U ỂnN'ỤỔÌỂGÍXS Ql9S
Á Á u.l iu p p :aeựõwas ẤẸỐN
" ,JỊJA UỊIOZPJĐD
. GMP - WHOĨ GMP - WHO
lì Thuôc bỜ' iheo dm Muùnq nbnn. lì PfeSCfipfi0n drug muun-nduu;
` nụwmủammmm. Mannmnunmnmm.
Cefazolin VCP“ "èễỈaẵĩiĩí'vềỉ Cefazolin VCP CefazolinVCP'
uỏl nọọ cuơm acu nox conmus:
~mwmmwum: 'dedmrlorldoctbư
ln Cưamln lg Cohmm
(… Cefamun sodum]
'Mđuunqudtphllỉinũmt
'… am4 cd 5ml:
mnm-asmuluwmwn l umpcưo nm on
Ex» an 36 muruha
(Pbeu sao ma lahol ol múa)
ReoNo vo … S… 09
m……o w »…
oni mun = Jun aon mom… Ì
u ưnmng:
cAcu oủuc-uéu nủue ẨỂ… …:… , u :* Mn mơ
D cao… cn! mun 1 I D com umcamuszíw mu
|: U ` sÀo wÀu: Nơi … «… ao°c ị n n - .
IMInhww I …:mmdvymumaởq
} …… Im J
' muncmous: usp ao ’
mu nlum (Mm lon ởlu mụ máng
SĐIC VD- 9182 09
|
!
I
I
|
I
«J… dlnq mm… mm i
I
I
I
sa…n ur XNDP m Ễ
I
I
neu cnulm usw on
" somasc. ,,…, BOX OF 1 VIAL + 1 AMPOULE
HỘP 1 LỌ + 1 ỔNG (| FOR INTRAMUSCULAR OR ( |
nfn … - ntn Tlll um ` ..….“2ịm—mm—mỉw. INTRAVENOUS m.necnon m*—_Jịỉmằfữịif
On cnl nua xuu - … nu - uA AỌl . nev un
|
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS.ỄỔn 76% Ở
CÔNG TY CỔ PHÂN DƯỢC PHÁM VCP
_ NỊÃU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUOC BỌT TIEM CEFOPERAZON VCP
4. Nhản hộp 01 lọ + 01 ống nước cẩt pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất - tỉ lệ 100%:
A K … … p p : ẽIBP'dXE/CIH
A Á … u| u u :,Nuolealxs OI 93
A A … … p :* ĩẽIBP'BJWIXS MN
cIDA unozụag
\J
. GMP - wno M _
R( Thuốcbmtheodm MuÙnly _um R( Prescúption drug G P WHO udnunu
oụnmụủmmmmm. ummmm' 'lbúnn.
_
, :: . _ _
Cefazolm VCP Cefazolin VCP' Cefazolm VCP Cefazolm vcp' ị
l
~ '~ uó' W ẾW^² _ , … aox comms: :
1MIvlhuchộtHun: 'MVhldpơaùrloơhúcdcn: E
0 M ( Cehzoiln
M…Ẹ…… «i………› ị
Hadílưĩìđlhơniillu'lmánảnxuãc '°'…WWWHWWW- i
(Xu mmmnonóuu m…gm, Emdue S monms I
SĐK; VD mg . og [le … mo labol o! anuoao) :
Sân xuíl nr CTCPDP TW) FHAReACO Req No VD 8092 - 09 ị
calmm Ậh'i Manulaumm m mmmo :
cAcn nủmu.Ểu núm: …ỆWM '"DWAWS 1 m … :
l] MI El U V cM0'us cui w… J [| M D U V uucE Je… mfflị
D u aAn mAN: N… … dưa cum D D coummmmn ~ 1
lrùưunhu'ng SM: Kmlnaơym. mm.l
mm Iơu |
neu cnuẢu:usp 30. /I smm . usa ao ,}
… I nee, … :
BOX OF 1 VIAL + 1 AMPOULE
nộp 1 Lọ + 1 ỐNG tl FOR INTRAMUSCULAR OR ( |
V ỈỈỂI ÌẨP ~ TlỂl TỈllll IIỂII a…nu … wmmu w_ợc mu vcu INTRAVENOUS lNJECTỈON … w= vơ m…:uncm. n.c
. … w - mm - … …
ml…wmusècuou AM—
Ư TỎNG GIÁM ĐỎC CÔNG TY __ __ __
00
0032 0171,
_Q
è. … .)
Ợ CONGẵN _1 ỹ
g CO PH /. V
ì
DUỌC PHÀM )
, VC P _j PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Dsfồẵần %»z fắW
ớ .
o ›
CSoN.TỢ
-.qA.
Nndmuyemmnm.
ĐợekvhuOngdlnnúqmmmkhlmg.
M……-…
CÔNGTYCÔPHÀNDUỤCPHẨM\Tffl
. MÃUNHÃNĐĂNGKÝ
THUOC BỌT TIEM CEFOPERAZON VCP
5. Nhản hộp 10 lọ — tỉ lệ 67%
Imlnsn. ư .…
EcDA UỊIOZPJaỊ)
® CẶẹfazolin VCP
HJW=HAW
mícnợntn-ưnúr-timimmu
muóc BẢN meo oon cóas TY có PHẦN wợc mm … nộp IO LỌ _
ẳệ
Ệf.ệ
ẳẳ
*;ẳ
13
n
@
v
' mu soon ơs’r 1vounaavuuvua dOA … …fflđ ý
Ilffllfflfflllũlưlfflllllli
ẢA1=UWH
'ầ
u
!
A UỊIOZỀJĐỔ ềJ
ouợc-
%
: … ~ uoc… - qu…A numv
:rrr Tưsunm… dan *…
mu um uonmuam om Km plnu
~um=Jo us… un p ma dong
— ›\t ~Anw—í-
Rx Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Thuôc bột tiêm Cefazolin VCP
1. Trình bây: Hộp 01 lọ, hộp 10 lọ, hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiếm 5ml.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri): lg.
3. Dược lực học:
Cefazolin lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, tảo động kìm hãm sự phảt
triển và phân chia vi khuẳn bằng cảch ức chế tống hợp vỏ tế bảo vi khuẩn. Cefazolin
có tác dụng mạnh trong các bệnh nhiễm khuắn Gram dương do Staphylococcus aureus
(kể cả chủng tiết penicilinase), Staphylococcus epidermidis Streptococcus beta -
hemolyticus nhóm A, Streptococcus pneumonỉae vả cảc chủng Streplococcus khác
(nhiến chủng Enterococcus kháng cefazolin).
Cefazolin cũng có tảo dụng trên một số ít trực khuấn Gram âm ưa khí như:
Escherichia coli, Klebsiella sp., Proteus mirabilis vả Haemophilus infiuenzae.
Cefazolin không có tác dụng với Enterococcusfaecalis, Bacteroidesfragỉlis.
Các cephalosporin thế hệ 1 đều không có tác dụng với cảc vi khuẩn Gram am ưa khí
như Serratia, Enterobacter hoặc Pseudomonas.
4. Dược động học:
Cefazolin được hấp thu kém từ đường ruột nên phải được sử dụng qua đường
tiêm mặc dù tiêm bắp gây đau. Với liều tiêm bắp 500 mg cefazolin nồng độ đỉnh đạt
được trong huyết tương là từ 30 microgam/ml trở lên sau 1 đến 2 giờ. Khoảng 85%
cefazolin trong mảư liên kết với protein hưyết tương. Nửa đời của cefazolin trong
huyết tương lả khoang 1,8 giờ và có thể tăng từ 20 đến 70 giờ ở những người bị suy
thận.
Cefazolin khuếch tản vảo xương, vảo cảc dịch cổ trướng, mảng phối và hoạt
dịch, nhưng khuếch tán kém vảo dịch não tủy. Cefazolin đi qua nhau thai vảo tuần
hoản thai nhi; bải tiết trong sữa mẹ vởi nổng độ rất thấp.
Cefazolin được đảo thải qua nước tiếu ở dạng không đổi, phần lớn qua lọc cầu
thận vả một phần nhỏ qua bải tiết ở ống thận. Ít nhất 80% liều tiêm bắp được đảo thải
qua nước tiểu trong 24 giờ. Với liều tiêm bắp 500 mg vả [ g, cefazolin đạt nồng độ
đỉnh trong nước tiểu tương ứng cao hơn 1 mglml và 4 mglml. Probenecid lảm chậm
việc đảo thải của cefazolin. Cefazolin được loại bỏ ở một mức độ nâo đó qua thấm
tách mảư.
Cefazolin có nổng độ cao trong mật mặc dù số lượng bải tiết qua mật ít.
5. Chỉ định
Cefazolin được chỉ định trong điếu trị cảc bệnh nhiễm khuẩn sau:
— Nhiễm khuấn đường hô hấp
— Nhiễm khuẩn da và mô mếm.
— Nhiễm khuẩn xương vả khởp.
— Một số trường hợp nhiễm khuấn huyết và vỉếm nội tâm mạc.
— Một số trường hợp nhiễm khuẩn đường mật và tiết niệu sỉnh dục.
Tuy nhiến tốt nhất vẫn là điều trị theo khảng sinh đồ.
“ l._`
ni £:
r ó PHÁẾl
DUOf PH `
VỮP
PHÓ TỐNG GIÁM ĐỐC
J, ² ®—’"`.íÌilịị-Ồ `~~ự’Ỉ -:, , ' DS.ỄIỈH 7ỂÌn (á H
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng