EFASTAII 500
Cophaloxln 500mg
L…
fi iiJUJÌH
_»
\
6~1
i.,
°C ² Vi '*,-"ÍO ONO.L
uth h.
11"
XX ~ XXXX ' XX ĩVBIA | NGS
ị Btuoog u;xqeqdeo
1109 llVlSV:liũ
BEFASTAII 5110
TMÁNH PHẨM - ua … nong cùng thưc
CọhduinmmdvyủuinqủnqũphduMM
cnl m…. CHỔNG cn! m…. LIÊU DÙNG. cAcn oùnn
vA cAc THONG nu anc -xanhmdhniỏnq
nAooqumtho,wtùuaơũ tmmhmt
GEFASTAII 5110
COMPOSITION ~ Euth cup…in con1utm
Wicoipuummq
INDCCATIỢIB. CONTRAINDÉAT'IONS. WAGE.
ADMISTũATION AND OTHER INFORMATION
Iwđ ớn Un mủ
STOFAGE -hodvy.moldouibdwffl Protdủmhhịu,
SPECIFÚẦTÌON ~ hủ
EFASTAII 5110
n£u cnuRu › iccs
' 80 m sx ! ua A…vv
KEEP out oc aacw o: c…mneu Cephaloxm 500mg
nem me LEAFLET caaeruuv seran usth um sx ! ut; ~… t Trung - m
uo 1 Em NIyJ … v m
EU- GUP aéntẤunvrnèsu
ooc nv nuduo oẦu sủ ouuo muoc «… ntmo
_ KĂ…
831" 1 Hộp 1 iọxzoovien nang cưng -~lh
igạ_.
mm.Ìmlmm cmwcówmco
mun» Nmnn Nui Etr . Tuy Non cn. Pm Von Pm… Vum m ~170 waộn Mu. Tw HM. Nu VM, Vbt M
__ __ ii…Ế Ơ __ _____
Ẻ' Ở _H
—v ' v
:. ử’ 1".
Ề” bru if"`
.. v V ....
: … ị ~ .a
— . A
! s® : Ế ..› ~ i
Ịx ~ & / J_ !
: ru i __ l
Ế !v 1- —— |
N P"'ị .r’ _- (
Ê A \ _ . i
E lí” i '4 i
ỉ uva
zẢ ~k. ,` '
=~\4 ..... : ị
: ' l
1
uẹtA ooz x ỏi t dọn uẹuN
stt/nt
i—iziiạn
1
=_.'1'9 onọ1
JgỉLi*…
. ,..
UIIIi h\ …
,…
ỵ..
Butoog uptopqdoo
009 011.1811130
CEFASTAD 500
THẦNH PHẨM Mớimtmguhigdtưu
Cophcioxln monohydrut twng đương
Ccphdnxln 5mmg
0EFASTAII 500
COMPOSITION ~ Ench mpwh ooanm
Ccphdnxtn momhyửrh mvulont b
Cọhduxln 5ng
EFASTAD 500 INDICATIONS. CONTRAINDICATIONS. EFASTAD 500 CHỈ mmq_ cuóng CHỈĐlNHI uỂu oùng,
oosme, ADMINISTRATION cAcn DÙNG VÀ cAc THÔNG T… KHÁC
AND OTHER INFORMATION x… _, hmg dg, ~
Cephalexin 500mg … h. IuM Inside. Cephalexin 500mg “'m
STORAGE _ Ở 0 drv ủ pboe ( 30.0 nAo QUẢN . Nơi tho, …ớt iđuới 30'C1.
… in… thơ llght. """h "" “"“
SPECIFICATION — ln-bovu. TIÊU CHUẤN ~ TCCS.
xuc out or nucn OF c…neu Dê IA Tht nv mè
nunmceưcncusruuvneroaem IOCKỸWDẦMWWNGMKNIDM
,…mwu .'J—“ử
eu —G M P nut:
U 0 CBPSU|BS W H0p 10 v1x 10 viên nnng cứng °ả… »
m…emncuưm cMTvoómluưvmnco
1.470 mm Nu it Yuv … cn, mvqu.vnm tu-110 waln NuO. Tuy Hòn. FM VM, VM Nem
ABMMYY
Nqiy ! Thúno | NAm
Ngùy ! Thúng 1 Nam
8 936014'581ll150
uạtA OLX1^ … dọn uẹuN
Nhãn vỉ
ị GIP cuAu Au
Ỉ cưu… …
( w… _
'WbWùg _~;_
EU-GMP
t
% 0EFASTIII 50
1 w…
muanwmn
GMP cuAu Au
t ctmtm … '
iWunu—uu—
ị eu ~ ouv
\
; M
_ W
' wqu
oup anu Au
0EFISTID
wm—
wnwm
EU-GIP
om anu Au
GEFISTNÌ …
…
HUiJif:i Tfĩt—i w.~n Ế
TỐNG GIÁM oỏc
Nhãn lọ
COMPOSITION — Eoch oqaulo contulm
Ccpluicxln monohthth QqJ1vulont to Cọhdudn 5(X)mg
ỈNDÌCATIONS, CWTRAINDỈCẦTỈONS. DOSAGE.
ADMINISTRATIW AND OTHER INFORMATION
Rnođ tho loqu imido.
STORAGE - In a dly, oool ploon (bobw aơct.
Protuct 1rcm tho light.
SPECIFICATION - ln-hoou.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFOFIE USING
PYHEPHARCO JơN'l' STOCK CWPANY
106-170 Nguyen Hue Str.. Tuy Hon City. Pho Yon Prov.. Viotnnm
EFASTAD 500
Cephalexln 500mg
Lo²OOViOnncngcửng/Botihd2fflũptubl
THÀNH PHẢN - Mồt viơn tmg q'mg chúa
Cophdex1n monohyđmt tuong đuung Caphullxtn 500mg
CHỈ ĐINH. cnóuo cnl ĐINH. LIÉU DÙNG, cAcn DÙNG
VÀ cAc THÔNG TIN KHÁC - x… tờ huóng & iớdụng.
BẢO QUẢN - Not kho. mói idưới aơc1.tmh t…h iđng.
neu cnuẮu ~ TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
ooc KỸ HUÓNG DĂN SỬ DỤNG TRUÓC KH! DÙNG
smwsa :xx-xxxx~xx fiĩ~c\
sơnsiutu .mmw -_h
msxz m: umxmnu …… M
HDIEXE :Mylĩhlmltllm
cône TY cỏ PHẨM me…co
166—170 Nguyõn Huợ. Tuy Hoa.
0 9 14
Phú YOn. ViOt Nlm 1
a
Huvtzt-i T.fỉt~i r::.~
TÓNG GIÁM cóc
fjị/Ữi/Ì/
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin. xỉn hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa tầm tay !rẻ em.
CEFASTAD 500
(Cephalexin 500 mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang cứng chứa
Cephalexin monohydrat tương đương ccphalexin 500 mg
Tá duực: Lactose monohydrat, magnesi stearat, colloidal silicon dioxyd và natri lauryl sulfnt.
DƯỢC LỰC HỌC
Cephalexin lả khảng sinh nhóm ccphalosporin bán tổng hợp, thể hệ 1, có hoạt tinh diệt khuẩn ien nhiều loại vi khuấn gram … nhưng
phổ hẹp đối với vi khuẩn gram (-). Cephalexin ngăn cán quá trình tống hợp thảnh tẻ bâo cùa vi khuẩn. Cơ chế do acyl hóa các enzym
transpeptidasc gắn kết với mâng, nhờ dó ngăn ngim sự liên kết chéo của cảc pcptidogiycan cẩn thiết cho sự vững chắc và độ bền của
thảnh tẻ bâo vi khuẩn.
Ebstkhttnzkhttâm
Vi khuẩn gram dương: Staphylococcus aureus (bao gồm các chùng tiét pcnicilinasc), Slaphylococcus epidermidis (chủng nhạy cảm
với penicilin). Streptococcuspneumom'ae. Streptococcuspyogenes.
Vi khuắn gram âm: Escherichia coli. Salmonella. Shigella, Neisseria spp… Proteus mirabilis. Haemopht'lus induenzae, Klebsiella
pneumom'ae. Moraxella catarrhalt's.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Cephalcxin ồn định với acid dạ dảy. Được hấp thu nhanh vá hoản toản ờ phẩn tiên cùa ống dạ dảy - ruột sau khi uống. Cmax đạt được
snu 60 - 90 phủt. Nổng độ trong máu đạt được khoảng 9, 18, vâ32 ưng 1 giờsau khi uống iièu 250 mg, 500 mg vù 1 g.
Thuốc phân bố rộng dến khảp các mỏ vả dịch cơthề. Thuốc còn dược tìm thẩy trong sưa mẹ vởi nồng độ thấp.
Thời gian bán thâi huyết tương khoảng 30 … 72 phủt. 70 … 90% liều bải tiét qua nước tiều ở dạng khòng dồi sau khi uống 6 - 8 giờ, do sự
lọc cẩu thận và bải tiết qua ống thận.
cni ĐỊNH
Diều tri cảc nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy câm. Không dùng điều ui c6c nhiễm khuấn nặng.
— Nhiễm khuấn đườnghỏ hẩp: viêm phế quản cấp vù mạn tinh, gian phế quản có bội nhiễm.
~ Nhiễm khuấn rai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viem xoang, viêm amidan và viêm họng,
… NI7íễm klmần đường tiếtnỉẽu: viem bảngquang, viem tuyến tiền liệt. Ngan ngừa những trường hợp tái phát lại.
- Nhiễm khuẩn sản vả phụ khoa.
- Nhiễm khuắn da, mô mềm vả xương khóp.
- Trong nha khoa: điều trị dự phòng thay penicilin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị bệnh răng.
Ghi chu': Nên tiến hânh nuôi cáy và thử nghiệm tinh nhạy cám cùa vi khưẩn trước vù trong khi đièu tri— Cẩn đảnh giá chức nttng thặn khi
có chi định.
1.1Eu LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
- Nguời Iớm Liều dùng hâng ngảy 14 g chiathtinh các iièu bảng nhan. Phằn Iởn nhiễm khuản đáp ứng với liều 600 mg cephalcxin mỗi
8 giờ. Bệnh nhân trên 15 tuối trong tntờng hợp viêm họng do Streptococcus, nhiễm khuẩn da và viêm bâng quang không biến chửng có
thể dùng liều 500 mg mỗi 12 giờ. Viêm bảng quang nén tiểp tục điều trị từ 7-14 ngây. Tâng liều trong trường hợp nhiễm khuấn nặng.
Diễn chinh liều dùng cho bệnh nhăn suy thận:
Khỏng cần giảm liều dối với người bệnh có độ thanh thải creatinin > 40 mllphủt. Nếu suy thận (độ thanh thái creatinin < 40 mllphủt),
lỉễu đẩu tiên bắng liều thông thướng, scu đó điềuchinh iièu theo dộ thanh thâi creatinin như sau:
— Độ thanh thái creatinin từ 11 -40 mllphủt: liều 500mg, cách 8— 12 giờ/Iần.
- Độ thanh thải creatinin tử 5— 10 mllphủt: liều 250mg, cách 12 giờllẩn.
- Độ thanh thải creatinin < 5 mllphủt: liều 250mg, cách 12 — 24 giờllần.
— Trẻ em: Liều thường được khuyến câo 25-50 mglkg chia thènh các liều bằng nhau. Trong trường hợp viêm họng do Streplococcus ở
trẻ cm trên 1 tuổi hay nhiễm khuẩn da, tổng liều háng ngảy có thể được chia nhỏ và dùng cảch nhau mỗi 12 giờ. Có thể tăng liều lên gấp
đỏi trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng.
Dế điếu ưi bệnh viêm tai giửa. dùng iiẻu 75-100 mg/ngngảy chia n… 4 iièu bằng nhau.
~ Trường hợp nhiễm khuẩn do Streptococcus tán huyết beta, cephalexin được sử dụng tối thiếu 10 ngây.
W“
THẬN TRỌNG
› i’hận trọng khi dùng thuốc ờcảc bệnh nhân di ứng với kháng sinh.
- Bệnh viêm ruột kết giả mạc được ghi nhận xảy ra khi sử đụng với hảu hẻt các kháng sinh kè cả cephalcxin. Nên thận trong chản đoán
bệnh ờcác bệnh nhân bị tiêu chây sau khi dùng khâng sinh.
~ sư dụng ccphalexin thời gian dải có thể lùm phảt triền quá mức hệ vi khuẩn khỏng nhạy câm.
- Ngưng sử dụng thuốc khi xảy raphán ứng di ửng thuốc vâđiều trị.
~ Cần điều chinh liều dùng thich hợp ở bệnh nhân suy chức nang thận.
- Kháng sinh nhóm cephalosporin có thể cho các kết quả (+) giá trong xét nghiệm Coombs, xét nghiệm glucose niệu (với dung dịch
Benedict, Fehling, hay với các viên nén Clinitest)
cnớnc cnin1nn
Khỏng dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với ccphalcxin, kháng sinh nhóm ccphalosporin hny penicillin.
TƯO'NG TÁCTHUỎC
Dùng ccphalosporin liều cnc cùng vởi các thuốc khảc cũng độc với thận, nhưaminoglycosid hny thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furoscmid,
acid ethacrynic vả piretanid) có thể iinh hưởng xác tới chức nang thận. Kỉnh nghiệm lâm sting cho thấy không có vấn đè gì với
cephalexin ở mức liều đã khuyến cáo.
Dã có những thông báo ie tẻ về ccphalexin n… giảm tảc dụng củaoestrogen trong thuốc uóng tránh thụ thai.
Cholestyramin gắn với ccphalexin ờruột lâm chậm sự hảp thu của chủng. Tương tác nây có thề tt quan trợng.
Probenecid 1ảm tăng nồng độ trong huyết thanh vả nng thời gian bán thải của ccphalexin. Probenecid lâm chậm bải tiết cephalexin qua
thận. Tuy nhiên, thường không cẩn phâi quan tam gi tnc biet.
Cephalcxin có thế lâm tăng tác dung của metformin.
’I`ác dụng của ccphalexỉn có thể tăng lên khi dùng với các tảc nhân gây uric nỉệu.
Cephalcxin có thế lảm giâm hiệu 1ực của vắc xin thương hản.
TÁC DỤNG CỦA THUOC LÊN KHẢ NĂNG ưu xnvA VẬN HÀNH MÁY MÓC
Ở một vâi trường hợp (it gặp). đau đẩu vá chóng mặt có thể xây ra sau khi dùng thuốc. Do đó, khi gặp các triệu chứng trên thì không nẻn
1ảỉ xe và vận hânh mảy mỏc.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Chí nén dùng thuốc khi thậtcẩn thiết.
Phụ nữ cho con bủ: Nồng độ cephnlcxin trong sữa mẹ rất thắp. Mặc dù vây. vẫn nên cân nhắc việc ngửng cho con bú nhất thời trong thời
gian mà người mẹ dùng cephalcxin
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thta`mggảp: Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn.
Ít gặp: Máu: tảng bạch cầu ưn eosin. Da: nổi ban, mảy đay, ngứa, tăng transaminasc gan có hồi phục. Hệ thần kinh ưung ương: lo âu, 1ủ
lẫn. chóng mặt, mệt mỏi. ảo gỉảc, đau đẩu.
Hiếm gặp: Toản thân: đau đắn, chóng mặt, phán ứng phân vệ, mệt mỏi. Máu: giảm bạch cẩu trung tinh, giảm tỉều cẩu. Tíêu hóa: rối loạn
tiêu hóa. đau bụng, viem dại trảng giả mạc. Da: hội chứng Stcvens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biền hi nhiễm đòc (hội chứng ~
Lycll), phù Quincke. Gan: viêm gan, vâng da ứ mật, tã.ng ALT, tảng AST. Tiết niệu — sinh dục: ngứa bộ phận sinh dưc, viêm ảm đạo,
viêm thận kẻ có hồi phục.
Khác: nhửng phản ứngdị ứng, sốc phản vẹ.
Thôn g báo cho thấy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
QUÁ LlẾU VÀ xử’rní
'1'riệu chứng xáy ra khi quá liều: buồn nỏn, nòn, đau thượng vị. tiêu chảy vả di tiều ra máu.
Hỗ trợ hô hấp bệnh nhân. Truyền dung dich các chất điện gi' ~ ~ ~ . hoat đẻ lâm giảm sự hấp thu thuốc qua dường tieu hóa. Quá
trinhthấmphãn mảư vả mâng bụngcóthếlâm giâm nồ g — ~ ›
HẠN DÙNG 36tháng kétừngđysánxuát
nÃo QUẢN Nơi khô,mát(dưới 30°C).T
TIÊU cnuAn Tiêu chuẩn cơ sờ.
TRÌNH BÀY Hộp 10 vi, vi 10 viên.
Hộp 1 10,10 200 viên.
1 O
Công ty có phân PYMEPHARCO
166 170 Nguyễn Huệ, Tuy HOỂỒP'ẺỔỀỄ'TỆỀÌỔNG
HUỸNH TẨN nm
P. muòns PHÒNG ., , ,
T ,
Wẫ Mtfflìnấ ONG GIAM DC)C
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng