MẨU NHÃN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gõi nhỏ nhất: Lọ
`tnilnt cám… R nunun-n _mm-m
` -oúlulmtm -m
nnnzrz... , *…~ ...-:.…
gg……… CEFAPEZONE ư~…gig,
Oofopumn1g sex Inn
Tiémbẩp—Tnèmđrùmech susxtnln :
Omrnurnunmn “° ủa"
2. Nhãn trung gỉan: Đính kèm
BỘYTẾ
Hôpllọ
`,3NOZEdVđEJ
cuc QUÀN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
um; uud IỌq °9'Wl IẢI m;ffl.2…lÂÊÚị
J£Ặ
/7
r …:
TNẦIIIHIẤII: i1 Lọ GMP-WHO imnu…cmm ..... tq 1 Vlal GMP.WHO
IủbdlhOủnnm……lg 1 : 1- ml
(den0dmmm. : mm: _m'
oul: ũmgchmm- J , mm Scunnl
x…a…nỂịim Thuốc… cụm… 114: Ở '…ẸT … an…cợ—m mu…
IẤĐOUẤII:TmMHHLỒMWJ mưcl ""ù'
MHÙMJNIUỦIÌWC.
YẾUũIIẨII—LJSPm ii Thuoc ban theo đt… GEINIII:USPa Í’, Sotd ontị m p r_cg
muunm
1 ………… CEFAPEZONỂ …Wẵđwẵ'm" CEFAPEZONE
i duthlnvnta mm
1 nocxỹ…nluuìm namnun
chmtm'nn um…mnzmuvu—
_ ,IMImt-Um Fưm.N
ủúử ' Tiêm bắp T1ẻmtĩnhmụoh ,ffl' .
sen-mnmnnmzehư ` ……
vua… 1
WWutc—l-m SĐK MM = (
m.…mmm 86sz Loth ;
…’ ~“… fflmnnuưmutn … …… Ê… m…m,nn
i HD Em.Dabz
CEFAPEZONEo
3. Hướng đẫn sử đụng thuốc: Đính kèm
Ngây 09 I 07 | 2013
'ỂLffĩưl’ỉ\
r IỈ
43 o
ONG SUNG | Tổng giám đô'c
lnioction
“ * TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
dẵx
.oỉ8cẵơ .ỉẳnẵ .ảẻẵẫo ảSu.Sẵẵ .ỉẺ.
Ẻd.iễ !! Ia …ẵ ãỂ .…ẵẫ
Ểz SS ..:z 82… .«81 coỉ zoỵ .E8ócooÊE-.Ễ
ỂỄỄ ……zỄỄỄ %. .....Ễ ›E Ờ F
cowE EE Eoc.
……mchmẫmmu …………E……b
… Ế .…Ề Ẻẵ…ẵâỔ e.…z 8Ễ
ễ Sa 53 ỄE Ễ @
Ễ
_ "1\x "
…ẫo é… ox M/
… 8uD .ES xmz _ . : c›.ES.ỂỂẺẺ
_ … ..ẵ x…………… … Ê ả ỄỄ ỄỀ ẳẫẳ
.u28. m F
.coồoễơổ ..nẻq-ẵ .:?ẵỄỗ .ocỀcxoã .Yvnẹ
ỄỂỈỄ ị In …s Ễẵ ảẳ
ẵẵ› ỉz %8 Ểz ẫ~ Ễẫẵ 8x E.…
ẾỂ is... ãzẵ Ễ ….s uẵỉsãz
.ã.. ..>._ ..om
uu: Eo…Ễ Ễ%B …:... ẫẵẫụ ẵz N
zuzg...zoồzẵuẫzĩopãằz … z Ộ … m 43 … u n.2> o….
ảỄzẵã ›. 3.8 38 Ế
…… Ễ … ẫẵẵaẵ
98 ễB ẫeảẳ ẫ.
ễẵẵẵ ..ẫễẵsẳẫẽỉ? ẫsỄ. cozooỉ. Eồn…oỉẫổ ẫoncmO.Ễf
Ễẵâ Soễầậổ E _
. u .. .:.......::.ễzzỏcoẽOẵoon:Ễc0oỄ>zuu… ở Ễ EÊỄUUUKỀẦẺ Ầ~ẺỒ SQW xm
@
… zoEnonsoo
_ S <...o E mỄ Sẽ ề É%ẵẵẵ Q » Uu<< I 0
A:…ẵỎozĩầổz Oo…ẵmổm.ẵlzm
nmm>vaozmỡẵẹ
12 ..<.. ...s.
Tl-lẨNH PHẢN: Mỗi lo chửat
Hoat chất: Ceíopemmn
(duới dạng ocfopuazon natri)
DẠNG nAo cưt: Thuốc bôt pha tíêm
QUY cAcn aónc GÓI: Hòp 1 lo. hờp 1010.
cưi ĐỊNH
- ĐiềuưictcnhiễmkhuấnnãngdocácvikhuấnGr(—).Gr(+)nhaycảmvâcảc
vikhuẩndikhángcáckhángsinhheta-Iactnm khác.chủ yều1âcảcnhiếm
khuấn dường mũ, dưòng hô hẩp trén vù dưới, da vả mò mềm. xương khớp,
thủ vì dường tiết niệu, viêm vùng châu vả nhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm
phủc mac vả dc nhiễm khuẩn trong 6 bung; nhiễm khuấn huyết. bệnh lâu.
~ Thay thế có hiệu quả cho mòt looi penicilin phố rông kềt hợp hotc khõng kết
hợp với aminoglycosid dể diều tri nhiễm khuẩn do Pseudomonas ở nhửng
người bệnh quá mẫn wới penicilin. Nẻu dùng cefopemzon diều tri các nhiễm
khuẩn do PJeudomonas thì nèn kết hợp vởi nminoglycosid.
' Lný:
- Cần phải tiến … Um kháng sinh dô mm vả mong khi điều m'.
. Nỏi chung. khõng nên dùng oefơpenzon aièu trị các nhiễm khuẩn do vi khuấn
Gr (+) khi oỏ mẻ dùng penicilin hay ecphnlosporin thế hệ 1.
~ Cần phải thân trọng khi dùng cefopernzon để điều tri cảc nhiễm khuấn do
Enlerococcm vả hní đủ nồng dò cafopưnzon trong huyết thanh.
LIỆU LƯỢNG vẨ cAcn DÙNG
- Người lán:
+ Nhiễm khuẩn nhẹ vả trun bình: liều thường dùng lá 1 - 2 g. mỗi 12 giờ.
+ Nhiễm khuẩn nụng: oỏ lhc dùng đến 12 gf24 giờ. chia lảm z - 4 phân nè….
- Người hi bẽnh gan hoặc Iẳc mật: liều khỏng duoc quá 4 gJ24 giò. Người b; Juy
cả gan vả !hdn: liều lả 2 4 giờ. Nếu dùng Iiếu cao hun. phải lheo dõi nồng
dó ưfopcrnzon hong huy tương.
- Suy thận: không ủn chinh liều nhưng nểu có dấu hiệu tích lũy thuốc. phải giám
liều cho phù bvg
~ Người đang di 11 In“ lhầm phán máu: cẩn cò phúc dò cho liều sau thấm phân
mủu.
- Trẻ em: 25 -100 mg/kg, mỗi 12 gib.
— cm sử m.-
- Tièm báp sin hoảc tiêm truyền mm mach gián doen (khoảng 15 - so phủt) hoac
liEn tuc, Có thể tiêm tĩnh mach trưc tiếp chán: trong vòng 3 - 5 phủt. khỏng
khuyến cáo chủ theo đường tiêm tĩnh mach trực tiếp nhanh.
- Khi hòa tim ở ng dó vum quá 333 mglml. cần phải lắc manh vả lâu, Đô tan
tỏi đa xáp x1 415 mg…
- Do tinh chất dôc của bcnzyl alcol dối vởi sơ sinh. khỏng dược IM cho trẻ sơ
sinh thuốc pha với dung dich chửa benzyl nlcol (chất kìm khuẩn).
- Liệu trình tron diều tri các nhiễm khuấn dn Slreplococcus tan huyêt beta
nhóm A phâi tícp tu trong ỉt nhất 10 ngảy để giúp ngãn chặn thẩp khóp cấp
hoac viêm cấu man.
- Dung môi pha tiêm bắp tĩnh mach: Nước cất pha tiêm, dung dich natri clorid
liêm 0.9%, demse tỉẽm 5%. dextmse tiêm 10%. dextrose tiêm 5% vá dnng
dich nattí clơrid liêm 0,9%. demose líẻm 5% vì dung đich natri clorid tiêm
0,2%.
cnónc cưì ĐỊNH
Măn câm với cefopemmn. với các cephalosporin khảc hoặc với bẩt k1 lhảnh
nản của thuốc.
sư DỤNG TẸẬN TRỌNG
~ Tmớc khi bãt dẩn diều tri bắng ccfoperazon. phải diều tra kỹ về tiền sử di ửng
cùa người bệnh với cephalosporin. penicilin hoăc thuốc khác.
. cophânửngquámănchéo(boogòmsôcphảnvệìgiữacáckhAngsinh nhóm
beta - 1aetam. Thân trong khi bệnh nhãn có tiền sử di ửng với penicillin.
— Sử dụng ocfopemmn dâi ngây 06 thế lâm phát triến quá mức các chũng khòng
nhay câm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thân. Nếu bi bõi nhiễm. phái ngửng sử
dung lhuốc.
— Đi oó báo do viêm đai uâng mâng giả khi sử dung các kháng sính phổ ròng;
cầu phái quan tâm tới việc chấn doân bệnh nảy vá diển tri vời mctronidazol cho
người bệnh bi tieu chảy nặng lien quan lởi sử dung kháng sính. Thân trong khi
kê đơn cho những người 00 bệnh đường tiêu hóa, dác biệt lả viêm dai tráng.
TƯỢNG KY
Có tuvng kỵ về vât lý giữa ccfopemmn vả minoglycosid. Nếu sử dụng kết
hơp cefopcrazon vả aminoglyeosid thì phải dùng riêu r! các thuốc nây.
sưnụuc ờruụ NỮCỎTHAI vA CHO CON n
- Các nghiên cửu về sinh sản trẻn chuôt nhắt. chuôi cổng vũ khí khòng chn thẩy
tác 40ng có hai lén khả nảng sinh sản hoặc bâo thai. Cephalosporin thường
&rợcxemlảsửdungnntoảnkhicòthai. Tuy nhiên.chưnoódầydùcác cõng
trinh nghiên cứu chủ ch! trén phu nữ có thai. chỉ nên dùng thuốc náy cho phụ
nữ có thui khi thât cẩn thíết.
- Cefopermn bù tiềt vùo sữa mẹ ở nồng dô thấp xem như khõng cò tâc dòng
Zẵn trẻ đang bú sữa mẹ. nhưng nên qmn tâm khi thấy trẻ bi tiêu chảy, lưa vả
ibnn.
TẤC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] xp: vA VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc khỏng gây … hưởng 1èn khả nAng lái xe vả vân hảnh máy mỏc.
TươNG TẢC THUOC
- Có thể xảy ra các phản ửng gíống disulfirnm (đỏ bừng. ra mồ hôi. đau dằn.
huồn nôn_ nòn vì nhip tim nhanh) nểu nổng rươu trong vòng 72 giờ sau khi
dùng cefopcnzon.
CÔNG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
Nhã máyz Số 13. Đường 9A KCN Biên Hòa 2. Đồng Nai. Việt Nnm , A A
. Vản phòng: Phỏng 05 —07, tâng 9, 'Iháp R1, Tòa nhả Everich, Số 968 Đường 3ỉ2. P.15, Q.11. TP. HCMb »
ĐT : (08) 22250683 Fax : (08) 2225068² Email : ;hjnmng@fflmmỵu
- Sừdungđồngthờivớiaminoglycosidcỏthềlìmtlngnguyoơdửủcằn
theo dỏi chức nâng thân của người bệnh khi phổi hợp thuốc.
~ Hoạt tinh khíng khuẩn của ccfopmzon vù nminoglycosid In vltro có thế công
hoa: hiep dồng voi vìi vi khuẩn Gf (…). hno gồm P. acmgt'nasa vả Serran'a
marcescens. tuy nhiên sự hiệp dồng náy không tiên doán dược. Khi phối hơp
cằnxácđinhinvitrotínhnhaycâmdốivởisưphốihopthuốc.
- wma… vả bepasin: có thế lùn xang w: dụng giảm prothrombin huyết của
ocịopenmn.
PHAN ỬNG PHỤ
- n…òng gạp. ADR › noo: tãng bach cẩu ưa eosin tam thừi. dư: nghiệm
Coombs dương tính; tiêu cháy; ban da dang sẦn.
- le gap. 1xmoo < ADR < moo: sốt; giâm bach cấu ưung mm có hòi phuc. thiếu
mảu tnn huyết` giảm tiều cấu; mảy day. ngửa; dau tam thời tai chõ tiệm hảp.
viêm tĩnh mach tai nơi tiêm ưuyền.
~ Hiếm . ADR < NIOOO: co giảt (với 1íèu cao vả suy giâm chửc năng thản),
dau u. tinh mg bồn chồn; giảm prothrombin huyết; huồn nôn. nôn. viêm
dai ttáng mảng giâ; ban dò da dang, hôi chửng Stevens - Johnson; vâng dn ứ
mèt, ung nhẹ AST, ALT; nhiễm dỏc thân có mg tam thời mé huyểtlcrentinin.
viêm thận ke; dau khớp; bệnh huyết manh, bệnh nẩln Candida.
Thông Ma cho Mc a nhm lác dụngpluụ up phải … Jữdug mác.
DƯỢC LỰC HỌC
- Cefopetmn lả khảng sinh nhóm cephalosporin thể hệ 3. có tác dung diệt
khuấndoửcchếwtốnghợpủùnhlếbâocủavikhuấndan phíttriếnviphăn
chia. Có … dung kháng khuẩn tương tự cettnzidim. Rất … … ben -
lactamasedươctaotiủnhởhấu hẻtcảcvikhuấnGr(—).
- co hoot um: manh trén vỉ khuân Gf (-), bno gồm oóc chủng Neiserria
ganorrhoeae tiểt penicilin… vù hấu hết các dòng Enlerobaclcriaceac
(Escherichia coli. Klebsiellu. Enterobacter. Cilmbacter. Proteus. Morganella.
Providencl'a. Salmonella. Shigclla. vù Serrau'a spp); Haemophilus induenzac,
Pseudomonas aemginasa. Moraer|a catarrhalix. vả Nci.rsen'a spp. Các chủng
Pseudomonas aeruginosa, Serran'a vả Enferobacler snu môt thời gian tiếp xúc
cáccephaloapofincỏthềsinhheta-lactnmmtaonsựkhángthuốc.mhbiẻu
hiện có thề châm. In vitro, hẩu bết các chủng Ps. aeruginosa ohl nhay cảm với
cpidemidis. Stưplococcus nhóm A. vi B, Streplomcm vlrídnns vi
SI. , , ' In vuro, oò tác dung phẩn nâu trên
mò! số chủng Enưrococci.
~ Kỵ khi nhay cảm: Peplococcus. Pepmslrepmcoccus. các chủng Clostridium.
Bacteroidesfragilis. vá các chủng Bacteroides.
- Tác dung chổng Enlembacteriaceae yếu hơn oảc cephalosporin thể hệ 3 khảc.
Tủc dung trên cáccẩu ki…An Gr(+)kém hơn cáccephnlospodntbẻ hệ ] va 2.
- Thườngcỏlicdungchỏngcácvikhuẩnkhángcácbetn-laotamkhác.
- Hoat tính củ: oefopemzon, đặc biệt 1À đối với câc chùng Entembaclcriaceac vả
Bacteroides. ung lèn vởi sự hiện dien của chất ức chế 1… - ……
sulbacum (trừ P. aeruginosa kháng thuỏc).
- Các chủng đề kháng: Enterococmt. LLrleria. Chlamyiìa. Clostridium difflcile.
Slaphylococcm kháng methicilin. Slrepmcoccus pnzumoniae khủg penicilin
DƯỢC NG HỌC
~ Khỏng pthuquadườngtiẽuhỏa. KhilMcácliều l ghoặc2g.nòngdôdinh
huyết urơug (C...) tưtmg ửng lả os vả 91 núcroganưml sau 1 dền 2 giờ. Khi
1V.sau 15 — zo phửt. c...gảp z . s tủc...mzatiem bảp. Nửadờittong huyết
tươngkhoáng_2 giờ,kéodâihơnởưèsusinhvảởngườibibệnhth
dường mât. Gin kết vởi protein huyềt tương từ 82 - 93%, tùy theo nồng dộ.
- … bỏ rỏng khằp trong các mỏ va dich củ: cothề. Thẻ tich phía bố biên kiến
ở người lớn khoâng … - 13 mm. ở trẻ sơ sinh khoảng 0,5 um. Thuừng kem
thAm nhũp vâo dich uão tủy. nhưng khi mùng nio bi viêm thi nồng dó thâm
nhìpthaydói. Qưađưvcnhauthni vâbâítiẻtvùosữnmẹởnồngđbthấp.
- TháiuừchủyếuùnútỢO—7S'Y. vinhnnhchóngđatdượcnồngđỏmtrong
mâL Thâitrừquanướctiềuchũy uqualoccủlhánJO'ảìièusúdungthũtrừ
qua nước tiều ờdzng khòng dói ưong vòng 12 — 24 giờ. Ở người bị bệnh gnn
hoũcmâUỷlẽlhiitrửưongnưởctíeuttng.Cef Alisánphẳmphân
hú 1! oỏ tác dung_hơn oefopernzon vù dược tim y rất 11 tư vivo.
QUẨ utu VÀ xư TRI
- Tn'h chửng: tãng kich lhlch thẩn kinh co. co giật dũt biệt ở người bệnh suy
ihũn
~ Xữừt Cân nhắc khi uâng quá liều của nhiều loci thuốc. sưtương tác thuốc vá
dưvcđộnshOCbẩldluùngcủangườibệnh.Bânvéđườnghôhấpcủangười _
bệnh.hõttvthôngkhíváưuyèndich.Néupháttxiẻndccoucogiãgngừng "\
ngay thuốc; có thể sử dung Iiéu phâp chống co giật nếu eỏ chi dinh về 11m
sáng. Thấm phân máu oó mè giúp thái loai u…óc. ngoai ra phủ lớn các bien
phảp li điểu tri hỗ trợ hoặc chữa triệu chứng
KHUYẾN cAo:
- Trủnh n tẩm uy trẻ em.
~ Thuốc niy chi dùng theo cự kt dơn cũ: thồy ' « y
- Dr hưởng dỄnsừdụng trước khidùn
- N | nthên thôngtin, xin hòiýkiểni
a
BẨOQUẨNzTrongbmbikin.ờnơiklủ, … 'g. ~
- Dungdichdãphaòndinhtrongư gỉờ' nhiệt . bòngl
háo quận trong tủ lanh ẵ` .
HẠN DUNG: 24 lhảng kể lừ ngay sán x :
nâu cnuAn: USP ss.
nhũng nồng Gõ cm của oefopuuon.
/- Vi khuân Cư (+) nhay câm: hằn hết các chủng Slaphyloooccu: aureus. Slaph.
' r ' qs
J)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng