Hộp CEFANTIF 300 cap.: 140 x 25 x 80mm
CEFANTIF soo cap.
CEFANTIF 300 _1.nn…
BỘ Y TẾ
Rx ;wnđ Gưaìựt QUÁN LÝ DƯỢC
Prescri ion dru ~ ủ^` A
’“ ° ĐA PHE DUYỆT
…iL./…. ..../
uu uon
²®f'ỉ
Cefdinir 300mg
2 blisters x 10 copsules
Composltlon: Each capsule contains Cefdlnir 300mg, excìpients q.s 1 capsule. Indknions. conta—
indlcltlons. dosngo, ldlnìnlstfltion. other Information: Please refer to endosed package insert.
Storage: In a dry and cool place. below 3°0C. protect from direct sunlight. Sptdfiuũon: ln house
Manufactum: US PHARIA USA co.. LTD ng ca d … d …
……… Let 81-10. D2 SttoeLTny Bac Cu cm Industrial Zone. HCMC. "“ " "°— '“°" … W ““
Rx _WHÓ-GMP
Thuốc bán theo don
CEFANTIF soc cap.
Cefdinir 300mg
2 ví x 10 viên nong cứng
sonsqunmmu
NmSIMHJ
ND [Em
SDIUmNU
Thùnh pan Mõì viên nang cửng chứa: Cefdinir 300mg, tá dược vửa đủ 1 vièn nang. Chi định,
ch6ng chi dịnh. llđu dùng. dc tMng tin khỏe Xem tờ hưởng dản sử dụng bẻn trong hộp. Bảo
quin: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Tlèu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sờ.
Nha sin ›…sr. côm w mun us Punmu usa
u…un to s…o. 9an oz. … m Bác cù cm. nmcu.
' ' cap. '
dinir 300mg Cefdinir 300mg Cefdin \
ỊJSA CO., LTD CỎNG TY TNHH US PHARMA USA US PHARMA USA uv\t~
* … FANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CEFA ~ \
1 ²,² Cefdlnir 300mg Cefdlnlr 300mg Cefdin
i 2 NG TY TNHH US PHARMA USA US PHARMA USA CO., LTD CÒNG TY TNHH US PM
~“ i
:
Ễ t 3ỗomupg cennnr soo cap. cennnr soo cap. cen
Cefdlnir 300mg Cefdlnìr Sơ)mg
iĩ..O LTD CÓNG TY TNHH US PHARMA USA US PHARMA USA CO… LTD CÔNG
CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 3C
Cefdinlr 300mg Cefdlnlr ammg Cefdiq
i CÒNG TY TNHH US PHARMA USA US PHARMA USA CO… ƯD CONG TY TNHH US PHi
ể____ __ _,_ \
tù;› ou
…… 15 MW
l°NGIFSÌXSOIOS
(… Nui xos
Cu… !… nmJe :đrmn
Hnse feta m Ktwa mụ msm*
It PuJ »
ủm.h aauamcml nxe … IỢIỊ JVDECI ~mmn:xzwtqư L IBM 02 1 T
0 0 S reet. ay Bac Cu Chì lndustnal Zone. HCMC Uq ,
Rx
Thuốc bán theo dơn
MM vỏ w nanqimzv
cm… 3%
mnmutw.mmamm
xe…— :: ~mng Jln la am bt… nm 'ủc
Bbutr Nu AMINANr; n…ei độM ln \, ~w …… san;
` ru… M…mmta ac
Hộp CEFANTIF 300 cap.: 135 x 74mm
3W Cdp`.ỳ ÌỈII'ẮITÍỈI'W 'ỮII'ÃN llf’õl D
Oinir 300mg
USA co.. LTD
đùng:
ẵ_ `IG TY TNHH US PHARMA USA
Cefdlntr 300mg
CÒNG w TNHH us PHARMA USA
Cetdinir 300mg
140 x 15 x 80mm
lF 300 cap.
efdinir 300mg
Keep out of reach ot chttdren
Rau the package msert camfutty before use
O
O
ơ)
%
|-
ỉ
a ,
ồ'
1 blisteỳrx ÌEOPẶJIeỄ .
Manufactuver
US PNARIIA USA CO… LTD
\
lF 300 cap.
efdinir 300mg
Dê xa tãm tay trẻ em
Doc kỷ nuong dấn sử dung nuđc khi dung
1 vĩx 10 viên nồngềớng
NHH US PHARIIA USA
ảy Bảc Củ Chi, TP HCM,
Nhố sán xuất: c ' r
oawc nan o
V | . 1
Cefdinir \ogủ
US PHARMA USA CO… L ` ở ử›
EFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 3d
Cefdìnlr 300mg Cefdij
us PHARMA USA CO., LTD CÒNG tv TNHH us PH
`:x:
3ằ cap. cermnr SOOaIp. cmmnr 300mp. cai
d _`-°- 300mg
u ;Ế :o… no
Cefdinir 300mg
CÔNG tv TNHH us PHARMA USA
Cetdmư 300mg
US PHARMA USA CO., LTD CỎNG
CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 300 cap. CEFANTIF 30
CÓNG TY TNHH US PHARMA USA
Cefdìnir 3fflmg
Cefdinir 300mg Cefơin
US PHARMA USA co.. LTD CỎNG TY TNHH US PHi
_ cõuc T_Y _
- micnumẸuuưunạu .
Cefdinir ............................................. 300 mg
Tá dược: Lactose monohydrate, Natri 'starch
glycolat, Magnesi stearat, Aerosii.
Phân loai
Cefdinir lã kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin
thế hệ thứ 3.
Dược lưc
Dược chất chính cũa thuốc CEFANTIF 300 cap.
lã Cefdinir, có hoạt tính trên nhiếu loại vi khuẩn
Gram đương vả Gram âm.
Phổ kháng khuẩn bao gổm:
- Các vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus
aureus, Staphyloccus apidennidis (kể cả
chũng sinh beta lactamase nhtmg nhạy cãm
với methicillin), Streptococcus pneumom'ae,
Streptococcus pyogenes (nhạy với
penicillin).
— Tụ cẩu vãng kháng methicilin,
Enteroccocus, Enterobacter. Pseudomonas
aeruginosa không nhạy cảm với Cefdinir.
- Các vi khuẩn Gram âm: Haemophilus
infiuenzae, Moraxella catarrhalis.
Escherichia coli. Kebsiella pneumoniae,
Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae
Cơ chế tác dgng
Cefdinir lá thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế
tổng hợp vách tế bão vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn
không thể tạo được vách tế băo và sẽ bị vỡ ra dưới
tác dụng của áp suất thẩm thấu.
Dược động hgc
Hấp thu: nổng độ tối đa của Cefdinir trong huyết
tương xuất hiện sau 2 đển 4 giờ sau khi uống. Nổng
độ cefdinir trong huyết tương tãng theo liều nhưng
tăng ít hơn ở liều từ 300 mg (7 mg/kg) tới 1iểu 600
mg (14 mglkg). Sinh khả dụng dự đoán của cefdinir
là 21% sau khi uống liều 300 mg.
Phân bố: Thể tích phân bố trung bình của cefdinir ở
người lớn là 0.35 llkg (:|: 0.29), ở trẻ em (từ 6 tháng
đến 12 tuổi) là 0.67ng (n 0.38). Cefdinir gẩn với
protein huyết tương từ 60% đển 70% ở người lớn
và trẻ em; sự găn kết không phụ thuộc nổng độ.
Chuyển hóa vã thâi trừ: Cefdinir chuyển hoá không
đáng kể. Cefdinir được thải trừ chủ yếu qua thận
với thời gian bán thải trung bình lả 1.7 giờ. 0 người
CEFANTIF 300 cap.
Viên nang cứng Cefdinir 300 mg
khỏe mạnh với chức năng thận bình thường, độ
thanh thải của thận lã 2.0 (1 1.0) mL/min/kg và độ
thanh thải cũa thặn sau khi uống thuốc lá 11.6 (:
6.0) sau khi uống liểu 300 mg. Tỉ lệ thuốc đão thâi
qua nước tiểu dưới dạng không đổi là 18,4% sau
khi uống liểu 300 mg. Độ thanh thải Cefdinir giãm
ở bệnh nhân suy thận.
ủ
CEFANTIF 300 cap. được chỉ định cho những
trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi
những vi khuẩn nhạy cãm trong trường hợp sau:
- Viêm phổi mẩc phâi cộng đổng do các tác nhân
Haemophilus induenzae, Moraera catarrhalis
( gổm cã chũng sinh B-Lactamase), Slreptococcus
pneumoniae (chũng nhạy cãm với penicillin)
- Đợt cấp cũa viêm phế quản mãn cũng do các tác
nhân Haemophilus influenzae, Moraxella
catarrhalis ( gổm cả chũng sinh B-Lactamase),
Streptococcus pneumoniae (chũng nhạy cãm với
penicillin).
— Viêm xoang cấp tính do Haemophilus irịfiuenzae.
Morcưella catarrhalỉs (gồm cả chủng sinh B-
Lactamase) vã Streptococcus pneumoniae (chủng
nhạy cãm với penicillin)
- Viêm hẩu họng/viêm amydal do Streptococcus
pyogenes.
Nhiễm khuẩn da vã cấu trúc da: do Staphylococcus
aureus ( gổm cã chũng sinh B-Lactamase) and
Streptococcus pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus
injluenzae, Moraxella catarrhalis ( gồm cả chủng
sinh B—Lactamase), Streptococcus pneumonỉae.
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu
cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nây chi dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
LÊJLỊIỊỢỊRJÀSẬIÌLCLỦLIB
Liều dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường
hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều
dùng thông thường như sau:
Thời gian điểu trị từ 5- 10 ngây tùy trường hợp, có
thể dùng 1 lẩn/ngăy hay chia 2 lẩn/ngây
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2
lẩnlngãy hay 600 mg/l lẩnlngầy. Tổng liễu là 600
mg cho các loại nhiễm trùng.
Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuối: 7mg/kg x 2
lẩn/ngãy hoặc 14 mg/kglngăy. Liều tối đa đển
600mg/ngảy. Riêng đối với thuốc viên nang cứng
CEFANTIF 300 cap không nên chia liễu, do đó
chỉ nên dùng cho trẻ có trọng lượng 2 2Skg : 300
mg/l lẩn .
Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thãi
creatinin <30 ml/pht'tt: nên dùng liều
300mg/lẩnlngãy.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc.
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn vã ít nhất 2 giờ
trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc
các chế phẩm chứa săt.
Chống chỉ định
Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh
nhóm cephalosporin hay bất cứ thảnh phẩn nâo cũa
thuốc.
Chống chỉ định ở người dị ứng với penicillin
Thận trgng
Cũng như các kháng sinh phố rộng khác, việc điều
trị lâu ngảyvới cefdinir có thể gây phát sinh các vi
khuẩn đề kháng thuốc. Cẩn theo dõi bệnh nhân
chặt chẽ, nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc
điều trị cẩn phải đổi sang kháng sinh khác thích
hợp.
Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiển sử viêm
đại trăng.
Phụ nữ có thai vả cho con bủ: chưa có nghiên cứu
cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chi
dùng thuốc khi thật cẩn thiểt.
Tương tác thuốc
- Các thuốc trung hòa acid dịch vị có chứa nhôm
hay magnesium và chế phẩm có chứa sất iăm
giâm hấp thu cefdinir. Nếu cẩn thiểt phâi dùng
các thuốc năy trong khi đang điểu trị với
cefdinir.
- Probenecid: cũng giống như kháng sinh nhóm B-
lactam khác ức chế sự bâi tiết qua thận.
Tác dụng p_hg
Các tác dụng phụ do cefdinir thường nhẹ bao gổm:
Hiếm khi: tiêu chảy, buồn nôn, nhức đẩu, đau
bụng. nổi mẫn, viêm âm đạo
Rất hiếm: khó tiêu, đẩy hơi, nôn mứa, biếng ăn,
táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt,
mất ngủ, ngứa ngáy, ngũ gă.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liễu vã cách xử trí :
Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều
cũa các kháng sinh họ B— lactam đã được biểt đến
như: buổn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chảy,
co giật. Lọc máu có thể loại trừ cefdinir ra khỏi cơ
thể, đặc biệt trong trường hợp có suy chức năng
thận.
Dạng trình bâỵ
Hộp ] vi x 10 viên, Hộp 2 ví x 10 viên
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở
ủnản
Bâo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới
30°C, tránh ánh sáng.
…
36 tháng kể từ ngãy sản xuất.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sắn xuất _
CÔNG TY TNHH us PHARMA usa USA *
Địa chỉ : Lô Bl— 10, Đường D2, KCN T 3 Củ
Chi, TP.Hồ Chí Minh go“
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiểt, x n !íên hệ về
sốđiện th ' 08 60 — 08 37908861, Fax: 08
i\iẨ ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng