Hộp CEFANTIF 100 tab.: 140 x 25 x 80mm
CEFANTIF 100 tab.
Ĩớaê/ẳjỹẫ
WHC -GMP
Cl_`(ĩ
CEFANTIF 100 tab.ĐÀ
BỘ Y TẾ
QL'ÁN LÝ DUỌC
ỊPHÊ DLĨYỆT
Cefdinir 100mở" ®MẮ—-'~~ẨMẮO-ffỉ
3 szters x 10 fllm cocted toblet
Composition: Each ftlm coated tablet contains: Cefdinir lOOmg, excipients q.s 1 tablet. lndications,
contra—indicatỉons. dosage, administration: Please refer to enctosed package insert. Storage: In a dry
and cool place, below 30°C. protect from direct sunlight. Specification: Manufacturer.
uạ …ocmm uu mm… uu 00.. LTD Keep om ot rench ot children.
_ … Lm B Mo 02 Smưuy Boc Cu … hu… 10… NCUCv Flead the package mun caretulty botors use.
WHO-GMP
GEFANTIF 100 tab.
Cefdinir 100mg
ỈỈxẮỈỔO vlén nén boc phim
soum No.)
MWSIiBMNO!
NobySlwluì
ND IEIN
Thảnh phán: Mỏi viên nén bao phim chứa: Cefdinir IOOmg, tá dược vừa đủ 1 viên nén. Chỉ định,
chõng chỉ định, Iiẽu dùng: Xem từ huởng dăn sử dụng bẻn trong hộp. Bảo quản: ' ,
nhiệt độ duởi 30°C, tránh ánh sáng.Tìéu chuẩn: Nhã sản xuảt.
lícp …… dn xult còno n mua us mam usa
to Bt-IO. Duong D². xcu YAy Blc Củ c…. TP.HCM. 90° kỷ hƯỚn9
u…m
Vi CEFANTIF 100 tab.: 135 x 74mm
g F—MW'— . RMA USA
wusA uS Q.Ửn“\
ntNì
\0 mở HUS PHA
Ả ` Catdxịểẵĩị cÒNG Ỹjk
FU
usọW ỆẨ““Ỹ 23…“ «W\ ONGỸi
p,\J
ĩ
CEFANTIF 100 tab.
Cefdínir 100 mg
Cefdinir 100 mg
Tá dược: Microcrystallin cellulose MIOI, Natri starch glycolate, Natri lauryl sulfat, Talc, Magnesi stearat,
Colloidal silicon dioxyd . Hydroxypropylmethyl cellulose 606 (HPMC), Titan dioxyd, dẩn Thẩu Dẫu .
Phân logi
Cefdinir 1ã kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thể hệ thứ 3.
Dưọjc lựg
Dược chất chính cũa thuốc CEFANTIF 100 tab. lã Cefdinir, có hoạt tính trên nhỉều loại vi khuẩn Gram dương
vả Gram âm.
Phổ kháng khuẩn bao gổm:
- Các vi khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus, Staphyloccus apidennidis (kể cả chủng sinh beta
lactamase nhưng nhạy cãm với methicillin), Srreptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy
với penicillin)
- Các vi khuẩn Gram âm: Haemophìlus influenzae. Moraerla catarrhalis, Escherichia coli. Kebsiella
pneumoniae. Proteus mirabilis, Neisserìa gonorrhoeae
- Tụ cẩu vãng kháng methicilin, Enrerocwcus, Enterobacter, Pseudomonas aeruginosa không nhạy cãm
với Cefdinir.
Cơ chế tác dụng
Cefdinir lã thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bâo vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo
dược vách tểbão vã sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.
Dưgc động hgc
Hấp thu: nổng độ tối đa cũa Cefdinir trong huyết tương xuất hiện sau 2 đến 4 giờ sau khi uống. Nổng độ
ccfdinir trong huyết tương tăng theo liều nhưng tăng ít hơn ở liều từ 300 mg (7 mglkg) tới liều 600 mg (14
mg/kg). Sinh khả dụng dự đoán cũa cefdinir lả 21% sau khi uống liều 300 mg.
Phân bố: Thể tích phân bố trung bình cũa cefdinir ở người lớn là 0.35 llkg (: 0.29), ở trẻ em (từ 6 tháng đến 12
tuổi) là O.ó7llkg (: 0.38). Cefdinir gấn với protein huyết tương từ 60% đểu 70% ở người lớn vả trẻ cm; sự gẩn
kết không phụ thuộc nổng dộ.
Chuyển hóa và thăi trừ: Cefdinir chuyển hoá không đáng kể. Cefdinir được thải trừ chủ yếu qua thận với thời
gian bán thải trung bình là 1.7 giờ. 0 người khỏe mạnh với chức nãng thận bình thường, độ thanh thải cũa thận
lã 2.0 (t 1.0) lemin/kg vã dộ thanh thải của thặn sau khi uống thuốc là 11.6 (: 6.0) sau khi uống liều 300 mg.
Tỉ lệ thuốc đãc thăi qua nước tiểu dưới dạng không đổi lã 18,4% sau khi uống lỉểu 300 mg. Độ thanh thải
Cefdinir giãm ở bệnh nhân suy thận.
Chi Qịnh
CEFANTIF 100 tab. được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi
khuẩn nhạy căm trong trường hợp sau:
- Viêm phổi mẩc phải cộng đổng do các tác nhân Haemophilus injluenzae, Moraerla catarrhalís (gổm cã
chủng sinh B-Lactamase), Streptococcus pneumom'ae (chủng nhạy cảm với penicillin)
- Đợt cấp cũa viêm phế quân mãn cũng do các tác nhân Haemophìlus infiuenzae, Moraxella catarrhalis ( gổm
cả chũng sinh B—Lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy câm với penicillin).
— Viêm xoang cấp tính do Haemopht'lus induenzae, Moraxella catarrhalis (gổm cả chũng sinh B-Lactamase) vả
Slreptococcus pneumom'ae (chũng nhạy cãm với penicillin)
— Viêm hẫu họng/viêm amydal do Streptococcus pyogenes.
N hiểm khuẩn da vả cấu trúc da: do Staphylococcus aureus ( gồm cả chủng sinh B—Lactamase) and Streprococcus
pyogenes.
- Viêm tai gỉũ’a cấp gây ra bới Haemophilus injluenzae. Momxella cutarrhalis ( gổm cả chủng sinh B-
Lactamase), Streptococcus pneumoníae.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tniớc khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Thuốc nãy chi dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Liễu lượng vã cách d_ù_ng
Liều dùng vã thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định cũa Bác sĩ điểu trị. Liều dùng
thông thường như sau
Thời gian điều trị từ 5- 10 ngây tùy trường hợp, có thể dùng 1 lẫnlngây hay chia 2 lẫnlngảy
0 Người lớn vả trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2 lẩnlngây hay 600 mgll lẩn/ngây. Tổng liều là 600 mg cho
các loại nhiễm trùng.
0 Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: 7mg/kg x 2 lẩnlngăy hoặc 14 mg/kglngây. Liều tối đa dến ôOOmglngây.
Riêng đối với thuốc viên nén bao phim CEFANTIF 100 tab. không nên chia liếu, do đó chỉ nên dùng cho
trẻ có trọng lượng 2 lSkg : 100 mgll lấn .
0 Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải creatinin <30 ml/phút: nến dùng liễu 300mg/lẩnlngăy.
Cách dùng
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn vả ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc câc chế
phẩ m chứa sất.
Chống chỉ định
Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin, mẫn cảm với penicilin hay bất cứ
thănh phẩn nâo cũa thuốc.
Thân trgng
Cũng như các kháng sinh phố rộng khác, việc điều trị lâu ngâyvới cefdinir có thể gây phát sinh các vi khuẩn
đề kháng thuốc. Cẩn theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điều trị cẩn phải đổi
sang kháng sinh khác thích hợp.
Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại trăng, bệnh nhân mẫn cãm với penicilin.
Phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chi dùng thuốc
khi thật cẩn thiểt.
Lái xe vả vận hãnh máy mỏc: Không ânh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Tương tác thuốc
- Các thuốc trung hòa acid dịch vị có chứa nhôm hay magnesium vã chế phẩm có chứa sất lâm giâm hấp
thu cefdinir. Nếu cẩn thiết phâi dùng các thuốc năy trong khi đang điều trị với cefdinir.
- Probenecid: cũng giống như kháng sinh nhóm B- lactam khác ức chế sự băi tiết qua thận.
Tác dgng phụ
Các tác dụag phụ do cefdinir thường nhẹ bao gổm:
Hiếm khi: tiêu chây. buổn nôn, nhức đẫn, đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo
ngứa ngáy, ngũ gâ.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều vã cách xử trí
Trìệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liều của các kháng sinh họ B- iactam dã dược biểt đến như:
buốn nôn, nôn mửa. đau thượng vị, tiêu chảy, co giật …Lọc máu có thể loại trừ ccfdinir ra khỏi cơ thể, đặc biệt
trong trường hợp có suy chức năng thận.
Dang trình bâỵ
Hộp 3 vi, vi 10 viên
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sờ.
ịậo guãn
Băo quãn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30“C, tránh ánh săng.
Hạ n dùng
36 tháng kể từ ngãy sản xuất.
Để'thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã . `n x 't
Công Ty TNHH US Pharma USA
Rất hiếm: khó tiêu, đẩy hơi. nôn mửa, biểng ăn, táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt, mất ngủjv4/
`
D7ó55,3`
F\
`ms t_v
wmịu ……
iARMA U!
\..Ậ
rp HOC
__`,——ẩ
._
v
`
Ỉ Lô BI - 10, Đường nz, Khu công nghiệp Tây Bắc
« __`
' `'r`.c
' - TP. HỒ Chí Minh —— Việt Nam.
« ' 18 37908860
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng