1ảt_JM'1ị-J ùf
(`lff'ìỉìx' 1 i" m"ợc
Đi iJiiiỉị thịyỆT
10
1
1 W/MJẸ
Lán dau:.…ẩ /MÍỒZrỌỨ
\
NHÃN I.Ọ CEFAMANDOL 2 G
FRx Thuốc bán theo dơn THÀNH PHẨM: Mõt 1ọ chứa Ceta . `e _
(dLOi dang Getamandol natat).
outta: Đê nơi kho ráo, tránh anh .
nhiệt độ kh0ng quá 30°C.
`vr Sán xuất bòi:
CỦNG TY TNHH DWC PHẨM GLOMED
29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Sin
An Phú, Tth An, Blnh Dương.
Cefomondol
tjetnmnnttni tnr 111ect1t111
Số 10 SX:
Bột PHA TIỀM NSX:
Tiém báp - Tiêm tĩnh mach HD:
\
NHẢN DECAL CEFAMANDOL 2 G
(Hộp 10 IỌ1
R Thuốc bán thoo dơn
x Pmscrlptlon only
Cefơmcmdcl
Hộp'lỦlolBoxof10vlals Celamantlol to: in'ection
'IIIẦIIN PNẨN: M 10 chứn Cotamandot 2 n (… dang Cơhmandol natnt)J CWPDSH'DN: Encli w'ul mnuim Cafamndoh 2 g (as Cơl:mnnddơ
cn1muu. LIỂU umnc. cAcu uùnc. cuơue 611 mi… VA cAc núm: nu IIIẤG VÉ sin nilu: x1u doc 16 nm: dãn sử dưnơ.
nomnous. nmr. anmmmnou, mmmomnons um omtn monmnon: Please Mot to 1116 packaao insơn.
clo auAu: Nndkhđ rấo,ttính tnh sânq, nh“ ao 1th6ngqui such mmz:smmttrubmpmtumnotmtmnaơa mndryphca, p
oéntlnmctnmèaa.oocủuM a'tmmđcnntim.
mratnưmarumu. momnuvnttunnmm.
suu REG. No.:
lllliittllli
"’ CTY mun MC Hi H BLUED/ GLMD PHMWƯTICAL Gơ.. LM
29A Dll Lo Tu Do. KCN VIOt Nlm - Singmn. An Phủ, Thún An. Btnh Dima. 8510 SX] Batch No .
29A Tu Do Boulcmd, Vlctmm - Slnợcpom Industrial Park, An Phu, Thuan An, Binh Duong NSX | M! 0 t _ "
Tu ú lhtnh: 35 Du Lộ Tu Do. KCN Việt Nlrn - Sinợlporo, An Phù. Mn An. Btnh Dung. Ử- ' e.
MdũưfăĩuleaMdVbớwn-SkwmhtdwơhletMfflmmmmwmơn. HD/Exp.Date:
from MM.
ẽ23zz
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
CEFAMANDOL
Cefamandol nafat
Bột phu tiêm
1. Thhnh phấn
Mỗi lọ chửa:
Hoạt chất:
CEFAMANDOL 16: Ccfamandol 1 g (dưới dạng Cefamandol nafat).
CEFAMANDOL 26: Cefamandol 2 g (dưới dạng Cefamandol nafat).
z. Dạng bi… chế: Bột pha tiêm
3. Dược lực học vì dược động học
Dược lực học
Nhóm dược lý: Kháng sinh nhỏm cephalosporin thế hệ thứ 2.
Mã ATC: JOID CO3
Cefamandol lả một kháng sinh nhóm ccpha1osporin thế hệ thứ 2 được dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn do các chùng vi khuất: còn
nhạy cảm gây ra vả dùng phòng ngừa nhiễm khuẩn trong phẫu thuật Tác dụng diệt khuấn cùa ccfamnndol 111 do ức chế sự tống hợp
thảnh tế bảo vi khuẩn. Cefamandol thường có tảc dụng với các vi khuẩn sau trong in vitro vẻ trong lâm sâng:
Gram dương:
Staphylococcus aureus. kể cả các chùng sinh và không sinh pcnicillìnasc, Staphylococcus epídennidis, Streptococcus pneumom'ae, iiên
cẩu khuấn beta tnh huyết vả liên cầu khuẩn khác (phần lởn các chủng vi khuẩn đường một như Enterococcusfaecalỉs tièu khảng).
Gram âm:
Escherichia coli. Klebsiella spp., Enterobacter spp (ban đầu các chủng vi khuẫn nây thường nbạy cảm, nhưng có thể trở nẽn kháng
thuốc trong quá trinh điếu tri), Haemopht'lus infiuenzae, Proteus mirabilis, Providenct'a rettgeri. Morganella morgam'í, Proxeus
vulgarủ.
Vi khuấn kỵ khi:
Cầu khuẩn Gram dương vả Gmm âm (kể cả Peplococcus vả Pepiosưeptococcus spp.), trực khuẩn Gram dương (kể cả Clostridium
spp.), trưc khuần Gram âm (kể cả Bacteroides và F usobacteri'um spp.) Hầu hết các chùng Bacteroidesfragz'lis đến khảng.
Pseudomonas. Acinetobacter calcoaceticus. vả hẩu hết các chùng Serratía đến kháng cefamimdol vù các ccphalosporin khác.
Cefamandol khôn bị phân giải bới các beta-lactamasc cùa một số vi khuẩn nhóm Enterobacterĩaceae. ~, ;
Nổng đô ức chế t 1 thiên cùa cefamandol đối với các vi khuân Gram dương nhạy cảm lả vảo khoáng từ 0.1 - z,o microgram/ml. Nổ .
độ ức cbé tối thiểu đối với ctc vi khuấn Gram âm nhạy cảm vâo khoảng 0,5 - s,o microgamlml. `
Dược động học
Ccfnmnndo1 hấp thu kém qua đường tiêu hỏa. Nồng độ đinh trong huyết tương khoảng 13 vả 25 micro ;c =
giờ sau khi tiêm bắp liếu 0,5 vù 1 g, tương ứng; nồn độ ccfamnndol rất thấp sau 6 giờ. Khoảng 70% thu ; ~
Nửa đời thải trừ trong huyết tương thay đổi tư 0,5 đ n 1.2 giờ tùy thuộc vảo đường tỉẽm; kéo dải hơn ở bộ ' y thận.
Cefamandol được phân bố rộng khẳp các mô vả dịch cơ thê, kể cả xương, dịch khớp vi dịch mâng phổi; . ốc khuếch tán vảo dịch não
tùy khi mảng não bị viêm, nhưng không biết được nổng độ. Cct'amandol cũng phân bố vảo sữa mẹ. niuộc ược tbtii trừ nhanh chóng 6
dạng không đổi qua lọc cầu thặn vả btii tiét 6 ống thặn; khoảng 80% thuốc bị thải trừ trong vòng 6 giờ vả đt được nổn độ cao trong
nước tiếu. Probenecid cạnh tranh bâi tiềt với ccfamandol ờ ống thận, kết quả lẻ 111… nồng độ cùa ccfamandol trong huy t tương cao hon
vả kéo dải. Nồng độ điếu trị cùa cefamandol đạt được trong mật.
Cefamandol được loại bỏ bắng thẩm phân máu.
4. Quy cách đóng gỏi:
Hộp 10 lợ bột pha tiêm.
5. Chỉ định
Cefamandol được chi định trong điều trị các nhiễm khuấn nặng do các chủng vi khuấn còn nhạy cảm gây ra:
- Nhiễm khuấn hô bấp dưới, kê cả viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn đường niệu.
- Viêm phủc mạc.
- Nhiễm txùng huyết.
~ Nhiễm khuần da vả mô mếm.
- Nhiễm khuẩn xương vả khớp.
- Bệnh nhiễm khuẩn vùng chậu không do lậu
Dùng đư phòng trong vả sau phẫu thuật.
. Liều dùng vì câch đùng
Nguời 16… Liều thông thường 500 mg tién 1 g mỗi 4-8 giờ.
Nhiễm khuấn da vù viêm phồi không biến chứng: 500 mg mỗi 6 giờ. À
Nhiễm khuấn đường tiết niệu khỏng biến chứng: 500 mg mỗi 8 giờ. Nhiễm khuấn đường tiết niệu nặng hơn, dùng lieu 1 g mỗi 8 giờ.
Nhiễm khuấn nặng: 1 g cách mỗi 46 giờ.
Nhíễm khuấn đe dọa tính mạng hoặc nhiễm khuẩn do chùng vi khuẩn tt nhạy cám hơn: 2 8 mỗi 4 giờ (12 g ngảy).
né em: s…oo mglkg/ngảy, chia him nhiều lẩn, mỗi 48 giờ.
Dự phòng trong phẫu thuật: . _ _ '
Nguời' Iởn: 1 g hoặc 2 g tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm băp từ 0,5-1 giờ trước khi rạch dao phẫu thuật, sau đó tiêm 1 g hoặc 2 g mỗi 6 giờ
tron 24-48 iờ. ,
Trẻ Ễm (từ 3gthảng mối trở lên): so-mo mg/kg/ngby, chia him nhiến lồn, tiem tĩnh mạch hoặc tiêm băp từ 0,5~1 giờ trước khi rạch dao
phẫu thuật, sau đó tiếm 1 g hoặc 2 ẵumỗi 6 giờ trong 24-48 giờ. . .
Bệnh nhân suy thạn: Nên giám 11 6 bệnh nhân suy thận. Sau khi dùng tiền khới đẩu 12 g, dùng liều đuy tri đưa vtio độ thanh thâi
creatininc (CC) như sau:
@
\
CC 50-80 m1/phủt: 0,75-2 g mỗi 6 giờ.
CC 25-50 mllphủt: 0,75-2 g mỗi 8 giờ.
cc 10-25 mllphủt: 0,5-1.25 g mỗi 8 gíờ.
CC 2-10 m1/phủt: 0,5~1 g mỗi 12 giờ.
CC < 2 mllphủt: 0,25—0,75 g mỗi 12 giờ.
Cảch dùng
Cefamnndol có thẻ đùng tiếm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sâu.
Tĩẽm bắp: Hòa tan 500 mg hoặc 1 g ccfamandol với tương ứng 1,5 ml hoặc 3 ml các dnng dich nước cất pha tiêm, nước cẩt pha tỉẽm
kim khuẩn, dung dich nntri clorid 0,9% tiêm, hoặc đung dịch tiếm natri clorid kim khuấn. Lắc kỷ cho tới khi tan.
Tìêm tĩnh mạch khõng Iiè'n tục trực riếp: Hòa tan 500 mg hcặc 1 g ccfamandol với tương ứng 5 ml hoặc 10 ml dung dịch nước cất pha
tiêm, đung dịch dcxtrosc 5% tiếm, hoặc dung dich natri clorid 0,9% tiêm. Tiêm chậm dung dịch vảo tĩnh mạch trong 3-5 phủt.
Tkuyền tĩnh mạch Iíẽn tục: Hòa tan 500 mg hoặc 1 g ccfamnndol trong 10 ml nước vô khuẩn pha tiêm. Dung dich tẹo thảnh tiếp tục
được pha loãng thầnh 100 ml với dung dịch nntri clorid 0,9% tiêm, dung dịch dcxtrosc 5% tiêm, dung dịch dextrosc 10% tiêm dung
dịch dcxtrosc 5% và natri clorid 0,9% tiêm, dung dich dcxtrosc 5% và natri clorid 0,45% tiếm, dung dich dcxtrosc 5% vả natri clorid
0,2% tiêm hoặc đung dịch natri lactat M|6 tiêm.
1. Chống chỉ đinh
Quả mẫn với kháng sinh nhóm ccphalosporin hoặc tiến sứ dị ứng với pcnicillin.
8. Lưu ý vì thặn trọng
Thận trọng khi dùng thuốc 6 những bệnh nhân có tiến sử dị ứng. Nếu dị ứng xáy fa, cẩn ngưng dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc ở nhửng bệnh nhân suy giảm chức năng thận, nên giảm liền ở nhũng bệnh nhân nảy.
Cũng như các kháng sinh khác, việc sử dụng kéo dải ccfamandol có thể dẫn tới sự phát tn'ển quá mủc các vi sinh vật không nhạy cảm
với thuốc, do đó cẩn phải theo dõi bệnh nhân liên tục.
Viêm đại trảng mùng giả liẽn quan tới Clostridium dtfflcile đã được báo cáo với cefamandol, có thế từ mức độ nhẹ đến đe dọa tinh
mạng. Vì vậy, 6ièu quan trọng là phải đánh giá chấn đoản nity 6 bệnh nhân bị tiêu chảy trong hoặc sau khi điều trị bắng ccfamnndol.
Dùng kểt hợp kháng sinh cephalosporin vả aminoglycosid có thế lảm tăng độc ttnh trên thận.
Sán phẩm CEFAMANDOL chứa 2,16 mmol (49,12 mg) natri/ mỗi 1 g cefamandol hoạt tính. Cần cân nhắc khi sử dụng cho bệnh nhân
đang ở chế độ ãn kiêng kiểm soát lượng natri.
Sử dụng trên phụ nữ có thai: Bời vi ttnh an toân của cefamandol ở phụ nữ mang thai vẫn chưa được thiết lặp, do đó không dùng thuốc
trèn phụ nữ mang thai trừ khi lợi ich lớn hơn nguy cơ.
Sử dụng trên phụ nữ cho con bú: Cefamnndol được bâi tiết vâo sữa mẹ. Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
Ãnh hưởng của thuốc đến khi năng đlều khiến tản xe vì vận hình máy móc: Không có báo cáo.
9. Tương tãc của thuốc vởỉ cảc thuốc khâc vả củc dạng tương tác khíc
Phân ứng giống distilfiram khi dùng chung với rượu có thể xảy ra vả được cho lù do chuỗi bên N-mcthylthiotctrnzol của ccfamnndol.
Dp đó, bệnh nhân dùng ccfamnndoi nên tránh dùng rượu. Tương tảc thuốc cũng có thể xảy ra với chế phẩm chứa rượu với lượng đáng
ke.
Cefamandoi vả các cephalosporin khải: có chửa chuỗi bên N-mcthylthiotctmzol có thề lâm tăng nguy cơ giảm prothrombin huyết cùa
thuốc chống đông như warfarin.
Probenecid lâm giảm thải trừ qua thận cùa cefamandol vả nhiếu cephalosporin khảc.
Độc tinh trẽn thận tăng khi dùng đồng thời cefamandol với các kháng sinh nhóm nminoglycosid.
Tim glucose niệu bằng cảc chất khử có thẻ dương tinh ghi.
Tương kỵ
Trộn lẫn cảc thuốc kháng khuẩn beta-lactam (các penicillin vả các ccphalosporin) với aminoglycosid có thề lâm
một cách đáng kể. Nếu các thuốc nảy cần dùng đồng thời, phải tiêm ở các vị trí khác nhau. Không trộn các thuốc
hoặc một lọ tiêm tĩnh mạch. _
Vì cefamanđol nafat chứn nntri carbonat, thuốc nảy có thể tương kỵ với ion magnesi hoặc calci (kê cả dung dịch tiêm Ringer vả Ringcr
lactnt)
Phải tiêm riêng rẽ ccfamandol với metronidazol.
lO.Tác dụng không mong muốn
I71ường gặp, ADR 2 1/100
Tim mạch: Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm vảo tĩnh mạch ngoại biên.
Toản thân: Các phản ủng đau vả viêm khi tiêm băp; các phán ứng quá mẫn.
!t gặp, moo > ADR › … ooo
Thấu kinh trung ương: Độc hại thẩn kinh, dị ứng ccphalosporin (phản vệ). 1
Máu: Thiểu máu tan huyết miễn dịch, giám bạch cầu ưung tinh đến mất bạch cầu hạt. tan máu vả chảy máu lãm sảng do roi loạn đông
máu và chức năng tiến cầu.
Gan: Tăng nhẹ transaminasc vả phosphntase kiểm trong huyết thanh.
Thận: Viêm thận kẽ cấp tinh.
Hiếm găp, ADR < 1/ ] ooo
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, in chảy. Nếu dùng dải ngây có thế viêm đại trùng mâng giả.
Thận: Suy thận, đặc biệt sưy yéu chức nting thận trong thời gian điều trị.
Ngưng sử dụng vả hỏi ý kỉến bác sĩnếu: Xuất hiện di ứng
Thông báo cho bấc sĩ những tâc dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc.
u. Quá liều vì xử trí , _ ,
Quá liều ccfamandol có thể gây co giặt, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận. Nếu xây ra co giật, cân ngưng dùng thuốc ngay; hệu pháp chông
co giặt có thể được áp dụng nếu được chỉ định trên lâm sâng. x
Thâm phân máu có thế được xem xẻt trong trường hợp quá licu quá mức.
12. Đlều kiện bâo quin:
Đẻ nơi khô rảo, trtnb ánh sáng, nhiệt độ không quá aooc. .
Dung dịch đã pha có thể bâo quán tới 24 giờ ở nhiệt độ không quá 30°C. vả tới 96 giờ khi bảo quản ở nhiệt độ tủ lạnh (S°C).
13. Hạn dùng: 24 thảng 1tè từ ngây sim xuất.
ng cùng một túi
14. Tên, đia chi cũ: cơ sở sin xuất:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM GLOMED
Đin chi: Nhả máy GLOMED 2: Số 29A Đại 1ộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phủ, thi xã Th
Dương.
ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769095
15. Nghy xem xét sữa đỗi cộp nhặt lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
18/05/2017
Blnh
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BẸNH
1— Tên sân phẫm
Tên generic hoặc tên chung quốc tế: Cefamandol
Tên biệt dược: CEFAMANDOL
Thuốc bân theo đơn
Để n tẩm tny cũa trẻ em
Đgc kỉ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
N ư c n thêm thông tỉn, xin hớt ý kiến bác sĩ.
Thông báo ngay cho bảc Iỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
z- Thânh phần cũa thuốc
Mỗi lọ chứn:
Hoạt chẩt:
CEFAMANDOL lG: Cefamnndol 1 g (dưới dạng Ccfamandol nnfat).
CEFAMANDOL ZG: Ccfamnndol 2 g (dưới dạng Cefamandol nafat).
3- Mô tả sân phẫm
CEFAMANDOL có dạng bột dùn đề tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.
CEPHALOTHIN: Bột trăng hny g như trắng được đỏng trong lọ thùy tinh trong suốt, kh n
4~ Quy cảch đỏng gỏi
Hộp 10 lọ bột pha tiêm.
5- Thuốc dùng cho bệnh gì?
Cefamandol được chỉ định tron điếu tri các nhiễm khuẩn nặng do các chùng vi khuẩn còn nhay cảm gây ra:
- Nhiễm khuặn hô hẩp dưới, 1tỄ cả viêm phối.
- Nhiễm khuân đường niệu.
- Viêm phúc mạc.
- Nhiễm trùn hưyết.
~ Nhiễm khu da và mô mếm.
~ Nhiễm khuấn xương vả khớp.
~ Bệnh nhiễm ithuản vùng chậu không do lậu.
Dùng dư phònătrong vả snuêphẫu thuật…
6- Nên dùng thu nây như th nâo vã liều lượng?
Liều dùng
Người lớn: Liều thông thường 500 mg đến 1 g mỗi 4-8 giờ.
Nhiễm khuẩn da vả viêm phổi không biến chứng: 500 mg mỗi 6 giờ.
Nhiễm khuấn đường tiét niệu không biến chứng: 500 mg mỗi 8 giờ. Nhiễm khuẩn đường tiét niệu nặng hơn, đùng iièu ] g mỗi
8 giờ.
Nhiễm khuẩn nặng: 1 g cách mỗi 4-6 giờ.
Nhiễm khuẩn đe dọa tinh mạng hoặc nhiễm khuấn do chủng vi khuấn it nhạy cảm hơn: 2 g mỗi 4 giờ (12 g/ ngãy).
Trẻ em: so-1oo mglkgngảy, chia lảm nhiều lần, mỗi 4-8 giờ.
Dự phòng trong phẫu thuật:
Người lớn: 1 g hoặc 2 g tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp từ 0,5-1 giờ trước khi rạch dao phẫu thuật, sau đó tiêm 1 g hoặc 2 g mỗi
6 giờ trong 24-48 giờ.
Trẻ em (từ 3 tháng tuổi trở lên): so-too mg/kglngảy. chia him nhiều lần, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp từ 0,5-1 giờ trước khi
rạch dao phẫu thuật, sau đó tiếm 1 hoặc 2 g mỗi 6 giờ trong 24-48 giờ.
Bệnh nhân suy thận: Nên ghim 11 11 6 bệnh nhân suy thận. Sau khi dùng iièu khời đầu 12 g, dùng iièu duy … dựa vảo độ
thanh thải creatinin: (CC) như sau:
CC 50—80 ml/phút: 0,75-2 g mỗi 6 giờ.
CC 25-50 mVphủt: 0,75-2 g mỗi 8 giờ.
CC 10—25 m1/phủt: 0,5-1,25 g mỗi 8 giờ.
CC 2-10 mllphủt: 0,5-l g mỗi 12 giờ.
CC < 2 mllphủt: 0,25-0,75 g mỗi 12 giờ.
Cảch dùng _
Cefamandol có thể dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm băp sâu.
Tìẽm bắp: Hòa tan 500 mg hoặc 1 g cefamandol với tương ứng 1,5 ml hoặc 3 ml các dung dịch nước cất pha tiêm, nước cất
pha tiêm kim khuẩn, dung dịch natri clorid 0,9% tiêm, hoặc dung dịch tiêm natri clorid kim khuẩn. Lăc kỹ cho tới khi tan.
Tiêm tĩnh mạch khỏng It'ẽn tục trực tỉếp: Hòa tan 500 mg hoặc 1 g ccfamnndol với tương ứng 5 ml hoặc 10 m] dung dịch nước
cất pha tiêm, dung dịch dcxtrose 5% tiêm, hoặc dung dịch natri clorid 0,9% tíêm. Tiẽm chậm dung dich vâo tĩnh mạch trong 3-
5 hủt.
Trìtyền tĩnh mạch It'ẽn tục: Hòa tnn 500 mg hoặc 1 g ccfamandol trong 10 ml nước vô khuẩn pha tiêm. Dung dịch tạo thânh
tiếp tục được pha loãng thảnh 100 ml với dung dịch natri clorid 0,9% tiêm, dung địch dcxtrosc 5% tiêm, dung dịch dcxưose
10% tiêm, dung dịch dcxtrosc 5% vũ natri clorid 0,9% tỉêm, dung dịch dcxtrose 5% vả natri clorid 0,45% tíêm. dung dịch
dcxtrosc 5% vũ nntri clorid 0,2% tiêm hoặc dung dịch natri Inctat M/6 tiêm.
7- Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
Quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc tiền sử dị ứng với penicillin.
8- Tíc dụng không mong muốn
T7zường gặp, ADR z I/100
Tim mạch: Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm vâo tĩnh mạch ngoại biên.
Toản thân: Các phân ứng đau vù viêm khi tiêm bãp; các phản ửng quả mẫn.
ft ãp, moo › ADR › m 000
Th kinh trung ương: Độc hại thần kinh, dị ủng ccphalosporin (phản vệ).
Mảư: Thiếu máu tan huyết miễn dich, giâm bẹch cầu trung tính đẻn mất bạch cầu hạt, tan máu vả chảy máu lâm sùng do rối loạn
đông máu và chức nãng tiẻu cấu.
Gan: Tăng nhẹ ưansaminasc vù phosphatasc kiềm trong huyết thanh.
Thận: Vìẽm thận kẽ cấp tinh.
Hiếm găp. ADR < … ooo
Tiêu hóa: Buồn nỏn, nôn, 16 cháy. Nếu dùng dải ngây có thế viêm đại trâng mâng giá.
Thận: Suy thận, đặc biệt sty yểu chức năng thận trong thời gian đíễu trị.
Ngưng sử dụng vả hóiý kien bác sĩnểu: Xuất hiện di ửng
Thõng báo cho bảc sĩ những tẢc dụng không mong muốn gặp phii khi dũng thuốc.
9- Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phả… gì khi đang đùng thuốc nây?
Phán ửng giống disult'ưam khi dùng chung với nxợu có thể xảy ra vẻ được cho lù do chuỗi bẽn N-mcthy1thiotctmml cùa
ccfnmnndol. Do đỏ, bệnh nhân dùng cefamandol nên tránh dùng nxợu. Tương tác thuốc cũng có thể xảy ra với chế phẩm chứa
rượu với lượng thing itè.
Ccfnmnndol vã cảc cephalospon'n khác có chứa chuỗi bẽn N-mcthylthiotctmzol có thế lâm tăng nguy cơ giảm prothrombin
huyết của thuốc chống đông như warfarin.
Probenecid Iảm giám thái trừ qua thặn của cefamnndoi vả nhiều cepha1osporin khác.
Độc tính trên thận tăng khi dùng đồng thời ccfamando! với các kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Tim glucose niệu bằng các chất khử có thể dương tinh giả.
Tương kỵ
Trộn lan cảc thuốc kháng khuẩn beta-inctam (cảc pcnicillin và các ccphalosporin) với aminoglycosid có thế lâm mẩt tác dụng
của nhau một cách đáng 1tẻ. Nếu các thuốc nảy cằn đùng đồng thời, phái tiêm 6 các vị trí khác nhau. Không 6 các thuốc
cùng một túi hoặc một lọ tiêm tĩnh mạch.
Vi ccfamandol nafat chứn natri carbonat, thuốc nây có thế tương kỵ với ion magnasi hoặc calci (kể cả dung dịc
Rinch lactat)
Phải tiêm riêng rẽ ccfamandol với metronidazol.
10- Cần lâm gì khi một lần quẽn dùng thuốc?
Bò liều hoặc điều trị chưa dửt điểm lâm giảm hiện qui điều trị vn him tãng 1thti năng kháng thuốc của vi kh
11- Cần bâo quân thuốc nây như thế nâo?
Đề nơi khô nio, tránh ttnh sting, nhiệt 66 không quá sooc.
Dung dịch đã pha có thể bảo quản tới 24 giờ ở nhiệt độ không quá 30°C, vả tới 96 giờ khi băo quản ờ nhiệt độ tủ lạnh (5°C).
12- Những dấu hiệu vit triệu chửng … dùng thuốc quí llều
Tríệu chứng. Quá liều ccfamnndol có thế gãy co giật đặc biệt ở bệnh nhân suy thận. Nếu xáy ra co giật, cần ngưng dùng thuốc
ngay; liệu pháp chổng co giật có thế được áp dụn n được chi định trên lâm sảng.
13- Cấn phil lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuy n cảo?
phân máu có thề đuợc xem xẻt trong trường hợp quá liếu quá mức.
14- Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nìy?
Thận trọng khi dùng thưốc 6 những bệnh nhân có tiền sử dị ứng. Néu dị ứng ›uiy nt, cần ngưng dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng thưốc 6 những bệnh nhân suy ghim chức năng thận, nên giâm liền 6 những bệnh nhân nảy.
Cũng như các kháng sinh khác, việc sử dụng kéo dải cefamandol có thể dẫn tới sự phát triên quá mức các vi sinh vật không
nhạy 611… với thuốc, do đó cần phải theo dõi bệnh nhân liên tuc.
Viêm đại trùng mảng giá liên quan tới Clostrỉdium dịfflct'le đã được báo cáo với ccfamandol, có thế từ mức độ nh đến đc dọa
tinh mạng. Vì vậy, điều quan ượng IA phải đảnh giá chẩn đoán nây ở bệnh nhân bị tiêu cháy trong hoặc sau khi đi trị bảng
ccfamandol.
Dùng kết hợp kháng sinh cephalosporin vả aminoglycosid có thế 1ảm tãng độc tinh trên thận. _
Sản phấm CEFAMANDOL chứa 2,16 mmol (49,72 mg) natri] mỗi 1 g ccfamandol hoạt tính. Cần cân nhãc khi sử đụng cho
bệnh nhân đang ở chế độ ăn kiêng kiếm soát lượng natri.
Sử đụng trên phụ nữ có thai: Bới vi tinh an toân cùa cefamandol ở phụ nữ mang thai vẫn chưa được thiết lập, do đó không
dùng thuốc trên phụ nữ mang thai ttừ khi lợi ich lớn hơn nguy cơ.
Sử dụng ttên phụ nữ cho con bủ: Cefamandol được bâi tiết vảo sũa mẹ. Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con
Ẩnh hưởng cũa thuốc đến khi năng điều khiển tảu xe vì vận hănh mây móc: Không có bảo cáo. ~ 4'Q
15- Khi nâo cấn thnm vấn bác sỹ? '
N g sử dụng vả hói ý kiến bác sĩnếu: Xuất hiện dị ứng.
Neu cẩn thêm thôn tỉn xỉn hỏiý kìến bác sỹ hoặc dược sĩ.
16- Hạn dùng cũa thu c
24 tháng kế từ ngây sân xuất.
17- Nhì sin xuấtlchủ sỡ hữu giẩy phép tưng kỷ sân phẫm
CỎNG TY TNHH DƯỢC PHẨM GLOMED
. ~x®
Địa chỉ NSX: Nhã máy GLOMED 2: Số 29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Smgaporc, AN -T -Ồ\
\vf
phường An Phú, thị xã Thuận An, tinh Binh Dương,
18- Ngây xem xẻt sừa đổi, cập nhật lại nộ ẫn s dụng thuốc.
18/05l2017
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng