SHỂI~DLJDd
samsdeo 0; ;o SJĐỊSỊ|B OL ;o xoa
Ồ… og; d8 samsdeg
NIXEI`IV:ED g
R CEFALEXIN
Capsules BP 500 mg
TRONG TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
KẺM THEO.
Hộp 10 W x 10 Vi“ nang ẳgẵiilẵNẢzNế Ễẵizlgilô1ráo, nhiệt độ
dưới 30°C ttánh ánh sáng.
ĐƯỜNG D_ùNG: Uóng
THUỐC BÁN THEO ĐợN
GIỮ TH_UOC NGOÀI TÀM_TAY TRẺ EM
ĐỌC KY HƯỚNG DĂN sư DỤNG
S,,,MW…… ` TRƯỞC KHI DUNG
Mls. Minimed Laboratories Pvt. Ltd. mmx:
7/1 Corporate Park, Sion Trombay Road.
P.O.Box No.27257. Chembur. Mumbai—400071. india.
t“ (` i
…
t=.' ~oc_j
Ể“ M>Ể1/100
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Ỉt gặp, … ooo < ADR <1/100
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
Da: Nồi ban, mảy đay, ngứa.
Gan: Tăng transaminase gan có hồi phục.
Hiếm gặp, ADR <…ooo
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi.
Mảu: Giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiêu câu.
Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại trảng giả mạc.
Da: Hội chứng Stevens - Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử bỉếu bì nhiễm độc
(hội chứng Lyell), phù Quinck.
Gan: Viêm gan, vảng da ứ mật.
Tiết niệu - sinh dục: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẻ có hồi
phục.
1 A 7078}
mmụoỉ
Đã có thông bảo về những triệu chứng thần kinh trung ương như chóng mặt,
lẫn, kích động vả ảo giác, nhưng chưa hoản toản chứng minh được môi liên
quan với cefaiexin.
H ương dẫn cách xứ … ADR
Ngừng cefalexin. Nếu dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, cần tiến hảnh điều trị
hỗ trợ (đảm bảo thông khí và sử dụng epinephrin, oxygen, tiêm steroid tĩnh
mạch)
Nếu viêm đại trảng có mảng giá thế nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc, cảc trường
hơp thể vừa và nặng, cân lưu ý cho dùng cảc dịch và chất điện giải, bổ sung
protein và điều trị khảng sinh có tác dụng điều trị viếm đại trảng do C. d Jỹ" czle
Sử dụng quá liễu và xử trí:
Sau quá liêu câp tính, phần iởn chỉ gây buồn nôn, nôn vả tiêu chảy, tuy nhiên có
thể gây quá mân thần kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ở người bệnh bị suy
thân.
Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá iiều của nhiều loại thuốc, sự
tương tảo thuốc và dược động học bất thường cùa người bệnh.
Không cần phải rứa dạ dảy, trừ khi đã uống cefalexin gấp 5 - 10 lần iiều bình
thường
Lọc máu có thể giúp đảo thải thuốc khỏi máu, nhưng thường không cần
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khi và truyền dịch Cho
uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vảo việc rửa dạ dảy. Cần bảo vệ
đường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa dạ dảy hoặc đang dùng than hoạt.
Các đặc tính dược lực học:
Cefalexin lả kháng sinh nhóm cephalosporìn thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn
bằng cách ức chế tổng hợp vỏ tế bảo vi khuẩn. Cefalexin iả kháng sinh uống, có
phố khảng khuẩn như các cephalosporin thế hệ 1.
Cefalexin bến vững với penỉcilinas cùa Staphylococcus, do đó có tảc dụng với
cả các chủng Staphylococcus aureus tiết penicilinas kháng penicilin (hay
ampiciiin). Cefalexin có tảo dụng … vitro trên cảc vi khuẩn sau: Streptococcus
beta tan máu; Staphylococcus, gồm cảc chủng tiết coagulas(+), coagulas(—) vả
pencilinas; Staphylococcus pneumoniae; một số Escherichia coli; Proteus
mirabilis; một số Klebsiellaspp, Branhamella catarrhalz's; Shígella.
Haemophilus ỉnfiuenzae thường gỉảm nhạy cảm. Cefalexin cũng có tảc dụng
trên da số các E.coli khảng ampicilin.
Dược động học:
Cefalexin hầu như được hẳp thụ hoản toản ở đường tiếu hóa và đạt nồng độ
đinh trong huyết tương vảo khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với liều
uống tương ứng 250 mg vả 500 mg; liếu gâp đôi đạt nồng độ đinh gấp đôi
Uống cefalexin cùng với thức an có thể lảm chậm khả năng hấp thụ nhưng tống
lượng hấp thụ không thay đối Có tởi 15% liều cefalexin găn kết với protein
huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ở người lớn có chức năng thận bình
thường là 0. 5— 1 .2 giờ, nhưng ở trẻ sơ sinh dải hơn (5 giờ) và tăng khi chức năng
thận suy giảm. Cefalexin phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não
tủy không đáng kể. Cefalexin qua được nhau thai vả bải tiêt vảo sữa mẹ với
nông độ thấp.2 Cefalexin không bị chuyền hóa. Thể tích phân bố của cefaiexin ]ả
18 lít/l 78 m2 diện tích cơ thể. Khoảng 80% lìều dùng thải trừ ra nước tiểu ở
dạng không đổi trong 6 giờ đầu qua lọc cầu thận và bải tiết ở ống thận; với liều
500 mg cefalexin, nông độ trong nước tiểu cao hơn 1mg/ml Có thể tìm thấy
cefalexin ở nồng độ có tác dụng trị liệu trong mật và một ít cefalexin có thể thải
trừ qua đường nảy. Cefalexin được đảo thải qua lọc mảư vả thấm phân mảng
bụng (20%-50%).
Trình bãy: Hộp/lO vi, mỗi vi 10 viên nang cứng.
Bảo quản: ở nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
ghi trên bao bì
Tiêu chuẩn: BP 2011 ỆV
Cảnh báo:
- Không dùng quá liều.
- Giữ thuốc ngoải tấm tay trẻ em.
Sản xuất tại Ấn đó bởi M. Is Minimed Laboratories Pvt. Limited
7ll Corporate Park, Sion Tro P. 0. Box No. 27257, Chembur, Mumbai-
40007] India.
ễ’
PHÓ cục TRUỞNG
JrMẽz. %m %…
. »
gạ°Ễ
`.~
" cỸỊi
U, ~ —r,V
\ . jf
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng