MẨU NHÃN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vĩ 10 viên nang cứng
TP. Cao Lãnh, ngây
sỏ L0 sx HD
Ceíadroxil
500 mg
(dum dạng
Ceĩamoxd monohydva! complcied)
fadroxil
500 mg
… v TẾ nomesco
500 mg
Ổ DOMESCO
Ceíadroxil
500 mg
CTCP XNK Y TẾ owesco
ted)
fadroxil
500 mg
NK Y TẾ DDMESCO
500 mg
Ồ Domssco
m…… n
Cefadroxil
500 mg
(du0i dang
Cefadroxiì monohydrat compacled)
fadroxil
500 mg
NK Y TẾ nomsco
/ 500 mg
`°\ậf owesco
cumum
b). Nhãn chai 50 viên nang cứng
Cefadrox
CTCP ›… Y Tế DOM
Cefadroxil (
Cefadrox
Cefadfoxil monohydm co
Cetadroxil (
Cefadrox
cm»` ›… v rẽ uou
Cefadroxil <
___Cetadmúl_Ceíadtm
500 mg
CT
500 mg
«mũi dang
CT
500 mg
CT
tháng năm
* x~ ỔNG GIÁM ĐỐC °J²²/
Trẩn Thanh Phong
UÚ'“JẢMSO *ẮỔ/ẢS 3
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN I Ý DƯOC
HỆ DUYỆT
Lản đau.Zẩ/ỂJIZỮẾẶ
ĐÃ Ì’F
,Ị.
zz/
\Ổ/
DO\H\(II
RX mmn … TW nam A
;
Cefad roxn |
GMP- WHO Chai 50 viên nang cúng
n…… PHẨM: Mõi viên nang cứng chứa
-Caladroxn
(dươ1 dang Cafadroxil monohydral . ’ì
uân quu: ua um, nhiệt oo … 30“C.
500 mg tránh ánh sáng
-Táuưoc .. . vửađủ
cui mun. uỂu LươưG & cácn uủuc. cn0'us cui
mun. nm_m nc muốn. … oune nnũus
unuG muôn vA cAc mmm nu quc: Xem nong
tơ hưởng dẫn sử dung kèm lheo
Số lũ SXI
sex: …""; IIEUCHUẤN AP DUNGz TCCS Ngây sx
as xa mu … mè en HD:
uoc KỸ mama nẮn sủ uuns mưoc … mm
củuc n cổ rnín xuíT unẬv KHẨU v TẾ 0014158…
66. (húc lũ 30. P Mỹ Phú. TP Cao Lảnh. D6ng Tháp
(Bạt mang nhặn usa 9001: z… n ISOIIEC mzs: zoom
c). Nhãn chai 100 viên nang cứng
THẤNH PHẨM: Mỗiviên nangcửngchửa: aâo uuÁu: Nơi khô. nhiệt ơo dưới
Ở - Cefadroxil ............................................ 500 mg 30 °C. lránh ánh sáng.
(dưới dang Getadroxil monohydrat compacted)
WWW“ — Tá duỤc ................................................. vửa dù
Cefad roxul
RX n-uõc ai… meo am
|
GMP-wt-lo Chai1OO viên nang cửng
500 mg
cui mun. uêu LƯONG & cAcu nùue. cnđne
cu] ĐỊNH. Tươus … muốc. TÁC nuuc
xuône mouc MUỐN vA cAc mũue nu xuân:
Xem trong lò hưởng dản sử dung kèm theo.
SĐK. .....................
TIÊU CHUẨN ÁP DUNG chs
DỄ u TẤM nv mè EM
ooc KỸ HưduG niu sứ nuus mươc … nùus
cùue w cỏ PMẮN XUẤT uuẬr xuẨu Y TẾ nomzsco
66. o… lo so. ». Mỹ pnu. TP. Cao Lãnh. Đong Tháp
(Đai chứng nhan l809001: 2008 & ISOIIEC 17025: 2005)
80 I0 SXt
Ngây SX
Hũz
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 2 ví x 10 viên nang cứng
GMP-WHO
R mmc BAN THEO 000
X °Rẻ'SCRWIION ouw
@
I)l)\l FS(`O
Cefad roin
…
Hộp 2 vì x 10 viên nang cứng
Box o12 blisters x 10 capsules
500 mg
Cefad roxil
THẦNH PHẤN: Mỗi vuên nano cùng chứa
~ Celadroxu . . 500 mg
(MI dang Cefadroxil monohydrat compacted)
— Tá dươc . vùa dù
sẨo nuỉm: Nokhđ hnaerúoáụỏìso c trảnhánn
sáng
cui mnu. uẽu wouc & cAcn nủue. cuO'ue
cui mun. me m: muơc. TẢC nuua
KHONG MONG muđu VÀ các THONG TIN xnkc:
Xemtrono tù huơnq dấn sử dung kèm theo
%
²ẩẫ
\
mỉlOH ' IIIWXS ^FỦN
III1/XS Ul OS
Cefad roxil
500 mg
SĐKt
neu cnuAm ÁP nuue~ chs
MANƯACTUREH'S SPECIFICATION
REGISTRATION NUMBEH.
oêxnlummèaa
oocxỷufflenAusửmmemưmnffle
€ nouesco
MẬP KHẨU Y T
IEEP OUT Df REACH UF CHILDNEN
READ CAREFULLY THE PACKABE IMSERT BEFDHE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORỈ JOINT—STOGK CORP
66. Ouổc lộ 30. P Mỹ Phủ. TP Cao Lânh. Dóng Tháp
66. Natmal mad 30. My Phu Ward. Cau Lanh City. Dong Thap Province
(Dat chửng nhận ISO 9001: mu & lSủ/IEG 17025: 2005)
[Cemhed um 9001 2000 & lSMEC 17025 2005)
còn… ni cô mí… XUẤT u
OOMPOSITION: Each capsule contams
-Cefadroxnl . . 500 mg
(as Cefadroxul monohydrate compacted)
— Excưpvents . .. S M
STORAGE: Store … a dry place belơw 30 'C protect
from lught
IMDICATIWS. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
CONTRAINDICATIONS. INTERACIIONS, sms
EFFECTs AND oTHER IIIFDRMATIONS: Read the
packaqemsen
TP. Cao Lãnh. ngâọy L
\G GIẤM ĐÔC _,1 %
!“
thãng nãm
n Thanh Phong
Cefad roxil
…
RX wux: nau mto DON
®
IN ÌM FSCO
Cefad roxil
GMP-WHO H0p 10 vì x 10 viên nang cứng
Cefadroxil
THẦNH PHÁN: Mõi viên nang cửng chứa:
- Cefadroxil ............................................. 500 mg
(duõi dạng Cefadroxil monohydrat compacted)
- Ta“ dmc ................................................. vửa dù
cuì mun. LIÊU LƯũNG & cÁcu uùus. cnò'uc
cui mun. nmue nc muù'c. m nuuc
KHÒNG MDNG Mư0'u VÀ cÀc THÔNG TIN KHÁC:
Xem trong tờ hu'1ng dẫn sử dung kèm theo.
BẤO QUẢN: Noi khỏ, nhiệt do dưới ao 0, tránh
ánh sảng.
SĐK: .......................
TIÉU CHUẨN AP DỤNG: TCCS
aỂ u TẤM m mé an
aoc xỷ nưdue uÃu sử 0006 mmc … oùue
c0uc H có PHẨM xuít muĩư Mu Y TẾ nuuesco
ss, Ouõc lô ao, P Mỹ Phủ. TP. Cao Lãnh, Đóng Tháp
(Đat chứng nhám 1809001:2000 & ISOAEC 17025: 2005)
TP. Cao Lãnh, ngảy tháng nărg
`ÔNG GIẤM ĐÔCầ’
ứu & Phát triền
rân Thanh Phong
b). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
Số 10 SXILot
Ngảy SXIMÍQ :
HDIExp.ị
RX PRESCRIPTION oN…v
<<Ồt
mmì'Mtn
Cefad roxil
…
GMP-WHO Box of 10 blisters x10 capsules
Cefadroxil
COMPOSITION: Each capsule contains:
- Celadroxil ............................................ 500 mg
(as Cefadưoxil monohydrate compacted)
~ Excipients ............................................... s.q.l.
INDICATIONS. DOSAGE AND
ADMINISTHATION. CONTRAINDICATIONS.
INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AMD OTHER
INFORMAHDNS: Read the package insert.
STORAGE: Slore in a dry place. below 30 'C. protect
hom light.
REGISTRAT|ON NLNIBER: .............
MANUFACTURER'S SPEGIFICATIW
IEEP fflT OF REACH OF CHILDREII
REID CAREFULLY THE PACIABE INSERT BEFDRE USE
DOMESCO MEDICIL IMPIIRT EXPOHT JOINT-STOCX CORP.
66 Namna] *oed 30 My Fnu Ward. Cao Lanh cm; Dung Thap vamce
{Certưaed ISO 9001: 2000 & ISOIIEC 17025: 2005ì
efad roxil
R THÀNH FHẨN: Mõl wen nang cứng chủzr
x THLỦC BAN THkO DW - Celadmxnl . ........................................ 500 mg
(duớn dang Cefadroer monohydrat compacted]
m…:zxru -Tá duợc . ..... . .… vùadù
cnl omn. LIẺU Lượm: n. cÁcn DÙNG, cnõuc cui
mun. ruơue TẤC muò'c. 1Ac DỤNG KHỎNG MONG
MUỐN VÀ cÁc THÔNG TIN KNÁC: xem lrong … hudng
dản sử dung kèm lheo
sÀoouÀu: Nou kho. nhlétdó duòl ao °c. ua… ánh sảng.
C efad I’OXỈ l
m
ai XA tẤu nv mé sn
aoc KÝ nudnc DẤN sủ DUNG TRUỎC «… m'mc
cơns TY cổ PHẨM xuất NHẬP mA`u Y TẾ nomesco
66. Quốc lô ao. P. Mỹ Phủ. TP. Cao Lãnh, Đóng Tháp
(Đak chứng nhán lso sum: 2… 1. ISOIIEC mzs: zous›
H0p 20 Vi x 10 vlèn nang cứng
GMP-WHO THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIÊN
c). Nhãn hộp 20 vĩ x 10 viên nang cứng
R…… ®
nUVIFSÍ`I)
Cefad roxil
…
Box of 20 bhsters x 10 capsules
GMp-WHo THIS PACKAGE use … HOSPITAL
COMPOSITION: Each capsule contams:
-Celadroxnl … .. ,. . .. . 500 mg
(as Celadroxil monohydrata compacled)
-Excnpnents . . . . . . sq!
INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
CONTRAINDIrCATIONS. INTERACTIONS. SIDE EFFECTS
AND 01’ HER INFORMATIONSz Rsad Khe packago mseu
STOHAGE: Store … a dry place. below 30 “C. prntect 1rom
Ilghl.
REGISTRATION NUMEER
MANUFACTURER'S SPECIFICATION
KEEP 011“ Ở REACH ư CHLDREN
READ CARERLLV Tl'E PACKAũ INSERT BEFCIE USS
DOMESCO MEOIUL IMPORT EXPORT JOINT-STDCK GOBP.
66. National mad 30. My Phu Ward. Cao Lanh City. Dong Thap valnce
(Cenitied 180 0001: 2000 & ISOIIEC 17025: 2015)
TP. Cao Lãnh. ng:
g_J
y tháng nã
Trẫn Thanh Phong
50 lb sxn.m
Muay SXMg .
HDIEm
Ẹẻ—
Ý
\
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx I
Thuôc bán lheo đơn
CEFADROXIL 500 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang cứng chứa
- Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) ...................................... 500 mg
- Tá dược: Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid A200, Nang cứng
gelatin (số 0).
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng, dùng uống
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: (LV/
- Hộp 02 vi x 10 vỉên, 10 Vi x 10 viên; 20 vỉ x 10 viên. % '
— Chai 50 vỉên; 100 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
— Cefadỵroxil lả kháng sinh nhóm_cephalosporin thế hệ” 1, có tảo dụng diệt khuấn, ngãn cản sự
phảt triên và phân chia của vi khuân băng cảch ức chế tông hợp vách tế bảo vi khuân.
- Cefadroxil lả dẫn chất para-hydroxy của cefalexin và lá khảng sinh dùng theo đường uống có
phố kháng khuấn tương tự cefalexin.
— Thử nghiệm in vitro, cefadroxil có tảc dụng diệt khuấn trên nhiều loại vi khuấn Gram dương và
Gram âm. Các vi khuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chủng Staphylococcus có tiết và
không tiết penicilinase, các chùng Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae vả
Streptococcus pyogenes. Các vi khuẩn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, Klebsiella
pneumoniae, Proteus mirabilis vả Moraxella catarrhalis. Haemophilus injluenzae thường giảm
nhạy cảm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cefadroxil bền vững trong acid và được hấp thụ rất tốt ở đường tiêu hóa. Vởi liều uống 500 mg
hoặc 1 g, nồng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng với khoảng 16 và 30 microgam/ml, đạt
được sau 1 giờ 30 phủt đến 2 giờ. Mặc dù có nông độ đỉnh tương tự với nông độ đinh của
cefalexin, nồng độ của cefadroxil trong huyết tương được duy trì lâu hơn. Thức ăn không lảm
thay đổi sự hấp thụ thuốc. Khoảng 20 % cefadroxil gắn kết với protein huyết tương. Thời gian
bản thải của thuốc trong huyết tương khoảng 1 giờ 30 phút ở người chức năng thận bình thường,
thời gian nảy kéo dải trong khoảng từ 14 đến 20 giờ ở người suy thận.
- Cefadroxil phân bố rộng khắp cảc mô và dịch cơ thế. Thể tích phân bố trung bình là 18 lítll, 73
m², hoặc 0,31 lít/kg. Cefadroxil đi qua nhau thai và bải tiết trong sữa mẹ.
- Thuốc không bị chuyến hóa. Hơn 90 % liều sử dụng thải trừ trong nước tịểu ở dạng không đổi
trong vòng 24 giờ qua lọc cầu thận và bải tiết ở ông thận. Do đó với liều uống 500 mg, nông độ
đỉnh của cefadroxil trong nước tiểu lởn hơn 1 mglml. Sau khi dùng liều 1 g, nông độ kháng sinh
trong nước tỉểu gỉữ được 20 đến 22 giờ trên mức nông độ ức chế tối thiểu cho những vi khuấn
gây bệnh đường niệu nhạy cảm. Cefadroxil được đảo thải nhiều qua thẩm tảch thận nhân tạo.
CHỈ ĐỊNH:
Cefadroxil được chỉ định trong đìều trị cảc nhiễm khuẩn thế nhẹ và trung bình do cảc vi khuẩn
nhạy cảm:
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu: Viêm thận — bể thận cấp và mạn tính, viêm bảng quang, viêm
niệu đạo, nhiễm khuấn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản — phổi và viêm phổi
thùy, vỉêm phế quản cấp và mạn tính, ảp xe phổi, viêm mủ mảng phôi, viêm mảng phổi, viêm
xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, ảp xe, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm
quầng, bệnh nhọt, viêm tế bảo.
- Cảc nhiễm khuấn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống. Có thể giảm bởt tác dụng phụ đường tiêu hóa
nếu uống thuốc cùng với thức ăn.
- Người lớn và trẻ em (> 40 kg): 500 mg — 1 g, 2 lần/ngây tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc
1 g lần/ngảy trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến
chứng.
— Trẻ em trên 6 tuổi (< 40 kg): 500 mg, 2 lần/ngảy.
- Người cao tuổi: Kiếm tra chức năng thận và đỉều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận, liều
khởi đầu 500 mg — 1000 mg, liều tiếp theo được điều chỉnh như sau:
Thanh thải Liều Khoảng thời
creatinin gian giữa 2 liều
o - 10 ml/phút 500 -1000 mg 36 giờ
11 - 25 mllphút soo - 1000 mg 24 giờ M
26 - so ml/phút soo — moo mg 12 giờ w
* Lưu ý: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiếu từ 5 - 10 ngảy. /
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với khảng sinh cephalosporin vả cảc thảnh phần khác của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Vì có phản ứng quá mẫn chéo bao gồm phản ứng sốc phản vệ xảy ra giữa người bệnh dị ứng
vởỉ kháng sinh nhóm beta — lactam, nên thận trọng cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với
penicillin.
- Ngừng thuốc nếu xảy ra dị ứng khi dùng thuốc. Các phản ửng quá mẫn cấp nghỉêm trọng
có thể phải đỉều trị vởi epinephrin và các biện pháp cấp cửu khác bao gồm oxy, truyền dịch,
tỉêm tĩnh mạch thuốc kháng histamin, corticosteroid, ca'c amin để tăng huyết áp vả thông
thoáng đường thở khi được chỉ định lâm sảng.
- Người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm
sảng cân thận và tiến hảnh các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy
thận.
- Dùng cefadroxil dải ngảy có thề lảm phát triến quá mức cảc chủng không nhạy cảm, cần theo
dõi người bệnh cấn thận, ngừng sử dụng thuốc nếu bị bội nhiễm
- Đã có báo cảo viêm đại trảng giả mạo khi sử dụng các khảng sinh phố rộng, vì vậy cần phải
quan tâm tới chấn đoán nảy trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử
dụng khảng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn khảng sinh phố rộng cho những người có bệnh
đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại trảng.
~ T Jeu chảy liên quan Clostridium dijj'ĩcile (CDAD) đã đuợc báo cáo khi sử dụng gần như tất
cả các thuốc khăng khuẩn, bao gôm cefadroxil, vả có thể dao động trong mức từ tiêu chảy
nhẹ đển viêm đại trảng gây tử vong. Đỉều trị với các thuốc kháng khuẩn lâm thay đổi hệ vi
khuẩn chỉ đường ruột dẫn đến sựphát triển quá mức của C. difficỉle
- C.dịfjĩcile sản sinh độc tố A vả B góp phần vâo sự phát triển của CDAD. Cảc chủng
C. difficile tạo hypertoxin gây tăng tỷ suất măc bệnh và tỷ lệ tử vong vì các nhiễm khuẩn nả
có thể kháng lại với điều trị kháng sinh vả có thể phải yêu cẩu thủ thuật cẳt bõ ruột kêt.
CDAD phải được xem xét trong tẩt cả các bệnh nhân có biểu hiện tiêu chảy sau khi dùng
kháng sinh. Xem xét tiền sử dùng thuốc là cân thiết vì CDAD đã được báo cáo xảy ra hơn hai
tháng sau khi dùng thuốc kháng khuẩn. Nếu CDAD bị nghi ngờ hoặc đã được xác định, sử
dụng kháng sinh liên tục không nhằm chống lại C. dỉjficỉle có thể cẩn phải dừng. Nên tỉển
hânh truyền dịch và điện giải thích họp, bổ sung protein, điều trị với kháng sinh chống lại
C. dijficile và đánh gia ’phẫu thuật khi được chỉ định lâm sảng.
- Chưa có đủ số liệu tin cậy chứng tỏ dùng phối hợp cefadroxil vởi cảc thuốc độc với thận như
cảc aminoglycosid có thể lảm thay đối độc tính vởi thận.
Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cẩn thận trọng khi dùng
cho những người bệnh nảy.
JAO
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
* Thời kỳ mang thai: Chưa có thông bảo nảo về tác dụng có hại cho thai nhi, việc sử dụng an
toản cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xảc định. Chỉ dùng thuốc nảy trong thời
kỳ mang thai khi thật cân thiết.
* Thời kỳ cho con bủ: Cefadroxil bải tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp, không có tác động trên
trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa vả nôi ban.
ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây đau đầu, kích động (hiếm gặp), thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc.
TƯỜN G TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỜN G TÁC KHÁC:
- Cholestyramin gắn kết vởỉ cefadroxil ở ruột lảm chậm sự hấp thụ cùa thuốc nảy.
- Probenecid có thế lảm giảm bải tiết cephalosporin.
- Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đổng tăng độc tính với thận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR).
Tác dụng không mong muốn ở 6 % người được điều trị.
Thường gặp, ADR › 1/100 0/
Tìêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy. ế
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Tăng bạch cằu ưa eosin.
Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa.
Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
Tiết niệu- sỉnh dục: Đau tinh hoân, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiếu cầu, thiếu mảư tan máu, thử nghiệm Coombs dương
tính.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
Da: Ban đó đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử bỉểu bì
nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch.
Gan: Vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê vả creatinin mảu, viêm thận kẻ có hồi phục.
Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình
trạng kích động.
Bộ phận khác: Đau khởp.
Thông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
* Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Ngừng sử dụng cefadroxil. Trong trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần
tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, kháng histamin, tiêm
tĩnh mạch corticosteroid).
Cảc trường hợp bị viêm đại trảng giả mạc nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Các trường hợp thể
vừa và nặng, cân lưu ý bổ sung dịch và chất đỉện giải, bổ sung protein và uống metronidazol, lá
thuốc kháng khuấn có tảc dụng trị viêm đại trảng do C. difiicile.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
- Triệu chứng quá liều cấp tính phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Có thể xảy ra quả
mẫn thần kinh cơ, co giật, đặc biệt ơ người bệnh suy thận.
- Xử trí quá liều cần cân nhắc đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tảc thuốc và
dược động học bất thường cùa người bệnh. Thấm tách thận nhân tạo có thế có tác dụng giúp loại
bỏ thuốc khỏi mảư nhưng thường không được chỉ định. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh,
thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu lả điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi
rứa, tấy dạ dảy ruột.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới so °C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sĩ.
t 3" */5JJ
SC
\ả
Đọc KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG 'L.LJ
NẾU CẨN THÊM THộNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC sí. ) /
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHÔI
ẩt CÔNG TY có PHẢN XUẤT NHẬP KHẤU Y TẾ DOMESCO
Địa chỉ: sô 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thảnh phố Cao Lânh, Tinh
DOMESCO Đồng ThảP
Điện thoại: 067. 3851950
TP. Cao Lãnh, ngây 06 thápg JC năm 2015
- NG GIAM ĐóC_ó Sb'
ran Thanh Phong
TUQ. CUC TQUỞNG
“².FRấ JỎNG /PHÒNG
fi .A
..›1’J. …l/z'almf Ífủaưz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng