MẦU NHÃN HỘP
Bội pho hỗn dịch uống CEFADROXIL
~'; , Rô :47mm,Coo: iiOmmB)O… ,
(D°' Slmm _ng CỤC QL'AN LYDƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ihn
.;
36g bột pha 60ml
hỏn dịch uổng
²50mgl5ml
ÌYTẾ
Lân đâuz..ẹẵuiỉ…M…/…Ảẫ ......
Ì Prescn'ption drug
THẨNH PHẢN:
Won! (dạn CebdmiinmchydthSP): 3g
vt'Jađủ1b
Tádưụ:
maisnuiòncicnsuuniioapnaeniinzsmigoưaơun
cai ĐỊNH. cnõnc cni ĐỊNH, THẬN
TRỌNG. LIỂU DÙNG, TẢC DỤNG PHỤ:
XinxemlớhuMgdãnsừdụngbOntmnghộpihuõc.
aẢo QUẢN:No mo. ttánh am sáng trục ưp,
maẹmọm 30°C.
nèu cuuẨu: chs.
cturlnuvmien.
occuỸuuơocnẨusửnọucmbcmoủuc.
SĐK/REG.N'z
Ngiy sxmm:
sỏtcsm :
HD/Exp.
250mg/SIM
36g ot pouder
ior 60ml ot
orai suspension
GMP-WHO
2ủmngmt
- COMPOGITION :
Cctndmxiltu Cdedmxlninmhydrù USP): 3g
Excip'nms: q.s
tEsh5nlntmũtdeuninồtimũtứd)
- INDICATIONS. CONTRA-INDICATIOM.
PRECAƯTIOMS. 008A65. 840! EFFECTS:
Ptense road tho anclouod lenttot.
STORAGE:
} Dry piece. avnid nlrect light. Bolovv 30“C. `
` ưecmcmommmm.
KEĐMOFWOFCMIL
IIADIWLGD LEAFLI'TCAIEFLLLYIEOIIUI!
8”93603
5 620826
& n……mom
.…ndn
Mumcwmmm ì
um mam
nouvmn-nnmumanncm
~ … m … cut nu …
mmmvưmm
x……nmuhammmuunn:
~uo…
iummnmuenlụnụnmm
Jtuuulnzhunhrmừ
IuủtIdn
nn—uhiự—nn
W…
u… :
m :
MÃU NHÃN Lọ
KT: 100 X 45 mm
ừ…—
.m›
f—ỰtIC—Ing
… ;:
m n… um… nu… mun mu
cvw-n
- nchm. cumuumvmu.
\
.Ớ
\
r..z
Ế'*ủx
h
lOỵ @
GIP — Ưllll
CEFADROXIL
Thânh phán:
Mỏi gói 2.tg bọi pha hổn dịch uống CEFADROXIL 250mg chứa:
Cefadroxil (dạng cefadroxil monohydrat USP)ZSO mg.
Mõi in 36 g bỌt pha hõn dịch uống CEFADROXIL 250mg/5m1 chứa:
Cefadroxil (dạng ccfadroxil monohydnt USP)
Tá dược:
Duợc lực hợc:
Cefadroxil iè kháng sinh nhóm alosporin thế hẹ !. có tác dụng diẹt khuẩn. n ăn củn
sự phát triển về phân chia của vi khu hầng cách ức chế tỏng hợp vách iE bão vi khuẩn.
Cefadroxil lã dãn chất pam-hydroxy của ccphalexin vã lã kháng sinh dùng theo duờng
uõng có phó kháng khuán tương tự cephnlexin.
Cefadroxil có lác dụng diẹt khuẩn tren nhiêu loại vi khuẩn Gram dưmg vã Gram m. Các
vi khuẩn Gram dương nhạy cảm beo góm các chùng Staphylocorcus có tiết về khOng tiết
pcnicilinasc. các chủng Strepiococcus tan huyết hem. Streptocorcus pneumoniae.
Streptomccus pwgenes. Cảc vi khuẩn Gram am nhạy cảm beo gỏm: Exchcri'chia coli.
K iebsiella pneumonìae. Proteus mirabillis vã Moraera caiarrhalis. Haemophilus
infuIenzae thường giâm nhạy cảm.
Phản lớn eác chủng Enterococrus faecalt's (trước dây lã Sireptococcus faecalis) vã
Enterococcus faeci'um dêu kháng cefadroxil. Vé mặt iAm sãng, dAy lã những gợi ý quan
ưọng cho viẹc iụa chọn lhuđc dẻ diêu trị các nhiẽm khuấn sau phấn thuật Cefadroxil citng
kh0ng có tác dụng ưen phấn l(m các chủng Enterobacter spp., Morganella morganii (trước
day lả Proteux morganii) vã Froleus vulgarỉs. Cefadroxil khOng có hoạt tính dáng tin cậy
ưen các loãi PJeudomonax vã Ariaelobacter calcoacelìcux (mrớc dAy lã các loăi Mima vã
Ơ-Ierellea).
Duụ: dộng học:
Cefadroxil bén vưng với acid nen khOng bị dịch vị phá huỷ. hấp thu rẩt 161 ở dưtmg tieu
hóa. Với iiéu udng 500 mg hoặc 1 g, nóng dọ đinh trong huyết tưong tương ứng với khoảng
16 vã 30 microgam/mi, dạt được sau 1 giờ 30 phút dẽn 2 giờ. Mặc dân có nỏng dọ dinh
tưong tự với nóng do đinh của cephalex'm. nỏng dọ cùa cefadroxil trong huyết tương duợc
duy ưi lâu hon. Thức im khong ânh hưt’mg dẽn sự hấp thu của thuốc.
Khoảng 20% ccfadroxil lien kết với protein huyết tương. Nửa đời thuốc trong huyết tương
khoảng 90 phút ở người có chút: nang ihận binh thường. thời gian nầy kéo dầi trong khoảng
14 dẽn 20 giờờ người suy thận.
Cefadroxil phân bố rỌng khắp các mo vã dich co thể, đi qua nhau thai về có bãi tiết ở sữa
mẹ. Thẻ tich phan bơ trung bình 12 18 nưm m² hoạc 0,31 Iítlkg.
Thuốc kh0ng bị chuyên hóa. Hun 90% liên sử dụng thải ưừ trong nước tiêu ở dạng kh0ng
dỏi ưong vòng 24 giờ qua lọc cáu thận và bèi tiét ờ ống thận. Do đó. với liêu uõng 500 mg.
nóng dọ dinh của cefadroxil ưong nước tiếu › ! mglml. Sau khi dùng liêu 1,0 g, nỏng dộ
kháng sinh uong nước tiểu giữ được 20-22 giờ ưen mức nóng dộ ức chế tơi thiêu cho nhũng
vi khuấn gây bẹnh dường niẹu nhạy cảm. chadroxil dược dèo thit nhiên qua thẩm tách thận
nhân tạo.
Chỉ đinh:
Thuõc dược chi dịnh ưong diêu trị ctic nhiẽm khuẩn thẻ nhẹ vã ưung bình, do các vi khuẩn
nhạy câm:
— Nhiêm khuẩn duờng ho hẩp: Viem amidan, viem họng. viem phế quản-phỏi vã viêm phối
thuỷ, viem phế quân cẩp vã mạn tính. áp xe phỏi. viem mủ mèng phỏi` viem mãng phỏi.
viem xoang, viem thanh quản. viem tai giữa
- Nhiêm khuẩn da vã các mô mẽm: Viem hạch bạch huyết, áp xe. viêm té băn. ioẻt do nầm
.Au, viem vti, bẹnh nhọt. viêm quâng.
- Nhiém khuẩn đường tiết niẹư: Viem thận-bẻ thận cẩp vã mạn tinh. viêm bãng quang,
viem niẹu dạo, nhiẻm khuẩn phụ khoa.
— Các nhiẻm khuẩn khác: Viem xương tủy, viêm khớp nhiẻm khuẩn.
Lưu ỷ: Cán nuoi cãy vả thử nghiẹm tính nhạy căm cita vi khuẩn ưước vã trong khi diéu ưị.
Cán khăn săt chức năng thạn ờ người bẹnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
Chống chỉ định:
Nguời bẹnh có tiên sử dị ứng với cúc kháng sinh nhóm cephaiosporin.
Tbặn trọnc=
- Vi dã thấy có phản ứng quá măn chéo hao góm phân ứng phản vẹ xãy ra giữa người bẹnh
dị ứng với kháng sinh nhóm beta-iactam, nen phải có sự thận ưọng thích đảng vù sãn sầng
có mọi phưong tiện dẻ diêu tnj phản ứng choáng phăn vẹ khi dùng ccfadroxii cho người bệnh
lrước đAy đã hi dị ứng với pcnicilin. Tuy nhien. với cct'ndroxil phân ứng quá măn chéo với
penicilin có tỷ lẹ thẩp.
- Thận ượng khi dùng cefadroin cho người bẹnh suy giảm chức nang thận rõ rệt Tnxớc vã
trong khi diêu trị. cân theo dõi lâm sãng cản thận vè tiến hănh các xét nghiệm thích hợp ở
người bẹnh suy thạn hoặc nghi bị suy thận,
- Dùng cefadroxil dìt' ngăy có thẻ lâm phát triẻn quá mức các chủng kh0ng nhạy cảm. Cân
theo dỏi người bệnh cẩn thận, nẽu bị bo_i nhiẻm. phải ngừng sử dụng thuốc.
….………3.000 mg.
vủdủ.
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Tâc dụng khòng mong muốn:
Ước tính khoảng 6% ở người đuợc diêu ui.
- Thường gtip (ADR › l/100): 1“téu hóa (buôn n0n, dau bụng. n0n. ia chảy).
- it gập (1|1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng