Rthth bántheođm Mun M t)… ! 30 g
Thuóc bòt pha hỏn dich uóng
BEFIIIBIÌIII 250mg
Cohdmnl munohyđrlt tuong ưng vdt Cthdtnnl 250mg
Thuô'c bột pha hỏn dtch uóng
—………lm
tilfllilttiitlưãtimtl
Cduau t mooouyeut sunng ưng vơi cơm… mm
Thbnh phim
Môi qoi thuóc b0t Dhi hón dtch uóng
chứa.
Cehdtoul monohyđnt tuong ung von
Cehdroxtl … r … .. 250mg
Yadược vd . . v ...igòt
Chl đinh, ch6nj chl Olnh, ckh dùng.
It6u dùng vì dc thm lin thu:
Xin xem tơ huđng dln sủ dụng thuóc
ttm theo
Nu :huln to dụng: TCCS
Iòo quln: Noi khô. nhiêt đo dum 30°C
06 In tím uy tvò m.
Đọc hỷ hương dn nử đụng tmơc khi
đtmg.
5608! =
ma =
ID :
Sh Ink uh
com rv c P Dưoc m… HÀ tAv
tóananomc-uxM-moong -mnoi
-go…'sz'……
(I HHd VG
[
t.
lit]
.I.3Ăiì
Tả duoc vd
Ch! đlnh, 1/100:
Tiêu hoả: Buổn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy.
Í! gập, 1/1000 < ADR < 1/100:
Mảu: Tăng bạch cầu ưa cosin.
Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mảy day, ngứa.
Gan: Tăng transaminasc có hồi phục.
Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoân, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp. ADR < J/1000:
Toản thân: Phản ứng phản vệ. bệnh huyết thanh, sốt.
Mảu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiếu cầu, thiếu máu tan mảư, thử nghiệm Coombs dương
tính.
Tiêu hoá: Viêm đại trảng giả mạc, rối loạn tiêu hoá.
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Stevens—Johnson, pemphigus thông thường, hoại từ biến bi
nhiễm độc. phù mạch.
Gan: Vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST. ALT, viêm gan.
Thận: Nhìễm độc thận có tăng tạm thời urc vả creatinin máu, viêm thận kẽ
Thần kinh trung ương: Co giật, dau đầu, tình trạng kỉch động.
Bộ phận khác: Đau khớp. , . . …
Khi thấy cảc hiện tượng khảc lạ phâi ngừng sử dụng thuốc.
* Ghi chú: "Nếu căn thông tin xin hỏiý kiến của bảc sỹ vả mang báo cho bác sỹ những Iảc
dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dạng th uốc ".
- Quá tiền và cảch xử trí:
+ Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, ìa chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh, cơ và co giặt, dặc
biệt ở người bệnh suy thận.
+ Xử mt— Điều ui hỗ trợ hoặc giâi quyết triệu chứng sau khi rừa, tẳy dạ dảy ruột. Báo vệ đường
hô hẫp cùa người bệnh. thông khí hỗ trợ và trưyền dịch.
- Tương tác thuốc:
Cholcstyramin gắn kểt với ccfadroxil ớ ruột lảm chậm sự hấp thu của thuốc nảy.
Probenecid có mề tâm giảm bải tiết ccfadroxil.
Tăng dộc tính trên thận khi dùng kèm với aminoglycosid, furoscmid.
Dùng phối hợp cefadroxil với polymycin B, colistin lùm tăng n y cơ gây tổn thương thặn.
— Hạn dùng: 36 thảng tỉnh từ ngây sản xuất. Không dùng thu c đã quá hạn sử dụng. _
' Lưu ý: Khi thẳy gỏi thuốc bị âm mổc, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các bìẽu hiện
nghi ngờ khảc phâi đcm thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Qui cảch đóng gỏi: Hộp 14 gói x 3’OỄ'
- Bân quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
~ ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ"
THUỐC SÀN XUẤT TẠI: _
_ CÔNG TY CP DƯỢC PHAM HA T
Tô dân phố số 4 - La Khê - Hè Đông - TP. Hè
ĐT: 04.33824685 Sốfax: 04.338 9054
ruo.cục TRUỎNG
P.TRUÒNG PHÒNG
qổẫ JÍÍmẨ Jắìợiý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng