âJ/ửgj
BỘ Y TẾ
cục QUẨN LÝ DƯỢC
… m—…aũ…ẻqáată.
ĐÃ PHÊ DUYỆT
i ’iẽ
7
rên VI
SX, HD được in chỉm t
Số lô
MẮU HỘP CHỨA 1 ví
f itfflpỉtềậ_
R
ỂCY'efadroxỉl“ efadmit -
**** Cefadroxil
'_FC PẺẦM ỈRUMG ƯUNE 2
lềt" ỉiĩạ 5. thi' \
lĩúH'ỉ t'Y t'-`- Fr-AH D'J
MAU HỘP
6…009 uxomeieo
iOvixiltewarfg
Cefadroxil 500mg
10 Vi x 13 van "ang
Cefadroxil 500mg
@…
MẦU TỜ HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC
@ muõc … meo …
ĐỂ XA TẨu TAY CÙA TRẺ EM
Dọc KỸ Huứm DÁN sửnụue ruuõc muúc KHI ot'mc
muơc NÀY cnlnt'mo meo Đơn cúa sAc sĩ
NẾU CÁN m£u mónc nu mt HÓI Ý KIEN cúA eAc sí
ỮJt'ên nang
ÊGỈũIII'IIXỈl 500mg
TRÌNH BẨY: Hộp 10 vĩ x 10 viên nang. 1 vì x 10 viên nang.
cònc THỨC:
Cetadmxil ............................................................... 500mg
Tá duợc (Tinh bột sản. Magna rat. AsrosiI) .…vđ 1 viên nang
cAc oẶc TÍNH TẢC DỤNG:
th dạc tt'nh dwc lự: học:
Cetadroxil iả kháng sinh nhóm cephaiosporin thế hệ 1. có tảc dụng diệt khuẩn.
ngăn cản sự phát triển vá phân chia cùa vi khuẩn bảng cách ửc chẽ tđng hợp
vách tố bảo vi khuẩn.
Thử nghiệm in vitm. cefadroxil oó tác dụng diệt khuẩn trẻn nhiẽu toại vi khuấn
Gram dương vè Gram âm. Các vi khuẩn Gram dương nhạy cảm bao gốm các
chủng Staphylococcus oó tiẽt vả khỏng tiẽt penicilinase. các chủng
Streptoooccus tan huyẽt beta, Stteptocoocus pneumoniae vả Streptococcus
pyogenes. Các vi khuấn Gram ảm nhạy cảm bao gõm Escherichia ooti,
Klebsiella pneumoniae. Proteus mirabitis vè Moraxeha catarrhalis.
Haemophilus inhuenzae thường giảm nhạy cảm.
ch đặc tlnh duợc dộng học:
Cefadroxit bẽn vũng trong acid và được hãp thụ rẩt tốt ở đường tiêu hỏa. Với Iiẽu
uống 500 mg hoặc 1 g. nõng độ đĩnh trong huyêt tương tương ửng với khoảng
16 vả 30 microgamlml. đạt được sau 1 giờ 30 phút đẽn 2 giờ. Thửc ản khòng
\èm thay đổi sựhẩp thụ thuốc. Khoáng 20% cefadroxil gản kểt vỏi protein huyết
tượng. Nửa đời cùa thuốc trong huyết tương lá khoảng 1 giờ 30 phủt ở ngưởi
chửc nảng thận bình thưởng; thời gian nảy kéo dèi trong khoảng từ 14 đẽn 20
giờ ở ngưùt suy thận,
Cetadroxil phân bố rộng khảp các mô vả dịch cơ thể. Thể tich phân bố trung
bhh lả 18 lítl'l.73 m2 hoặc 0.31 iit/kg. Cetadroxìi di qua nhau thai và bả! tiết
trong sữa mẹ.
Thuốc không bị chuyển hóa. Hơn 90% liêu sử dụng thải tn“! trong nước tiểu ở
dạng khòng đối ttong vòng 24 giờ qua tọc cảu thận và bải tiết ở ống thặn. Do đó.
với Iiẽu uống 500 mg. nỏng độ đỉnh của cefadroxil trong nước tiểu iớn hon 1
mglml. Sau khi dùng Iiẻu 1 g. nóng độ khảng sinh trong nước tiểu giữđược 20 -
22 giờ ttán mức nõng độ ửc chếtđi thiểu cho những vi khuẩn gảy bệnh dường
niệu nhạy cảm. Cefadroxit được đảo thải nhiến qua thẩm tách thặn nhản tạo.
cut ĐINH:
Cefadroxil được chỉ tĩmh trong điêu tri các nhiẽm khuẩn thể nhẹ vả trung binh
do cácvi khuán nhạy cảm:
- Nhiễm khuấn đường tiét niệu: Vlẻm thận - bé thện cấp và mạn tính. vìèm bảng
quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiẽm khuấn đường hô hãp: Viêm amidan. vìèm họng. vièm phế quản — phối
vù viêm phỏi thùy. viêm phế quân cẩp vả mạn tính. áp xe phổi. viêm mù mảng
phỔì. viẻm mầng phối. vtẻm xoang, viêm thanh quản. viêm tai giữa.
- Nhiễm khuấn da vè mò mẻm: Viêm hạch bẹch huyết. ảp xe, viêm tế bảo. Ioèt
donầm táu. viêm vú. bệnh nhọt, viêm quâng.
- Các nhiếm khuẩn khác: Viêm xương tùy. viêm khởp nhiễm khuẩn.
Với những trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuắn Gram dương. penicilin vần lá
thuốc ưu tiên được chọn. các kháng sinh oephalosporin thể hệ 1 chi tè thuốc
được chọn thửhai aẻ sừdụng.
uéu LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG:
Cetadroxll được dùng theo dường uõng. Có thể giảm bớt tác dụng phụ đường
tiêu hóa nếu uống thuốc cùng vóithứcăn.
Ngưũ iỏn vè trẻ em (› 40 kg): 500 mg - 1 g. 2 lán mổi ngăy tùy theo mức độ
nhiễm khuấn. Hoặc lẻ 1 g một Iẩnlngảy trong cảc nhiếm khuẩn da và mô mẽm
vả nhiẻm khuẩn đường tiẽt niệu không biến chửng.
Trẻ em (< 40 kg):
-Dưởi 1 tuổi: 25-50 mglkg thể trọng/24 giở. chia Iảm 2 -3 lản.Thtdụz Dùng 125
mg mõt ngèy. chia lầm 2 tằn cho trẻ 6 thảng tuốt cân nặng 5 kg. hoặc dùng 500
mg mỗi nfflăằ' chialâmhaì lấn. cho trè1 nãmtuổi cản nặng 10 kg.
-Tử1-6t :250 mg. 2 lấn mổi ngảy.
-Trẻn 6 tuổi: 500 mg. 2 iấn mồi ngảy.
PHÓ cục muòm
: › v f
./iịệmỵsn ^pịm
;ảicđil 0
Người cao tuổi: Cafadroxii đèo thải qua đường thận. cãn kiếm tra chức nảng
thặn vả dĩẽu chỉnh liêu dùng nhưỡ người bệnh suythận.
Người bệnh suy thận: Đối với ngưòi bệnh suy thận. cóthể điêu trị với Iiẻu khỏi
đắn 500 mg đè'n 1000 mg cefadroxil. Những liẻu tìẽp theo cô thể điêu chỉnh
theo bảng sau: †
Thanh thâl creatinin Liều Khoảng thời gian
1 giữa 2 ttêu_ 4
i o -10 mVphút son -1ooo mg 36 giờ i 4
11 - 25 mllphủt soo - tooo mg 24 giờ
26 - 50 mllphủt 500 - 1000 mg
12 giờ 4
CHỔNG cui mun:
Ceiadroxil chống chỉ định với người bệnh có tiên sử dị ửng với kháng sinh
nhóm cephalosporin vả peniciltin .
TƯONG 1Ac VỐI cAc muốc KHẢC:
Cholestyramin gắn kẽt với cefadroxil ở ruột tèm chậm sự hấp thụ của thuốc
nay.
Probenecid có thể tảm giảm bầỉ tiểt cephalosporin. '
Furosemid, aminoglycosid oó thể hiệp đồng tăng độc ttnh với thận khi dùng
cùng oetadroxit.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN: l
Uớc tính thẩy tác dụng không mong muốn ở 6% người được đìéu td. `
-Thưòng gặp: buồn nón. đau bụng. nòn,iachảy.
- Ít gặp: Tãng bạch câu ưa eosin… ban da dạng sản. ngoại ban. nổi mây đay.
ngứa, tang transaminase có hồi phục. đau tinh hoản. viêm ám Gạo. bệnh
năm Candida. ngứa bộ phận sinh dục.
- Hiểm gặp: Phản ứng phản vệ. bệnh huyết thanh. sốt. giảm bạch cấu trung
ttnh. giảm tiểu cảu. thiêu máu tan máu. thử nghiệm Ooombs dương tính.
viêm đạitrảnggiả mạc, rõi toẹn tiẻuhoả. ban đó đa hình. hội chứng Stevens-
Johnson. pernphigus thòng thưởng. hoại từ biểu bì nhiễm dộc (hội chửng
Lyells). phù mạch. vâng da ứ mật. tãng nhẹ AST. ALT. viêm gan, nhiếm độc
thận oó tảng tạm thời ure vả creatinin máu. vièm thận kẻ có hôi phục. co giật.
đau dâu. tình trạng kích động. dau khớp.
Thóng bảo cho béc sĩ nhũng tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc. 4
sử DỤNG cuo PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con eủ:
Mặc dù cho tới nay chưa có thòng báo nảo về tác dụng có hẹi oho thai nhi.
việc sử dụng an toản cepheiosporin trong thòi kỳ mang thai ohưa được xác
đình dứt khoảt. Chỉ dùng thuốc nảy trong ihờt kỳ mang thai khi thật cản thiết.
Cefadroxil bải tìẽt trong sữa mẹ vởi nông độ thấp. không có tác đỌng trèn trẻ
dang bú sữa mẹ. nhưng n_èn quan tám khi thểytrẻ bị ĩa cháy. tua vả nối ban.
1Ac ĐỘNG cùA THUỐC KHI LẢI xe HOẬC VẶN HẢNH MÁY MÓC: ,
Chưa được ghi nhặn.
sử DỤNG QUÁ uêu:
Các triệu chứng quả liếu căp tính: Phấn tớn chỉ gây buôn nòn. nỏn vả ia chảy.
Có thể xảy ra quá mẫn thân kinh ou. vè co giật. đặc biệt ở người bệnh suy
thân.
Xử trí quá Iiẽu cản cân nhác đè'n khả năng dùng quá liêu cùa nhiêu ioại
thuốc, sựtưcngtácthuốc vè dượcđộng họcbấtthườngỡ người bệnh.
Thẩm tách thận nhân tạo có thẻ oó tảc dụng giúp ioại bỏ thuốc khỏi máu
nhưng thường khòng được chĩđịnh.
Bầo vệ đường hô hấp của nguời bệnh, thòng khí hỗ trợ vả truyên dịch. Chủ
yếu lả đtẽu trị hõtrợ hoặc giải quyết triệu chúng sau khi tửa, tẩy dạ dây ruột.
BẢO QUẢN: Nơi khò. nhiệt 00 dưới so°c, tránh ánh sáng. i
HẬN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất 4
KhOng dùng quá thời hạn ghi tJẽn bao bì
TIỂU CHUẨN: DĐVN tv
com nt cd mitu nuth rnlint mune m 2
sỡ s Trấn n…… Tõng - 0. Hai Bá Trưng … … Nội - VIỆT NAM
sản xuất tại:
Lò 21. KCN Quang Mlnh - ua Ilnh - Hâ Nội - VIỆT NAM
ĐT: 04.²047J126.
£( năm 2011
ĐỐC Ỹunấ/
Hà Nôi, ngảy/ỉ tháng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng