ỏ64/45Ỹ
BÒ \” 1íí Nhãn hộp 1 Vi x 10 viên
CIJC Qi'\\ ư moc
ĐÀ mui l)LÌY ẸT
_ /J.
,ỄrfỂặ_ chtiption drug
-'“f _ _\\_
x_.ỵ
/.
/
Naiyleme un…ú
Ior STADA 500 mg Gapeules ; ?
Cefnclor 500 mg Ể \
\ ẳ ì. i
; ễ Ễ `
` i Ì
Ễ Box oH b!btarxtOcapsulos Ê Ế i
1 ã ã e \
o ,. iu i
› ở a 3 a \
1
_i _ __… _ _ _ _ __ ;
i mua…dm coueosmou-aúựw "“…
1 mmmmmm CJdưnmdlpủúcq.bũhfflưq
i
1
m ................................. q.llụh
INDICATKNS. CMRAIM'MCATW. DỔAGE.
AWINISTRATM - lnd h bủ tdủ
sroaaos-naùy,oaanuum.nmhnum
SPEOOHCATKN-h-Imn
1.111
1 Thuđc bán meo don
i11111
clor STADA 500 mg Capsules
Cefaclor 500 mg
XX ' XXXX ' XX ĩVSIA l MGS
Hộp 1 ví x 10 vlên nang cứng
@
__ _ *” u—u-nnh- THẦNNPHẤN-Mhntnnuuoừqủdu
J * mumahammmm _cJằtW MwÚm'“
0 ......… ÌỦ
` cníomn.cnóuo cnlomn.uéu oùno.
* CẢũiDM-hnlihúgủtủỏaq.
oOmiưoỏmlu… .
100-1me,Tw HM Phú VM. VMNUu
JFWV
a“!
Nhãn hộp 2 vỉ x 10 viên
\
|
!
_3 Pmcription drug
/7 — \
[
IIfGIIII
\ _ 3
\<_;/
clor STADA 500 mg Gapsulee
Cefaclor 500 mg
ABMMYY
Ngủy/ TbảnglNlm
Ngly/ TMng/NAm
sd 10 sx1 Loi
Ngiy sx1 Mlg
HD] Exp
mũldwdfflm CmmTlm EBỈìGIỤỔW ýýý’
WÙOwWWWÚỈ fflnludqủúquCủởẵDlư
W.… .. …..ụlụh
INDICẦTW. CWMNOICẦTÌWS DỔẢOỂ.
ẦWỈNỈSTRÁTỈƠỈ ' H '! hủ IIỦ.
STWGE-huủy,udanJfũ.hùdhnidl
sPEClFÌcAW-W.
%
Box of 2 bllsters x 10 capsules
\
\
lliillli
› i Thuốc bán theo đơn
\ m ị
² 3
_ Ê ofaclor STADA 500 mg Cepculeo
_ ??
_— ả > Cefaclor 500 mg
\ ễ
= ã
Ế Hộp 2 vỉx 10 viên nang cứng
" ' ’ ` MullninỒu THANMPMÃN— -llhmnm dù
i Bọ:umnhdmmmm Củdunơldựhơllũnthm soon
1eủ… ...dlw
cnlomn. cuóuo culomu iJéu oùno.
cAcuoừco-unmamm
cônweómhcmwuco aAoouAu mm nalduuW.ĩrùùủủúụ
mem: len m. … Hu … m. vm …… neu cnuẤN recs
TỐNG GIÁM ĐỐC
Jir’lPỔ/
XX ' XXXX ' XX ÌVSIAIXGS
Nhãn hộp 3 vì x 10 viên
ĐIBÓO1ÁISG
Thuốc bủn theo don
olnúlnyiiu
PMption drug
Ior STADA 500 mg Capsules
Cefeclor 500 mg
\ mnmcbammmm
…woóndnrmneo
166-l70NMMJwHMPMYM.VIỢINIM
WWW,
(ỉ ! Ể>
\v\i//
ẵ ả
g Ể Ể ỉ
ễ ì— ẳ 1
Box of a blisters x 10 eepsules
~ è
3 :
ẳ ẳ g
9 ’“ `
*c 3 o .:
lb 2 I .
i _ _ _
OCNPCBKTICN- M cụub … i * _ _ _
Củ Won. b Wu son nụ Ai
w… ….ql l qnb
UNDỦCATIfflS. mRAINDICATIWS DỔAGE. \ '
ADMINISTRATION - hnd h Iuh mù. \ `
sromoe -bnủy,adựutHuJơQ ……iffl.
SPECQFICATIW — h4un. _ * * ’
clor STADA 500 mg Gapcuies
Cefaclor 500 mg
Hộp 3 ví x 10 viên nang cứng
@
WMPHẤN- -dMútimqùtg
CahdumnndgdmmủunCủfflmg
Tóủlự... …»dlm
culamn. cnóm: cniomn i.iéu oùno.
cÁcu DÙNG -x…nhmghủdưg
nAoouAu ~Nulủo,mtủmWĩmủaủ - .
neu cuulu -YCCS.
Trj'wiG Gi… ĐÒG
Nhãn vỉ
mg Capsules Cofaclor STADA 500 mg O
`g ccfudmsoom cm…soom cmwsoomg
cm n có mlu …oo menunco … …
clor STADA 500 mg Gapsutes Cefuclor
500mg Cettclot500mg CohcbrSOOfng cmma
… m ooưm 0… n 06 mLu …
g Capsules Cefaclor STADA 500 mg o
o Cctadoơ 500 mg Gotodor 500 mg Oofador 500 mg
0000 TV có W … …… … …
iclor STADA soo mg Capsules CofacIor
i'500mg Cofncbr500mg Cohdoơ500mg Cohcbrỡ
hnaunoomm … cmncómlu …
mg Capsules Cofaclor snm soc mg c
;; Cohokx 500 mg Cchdor 500 mg Coludor 500 mg
mu cm 11 eó … …oo mnannnoo … …
iclor STADA 500 mg Capsules Cothor
`_wsoomg cuwsoom Cơfldor500mg cunoiorsn
… … … M 0… TV có … mnnun
ing Capsutos Cofaclor STADA 500 mg c
'p Oohdm 500 mg Coladof 500 mg Coholor 500 mg 1
`ham om n 06 mhc …neo … Joon ni
Ì __ __ ỳỳ_ý_ý _ _ _ __… i
tclor 518… sư …… ';orwny … =wafnclor *
%— n.ụ_iụ :… … n.kJ.. ủ _J.A.J.
R 1 '
Rx HƯỚNG DAN sư DỤNG muõc
Thuốc bán theo dơn. Doc kỹ hương dẫn sử dụng trưđc khi dùng.
Nếu cẩn thẻm thỏng tin xin hỏi ý kiển bác sĩ Đế xa tấm tay cúa trẻ em.
Cefaclor STADA 500 mg Capsules
(Gelaclor 500mg)
THÀNH PHẨM: Mõi viên nang cứng chứa
Cetaclor monohydrat tương dương Cetaclor khan 500mg
Tá dược:Tinh bột tiẽ n gelatin hóa. Magnesium stearat.
DƯỢC LỰC HOC
Cefaclor lả kháng sinh cephalosporin bán tống hợp thể hệ 2, dùng dường uống. Thuốc 00 tác dụng diệt khuẩn do ức chế tỏng hợp
mucopeptid thảnh tế bảo vi khuẩn.
Các thử nghiệm invitro cho thấy cetacior có tác dụng dõi vời các chùng vi khuẩn: Staphylococcus kể cả nhũng chủng tao ra
penicillinase. coaguiase dmng tinh. coagulase am tinh; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tan
huyết beta nhóm A); Moraxel/a catarrhalis; Haemophilus influenzae (kể cả nhũng chùng tao ra beta-lactamase. kháng ampiciltin);
Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter ơiversus; Bacteroides sp (ngoại trừ Bacteroides fragi/is);
Neisseria gonorrhoeae.
DƯỢC ĐONG HOC
Hấp thu: Ceiaclor dược hấp thu rất tốt sau khi uống. Tõng số thuốc hẩp thu giống nhau dù bệnh nhân dùng lúc dỏi hay no. tuy
nhiên khi dùng chung vời thửc ăn nõng do dinh chi dat dược 50%-70% so vởi nóng 60 dinh dat dược khi bệnh nhân nhịn dói vả
dat dược chậm hơn khoáng 45—60 phủt. Khi uống ờ tình trạng dói. sau khi dùng Iiéu 250mg, 500mg vã 1g nông do dinh trung bình
trong huyết thanh tương ứng lả 7mg/L. 13mg/L vả 23mg/L. dạt dmc sau 30-60 phủt.
Phán phối: Phân phối rộng dến khãp mò của cơ thê. Khoảng 25% thuốc kết nối vói protein huyết tuong. Cefaclor di qua nhau thai
vả bải tiết trong sũa mẹ ở nóng do thấp.
Chuyển hóa vả thải trử:Thời gian bán hùy trung binh trong huyết thanh ở người binh thtlờng khoảng 1 qiờ (từ 0.6 dển 0.9). 0 bệnh `
nhan có chức năng thận sưy giảm. thời qian bán hùy thường kéo dải hơn mot chủt. Ở người suy gìám hoản toản chửc năng thận.
thời gian bán hùy trong huyết thanh cùa dạng thuốc ban dấu lả 2,3—2.8 giờ. Lọc máu lảm giảm thời gian bán hủy của thuốc khoảng ’
25-30%.
cni ĐINH
Điêu tri trong các nhiễm khuẩn cấp tinh vả mạn tinh do các vi khuẩn nhay câm. bao gỏm:
-Nhiẽm khuẩn dường hô hấp tren vả dười như viêm phổi, viêm phế quản...
-Nhiẽm khuẩn tai-mũi-hong như viêm tai giũa. viẻm xoang. viem amidan. viem họng. "
-Nniẽm khuẩn dường niệu bao góm viêm bể than. viêm bảng quang. '
-Nhiẽm khuẩn da vá mó mêm như viêm da. nhiẽm trùng do vết thưong, viêm mờ te' báo. nhọt…
-Viẻm niệu dạo do lậu cáu.
uẺu DÙNG VÀ cAcn sử DỤNG
Người Iđn: , "…
Liêu thờng thuùng: 1 viên/iăn x 2 lãn/ngảy. Liêu dùng không dược vượt quá 4 g/ngây. /ọỵ .
Để diẻu trị viêm niệu dạo do lậu cảuờ nam giới vả phụ nữ: dùng Iiẽu duy nhất 3 ;; cetacior phới hop vời 1 g probenecid. lị CONGT
Trẻ om: " * `_ PYHEl
Liêu thỏng thường: 20 mg/kg/ngảy. chia ra uống mõi 8 giờ. `* J _
Đo’i vói viêm phế quán vả viêm phõi: dùng Iiéu 20 mg/kg/ngáy chia Iảm 3 lán. Trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn có thể AềỈ—\
dùng 40 mglkg/ngảy chia Iảm nhiêu lán. Liêu tối da 1g/ngảy.
Trẻ em mm 1 tháng tuđi: liêu lượng chưa dược xác đinh.
Bệnh nhản suy thận
Suy giảm chức nãng thận nhẹ dến trung binh: khờng căn dléu chinh Iiẽu dùng.
Tnbng hợp suy thận nặng: Nếu 00 thanh thải creatinin 10 — 50 mI/phút. dùng 50% Iiéu thường dùng; nếu dộ thanh thái creatinin
dưới 10 ml/phủt. dùng 25% liêu thường dùng.
Người bệnh phải thẩm tách máu: Khi thẩm tách máu. nửa dời của cetaclor trong hưyết thanh glảm 25 - 30%. Vì vậy. dối vói người
bệnh phải thẩm tách máu dẽu dặn. nẻn dùng liêu khởi dáu từ 250 mg - 1 g tmờc khi thẩm tách máu vả duy tri Iiẽu diéu trị 250 —
500 mg cứ 6 - 8 giờ mot lân, trong thời gian giũa các lăn thấm tách.
Uống vâo Iủc đói. Dùng trong 7 - 10 ngảy (it nhất 2 - 3 ngay sau khi chấm dứt các triệu chứng). Điêu tri các bệnh nhiễm trùng do
Streptococcustản huyết beta. cefacior nen dunc sử dụng it nhất trong 10 ngay.
Đối vở! nhũng trường hợp dùng Iiéu ít hơn 500 mg/Ián (it hon 1 việnllãn). có thể sử dụng viện cefaclor 250mg, hay các dạng thuốc
gói cefaclor dể chia liêu cho phù hợp. J
THẬN THONG
Thận trọng sử dung ở người bệnh có tiên sử mãn cám vời cephalosporin. dặc biệt với cefaclor. hoác vói penicilin. hoác vời các
thuốc khác.
Cefaclor dùng dải ngảy có thể gây viêm dại tráng giả mac. Thận trong dõi vói người bệnh có tiên sử dường tiêu hóa. dặc biệt viêm
dai trảng.
\
Thận trọng khi dùng cetaclor cho người có chức năng thận suy giảm nặng. Cấn theo dõi chức năng thận trong khi diéu tri băng
cetaclor phối hợp vởi các kháng sinh có tiêm nãng dột: cho than hoặc vời thuốc lợi niệu iurosemid. acid ethacrynic.
Test Coombs (+) trong khi diẽu tri bãng cetaclor: Trong khi Iâm phản ửng chéo truyền máu hoac thừ test Coombs ở trẻ sơ sinh có
mẹ dã dùng cefaclortmờc khi dẻ. phản ứng nay có thể (+) do thuốc.
11m glucose niệu bãng các chất khử 00 thẻ dmng tinh giá.
cnđns cni ou…
- Khộng dùng cho benh nhan nhay cám vói Cefaclor. kháng sinh nhóm Cephalosporin hay vời penicillin.
~ Trẻ em dưii 1 tháng tuổi.
TƯdNG ntc muo'c
— Thuốc chống dộng. coumarln hoặc các dãn xuất indandion hoãc heparin vả các chất tiêu huyết: 00 thể ức chế sự tổng hơp
vitamin K bằng cách ức chế khuẩn chi trong iòng ruột. Cán diéu trị dự phòng bãng vltamin K khi dùng kéo dai một trong các thuốc
nay ở các bộnh nhân suy dlnh dtDng vả benh nặng.
~ Probenecid: probenecid iám chậm su bai tiết cetaclor
- Sự hấp thu cùa cetaclor giảm nếu dùng chung vời các thuốc kháng acid oó chứa aluminlum hydroxide hay magnesium hydroxide
trong vòng 1 giờ.
— Lám thay dõi các giá trị xét nghiệm:
Tast Coombs (antia/obulin): phân ưng Coombs dưJng tinh thường xáy ra ở các benh nhan dùng Iiẽu ldn cephalosporin; tán huyết
it khi xảy ra nhưng dã dược ghi nhận; thử nghiệm cũng dương tinh ở trẻ sơ sinh 06 mẹ dùng cephalosporin trườc lúc sinh.
Glucose niệu: cetacior có thể cho kết quả glucose niệu duung tính giá hoặc tăng cao giá tao khi thử nghiệm dùng sulphat dóng
(Benedict's. Fehling's hoặc viên Clinitest). Các xét nghiệm tim giumse băng phương pháp Ièn men như Clinistix vả tes—Tape thi
khờng bị ảnh hưởng.
Thời gian prothrombin (PT): cetacior gãy kéo dải thời gian prothrombin.
PHỤ NỮ cú nm vA cno con BỦ
Cefaclor qua dược nhau thai. Chỉ dùng ở phụ nữ có thai khi thật cân thiết.
Một lượng nhỏ cefacior dược tim thẩy trong sũa mẹ sau khi dùng thuốc vời liêu 500mg. Ảnh hưởng trèn trẻ bú mẹ chưa dươc biết.
Cấn thận khi dùng cetacior ở các bả mẹ dang cho oon bú.
LẤI xe vA vịn HÀNH MẤY móc
Cefaclor có thế gáy buôn ngủ vả chóng mặtờ một số người. Thận trong sử dụng thuốc khi lái xe va van hanh máy móc.
mc nune KHONG mom MUỐN
Thường gặp:tièu chảy. ban da dang sời. tảng bạch cãu ưa eosin.
It gặp: Toản thân: test Coombs trực tiếp dmng tinh; Huyết hoc: tảng tế bảo lympho, glảm bạch cáu. giảm bach cău trung tinh;
Tiêu hóa: buõn nộn. nộn; Da: ngửa. n6i mảy day; Tiết niệu - sinh dục: ngứa bộ phận sinh duc, viêm am dao, bệnh nấm Candida. )
Hiếm gặp: Toản thân: phản ứng phản vệ, sốt; hội chửng Stevens - Johnson. hội chứng Lyeil; Phản ứng giống benh huyết thanh _\
hay gặp ở trẻ em hon người lộn: ban da dang. viêm hoác dau khộp. sốt h0ặc khóng. có thể kèm theo hạch to. protein niệu; Hưyết i ²
hoc: giám tiểu cáu. thiếu máu tan huyết; Tieu hóa: viêm dai trảng giả mac; Gan: tặng enzym gan. viêm gan vả vảng da; Thận: ;' , '
viêm than kẽ hỏi phục. tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoác xét nghiệm nu3c tiểu khộng blnh thường; Thấn kinh
trung ưmg: Cơn dộng kinh (với Iiéu cao vả suy giám chức nảng thận). tăng kich dộng. dau dán. tinh trạng bón chón. mất ngủ, ,
chóng mặtvả ngũ gả; Đau khờp.
Th0ng báo cho thăy thuốc tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
’u
nuÀ LIÊU vA xửtní JẦ
Dấu hiệu vả triệu chúng: sau khi tống quá liêu. bộnh nhan 00 các triộu chứng: buôn nộn, nộn, dau thmng vi, tiêu chảy. Mức dộ \xỔp
dau thượng vi vả tiêu cháy phụ thuộc vảo liêu Imng. Nấu có them các triộu chứng khác. có thể la do phản ứng thứ phát của một ỐIPHẢ'NỄ) \
benh tiêm ẩn. của phán ứng di ứng hay tác dộng của chứng ngộ dộc khác kèm theo. _ ' i 2
Xửth dể diéu tri quá liêu. cán cán nhảc dến khả nãng quá liêu cùa nhiêu loại thuốc. umg tác thuốc. dược dộng học khác thường ờ ' A CO _ * _
bệnh nhân. Điêu tti triệu chứng vả sử dung các biộn pháp nâng dỡ tổng trang. bao gỏm duy tri khi dao. iám khi máu vả diện giải 'Ở. /
dó huyết thanh. Có thể dùng than hoạt tinh. Khộng nen dùng thuộ'c lợi tiêu manh. thẩm phán phủc mạc. chay than nhân tạo hoác /ỂẶQ `_/
lọc máu vời than hoat đẽ diẽu trl quá liêu. Ngoai trứ - 'ẽu gấp 5 lân liêu binh thường, khờng cán thiết phải ảp dụng ị—«ý
biện pháp rửa da dảy.
nt_m oùue 36 tháng kể từ ngảy sán x
BẢO ouim Noi khờ. mát (dưới so°c›.
nêu cnuẨu chs.
mluu BẦY Hộp 01 vỉ. v110 vien.
Hộp 02 vi. vi 10 vlèn.
Hộp 03 vi. vi 10 viên.
.cục TRUÒNG
ỎNG PHÒNG
Ổ
' . . A %)
Sản xuẩttaiCONG Mếẩẵễo"ý V
TỔN GIÀM nóc
166 - no Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú ven. Vlệt Nam.
MfflỒ/'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng