ư/Jĩỹ
…r-r~mm míiu cencmn 500mg
_ Hộp 1 vì x 10 viên nang
lafflẸYGU HÃN vỉ.
†
Ạ Y ÙP~ ° Dẹg-«Ĩ m uompg-ỉ;
EI.LAỘG Eảẫả EẵẳI eẳảẻ EễẳI
# Ộề :i Oẵ ẫ Qsa ' 03 I
ca 5 c … oa “c== ề
mg: c m? ² mịt ẫnnĩ' ²
l.—Y @ &? ~- ig
_oE—ạ; ồẵ-Ệẵ ồẵễ 'õẳ-ẸỄỄ
gễặ 'õễặo ồẳg T›Ễịầ
'O-ỊeỄ ẸaỀỗ ễềẵ ểồễ
YTẾ °ẳ<ẹỵ Oĩgế,_ oỀaỵ oẫa
ranfza aozueo ~Oaẻẻg a0ả
O
CỤCQUANLÝDƯỢC gạgị gỀ—gẹ ễãẵẳ. g»
_ "55 ² 13 Y
' Ê sgẹgg
ĐAPH DUYỆT …ỉ Ễ …Ệ ẫ …ẳ Ễ '“—
: ụĩ’ o ụ A...
olểạo ồễẵ ồẵã83ẵ_
" ỗỒ ~“ ’Ề :ầ _ ~5'1
.;Oảẽồ .;Oăặ g EOỈ'SẺỔ“OỀÊỄ
GMP-WHO
Hộp 1 vi x 10 wên nang
B< Thuốc bán theo dơn
Cefaclor
Sảnxuã'trại: '
\ cỏus w co PHẢN nươc mun HÀI
………0 322 - Lý Vản Lâm - P1 -TP, ca Mau ỒỜ 1
Bảo quản thuòc ở nmét dẻ ơum aơ®c
noi khó ma!` tránh ánn sáng
Dế xa tảm iay của Vẻ em 1
. __ Đoc kỳ hudng dẫn sử ơung uươc khi dùng
Ta duoc ...... vd . . . .1 wen nang Thuòc sản …áHheo TCCS
THÀNH PHẢN: Cho1 viên nang
Cefaclor monohydral tương dương vói
Cefaclm khan v . . . . . i i .500mg
GMP - WHO
R Thuốc bán theo dơn
Cefaclor
Ì Sảnxuổttaí: ,
~` củms TY cô PHAN nươc MINH HAI
MimmRiuco 322 - Lý Vản Lâm - P1 - TP. Cá Mau w
Hộp1vỉx10vìênn».
\ cui mNH, CHỐNG cui mun. cAcn DÙNG SĐK;
- uÉu DÙNG. THẬN TRỌNG. ruoue TÁC Sô lò sx:
THUỐC. TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN: Ngáy sx`
Xem «3 hướng dẳn sử dụng kèm theo Han dùng
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sữ dụng thuôỉ:
Rx:Thuốc bản theo đơn CEFACLOR 500mg
THÀNH PHẦN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
Cefaclor monohydrat 524,47 mg
tương đương với Cefaclor khan 500 mg
Tinh bột 55,53 mg
Tale 5 mg
Magnesi stearat 2,5 mg
Colloidal anhydrous silica 2,5 mg '
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefaclor là một kháng sinh Cephalosporin uống, bãn tổng hợp, thể hệ 2, có tác dụng diệt vi
khuẩn đang phăt triển vả phân chia bằng cãch ức chế tổng hợp thãnh tế bâo vi khuẩn.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
- Cefaclor được hấp thu tốt sau khi uống lúc đói. Với liều 250 mg và 500 mg uống lúc đói,
nỗng độ đỉnh trung bình trong huyết tương tương ứng khoảng 7 và 13 microgram/ml, đạt được sau
30 đến 60 phút. Thức ăn lảm chậm hấp thu, nhưng tổng lượng thuốc được hấp thu vẫn không đổi,
nồng độ đỉnh chỉ đạt được từ 50% đến 75% nổng độ đỉnh ở người bệnh uống lũc đói vã thường
xuất hiện muộn hơn từ 45 đến 60 phút. Nửa đời của Cefaclor trong huyết tương từ 30 đểu 60 phút;
thời gian năy thường kéo dăi hơn một chút ở người có chức năng thận giãm. Khoảng 25% Cefaclor
gắn với protein huyết tương. Nếu mâ't chức năng thận hoản toăn, nửa đời kéo dăi từ 2,3 đến 2,8
giờ. Nổng độ Cefaclor trong huyết thanh vượt quá nổng độ ức chếtối thiểu, đối với phẫn lớn các vi
khuẩn nhạy cãm, ít nhất 4 giờ sau khi uống liều điều trị. .
- Cefaclor phân bố rộng khắp cơ thể; đi qua nhau thai vã bải tiết trong sữa mẹ ở nỗng độ
thấp. Cefaclor thãi trừ nhanh chóng qua thận; tới 85% liều sữ dụng được thãi trừ qua nước tiểu ở
dạng không đổi trong vòng 8 giờ phẩn lớn thãi trừ trong 2 giờ đẩu. Cefaclor đạt nổng độ cao trong
nước tiểu trong vòng 8 giờ sau khi uống, trong khoảng 8 giờ nây nổng độ đỉnh trong nước tiểu đạt
được 600 và 900 microgram/ml sau cãc liều sữ dụng tương ứng 250 và 500 mg. Probenecid lảm
chậm bâi tiết Cefaclor. Một ít Cefaclor được đăo thãi qua thẩm tách máu.
CHỈ ĐỊNH:
— Dùng trong các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cãm với Cefaclor:
+ Nhiễm trùng đường hô hấp.
+ Nhiễm trùng da và mô mếm.
+ Nhiễm trùng đường tiết niệu bao gồm cả viêm bể thận vả viêm băng quang.
+ Viêm tai giữa.
+ Viêm xoang.
+ Viêm niệu đạo do lậu cẩu. ’
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: '
N gười bệnh có tiển sữ dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
'zi l:uD: ợ.' iJi’
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng