/ịĩ*ỏ'ẻ @ - co~ 1/100
Mảu: Tăng bạch cằn ưa cosin.
Tiêu hóa: Tiếu chảy.
Da: Ban da dạng sới.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
Toản thân: Test Coombs trực tiếp dương tinh.
Máu: Tảng tế bảo lympho. giảm bạch cầu. giám bạch cằu trung tính.
Tiêu hóa: Buồn nôn. nôn.
Da: Ngứa, nối mảy đay.
Tiết niệu - sinh dục: Ngứa bộ phận sinh dục, viếm âm đạo, bệnh nấm Candida.
Hiếm gặp, ADR <1/1000 '
Toản thân: Phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyêt thanh (thường gặp ớ bệnh nhi
dưới 6 tuối). Hội chứng Stevens … Johnson, hoại tử bỉếu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da
mụn mủ toản thân.
Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: Ban đa dạng. viếm hoặc đau
khớp, sôt hoặc khộng, có thể kèm theo hạch to, protein niệu
Máu: Giảm tiếu câu, thiếu máu tan hU\ết
Tiêu hóa: Viêm đại trảng mảng giả.
Gan: Tăng enzym gan (ASAT, ALAT, phosphatase kiếm), viếm gan vả vảng da ứ mật.
Thận: Viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét Lighiệm
nước tiếu không bình thường.
Thần kinh trung ương: Cơn dộng kinh (\ới liếu cao \ả SU\ giảm chức năng thận), tăng kích dộng.
đau đầu, tình trạng bổn chồn. mât ngù, ]L'L lẫn, tăng trương lực chóng mặt, áo giảc \ả ngủ gả.
Bộ phận khác: Đau khớp. ,
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuôc.
* Hưởng dẫn cách xử tr i A DR
— Ngừng sử dụng cetaclor nếu xáy ra dị ứng. Cảc triệu chưng quá mẫn có thế dai dăng trong một
vải thảng. Trong trường hợp dị ứng hoặc phán ứng quá mân nghiêm trọng cần tiên hảnh điếu trị
hỗ trợ (duy trì thỏng khí, thờ oxy, sử dụng adrenalin. tiếm tĩnh mạch corticosteroid).
- Ngừng điếu trị nếu bị tiếu cháy nặng
- Cảc trường hợp bị viêm đại trảng mảng giá do CIostzidium difỉìcile phát triến quá mức Ở thế
nhẹ, thường chỉ cân ngừng thuốc. Cảc trường hợp thể vừa và nặng, cân lưu ý cho truyền cảc dịch
và chất diện giải, bổ sung protein và điếu trị bằng khảng sinh có tác dụng với (' diffici/e (nến
dùng metronidazol. không dùng vanconncin).
- Phán ứng giống bệnh huyết thanh thường xa\ ra một \ải ngảỵ sau khi bắt đầu điếu trị \ả giám
dần sau khi ngừng thuốc \ải ngảy. Đôi khi phản ứng nặng cân diếu trị bằng các thuốc kháng
histamin vả corticosteroid. +
- Nếu bị co giật do thuốc điếu trị, phải ngừng thuốc. Có thể điều trị bằng thuốc chống co giật nếu
can.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ.
- Các triệu chứng quả liếu có thế là buồn nôn, nôn đau thượng vị và tiếu chá\ Mức độ nặng cùa
đau thượng vị và tiêu chảy liên quan đến liều dùng. Nếu có các triệu chứng khác, có thế do dị
ứng. hoặc tác động cùa một nhiễm độc khảc hoặc cúa bệnh hiện mắc cua người bệnh
— Xử trí quá liều cân xem xét đến khả nảng quá liếu cùa nhiều loại thuốc, tương tác thuốc \ả dược
động học bất thường ở người bệnh
- Không cần phải rưa dạ dảy, ruột, trừ khi đã uống cefaclor với liếu gấp 5 lần liếu bình thường.
- Bảo vệ đường hô hấp cho người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và tLU\ền dịch. 1 ảm giảm hấp
thu thuốc bằng cảch cho uống than hoạt nhiếu lần. Trong nhiếu trường hợp. cảch nả\ hiệu quả
hơn là gâ\ nôn hoặc rứa dạ dả\. Có thế rứa dạ dả\ \ả thếm than hoạt hoặc chỉ dùng than hoạt
- Gây lợi niệu, thấm phân mảng bụng hoặc lọc máu chưa được xác định lá có lợi trong điều trị
quả liếu.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Cefaclor là một khảng sinh cephalosporin uống, bán tống hợp. thể hệ2 , có tảc dụng diệt vi
khuắn đang trong giai đoạn phát triến và phân chia bằng cách ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi
khuấn. Thuốc gãn vảo cảc protein gắn với penicillin (penicillin binding protein, PBP), lá các
protein tham gia vảo thảnh phần câu tạo mảng tế bảo vi khuẩn, đóng vai trò là enzym xúc tảc cho
gỉai đoạn cuối cùng cùa quá trình tống hợp thảnh tế bảo. Kết quả lả thảnh tế bảo được tông hợp sẽ
bị \ếu đi và không bến dưới tác động của áp lực thấm thấu Ái lực gắn cùa ceiaclor \ới PBP cưễ
cảc loại khác nhau sẽ quyết định phổ tác dụng cùa thuốc
- Cũng như cảc khảng sỉnh beta - lactam khác, tảc dụng diệt khuấn cua cefaclor phụ thuộc \ảo
thời gian. Do vậy, mục tiếu cần đạt của chế dộ liếu là tôi ưu hóa khoảng thời gian phơi nhiễm cùa
vi khuấn với thuốc. ThờiJ gian nồng độ thuốc trong mảư lớn hơn nông độ ức chế tôi thiếu cùa
kháng sinh với vi khuấn phân lập (T > MIC) là thông số dược động học/dược lục học có liến
H:.i
quan chặt chẽ đển hiệu quả điếu trị cúa ccfaclor. T > MIC cần đạt ít nhất 40 - 50 % khoảng cách
giữa hai lần đưa thuốc.
— Cefaclor có tác dụng in vỉtro đối với cầu khuẩn Gram dương tương tự cefalexin nhưng có tác
dụng mạnh hơn đối với cảc vi khuẩn Gram âm. đậc biệt với Huemophilus influenzue \'ả
Moruxella catarrhalis, ngay cả với H. in_fluenzae vả M. calurrhalis sinh ra beta lạctamase.
Cefaclor có tlLể ít bị đề kháng với tụ cầu tiết penicillinase Izơn cejalexin…
- Trên in vìtro, cefaclor có tác dụng đối với phần lớn cảc chúng vi khuẩn sau. phân lập được từ
người bệnh:
+ Vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Sfaphylococcus, kế cả những chùng sinh ra penicilinase,
coagulase dương tính, coagulase âm tính tuy nhiến có biếu hiện khảng chéo giữa cefaclor \ả
methicillin; Streptococcus pneumom'ae SIr'L-xeptococcus pyogenes ( Ỹlreptococcm tan máu beta 1
nhóm A); Propionibacteriumacnes Cự…onnebuưeưunzLliphlheliue
+ Vi khuẩn hiếu khí Gram âm: Moruxellu C""UIUHhUÍÍ.S. Haemophilus ỉnjluenzue (kế ca những
chủng sinh ra beta lactamase, khảng ampicillin): Escherichia coli; Proleus mirabilis: Klehsiellu `
spp.; C'ỉlrobacler diversus.’ Neisseria gonorrhoeae;
+ Vi khuấn kỵ khí : Bacteroỉdes Spp. ( ngoại trừ Bacleroídes_fi'agilis lả kháng); cảc Peplococcusz )
cảc Pepiostreptococcus.
- C efaclor không có tảc dụng đối với Pseudomonas spp. hoặc Acinobucter spp., Slaphylococcus
kháng methicillin, tất cả cảc chùng Enterococcus (ví dụ như Enterococcus _/LLeculiS cũng như
phần lớn cảc chứng Enlerobucler spp., Serraỉia spp., Morganella morgcmii, Proleus vulguris vù
Providencia retlgeri.
Khảng thuốc:
Vi khuẩn khảng lại cefaclor chủ yếu theo cơ chế biến đối PBP đích. sinh beta lactamase hoặc lảm
giảm tính thấm cùa cefaclor qua mảng tế bảo vi khuấn.
Hiện nay, một số chủng vi khuẩn nhạy cảm đã trở nên khảng với cefaclor và các kháng sinh
cephalosporin thế hệ 2 khảc, đặc biệt là các chùng Slreptococcus pneumoniae kháng penicillin.
các chùng Klebsiella pneumuniue vả E. coli sinh beta — Iactamase hoạt phố rộng (Extended
spectrum beta lactamase. ESBL).
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cefaclor bến vững với aciđ dịch vị \L`t được hấp thu tốt sau khi uống lủc đói. Với liếu 250 mg \ả
500 mg dạng \iến nang uống lúc dói. nồng độ đinh trung bình trong hU\ết tuơng tượng ứng
khoảng 7 \ả 13 microgam/ml, đạt được sau 30 đến 60 phut. T hức ản lảm chậm hấp thu, nhưng
tông lượng thuốc được hấp thu vẫn không dồi, nồng dộ dth chi đạt đuợc tư 50 % đến 75 % nông
độ đinh ở người bệnh uông lúc đói vả thường xuât hiện muộn hơn từ 45 đến 60 phút. Thời gian
bán thải cùa cefaclm trong huyết tương từ 30 đến 60 phút; thời gian nảy thường kéo dải hớn một .
chút ớ người có chức năng thận giảm. Khoảng 25 % cefaclor liến kết với protein huy ết tương.
Nếu mât chức năng thận hoản toản, thời gian bản thái kéo dải tư 2 ,3 đến 2 8 giờ. Nồng dộ
cefaclor trong huyết thanh vượt quá nồng độ tư chế tối thiếu, đối \ới phần lớn cảc \i khuân nhạ\
cảm, it nhất 4 giờ sau khi uống liếu điều trị.
- Cefaclor phân bố rộng khắp cơ thế: đi qua nhau thai và bải tiết trong sữa mẹ ớ nồng dộ thắp.
Cefaclor thải trừ nhanh chóng qua thận; tới 85 % liếu sư dụng được thái trừ qua nước tiếu 0 dạng
nguyên vẹn trong vòng 8 giờ, phần lớn thải trừ trong 2 giờ đầu ở người có chúc nảng thận bình
thường Cefaclor đạt nông dộ cao trong nước tiếu trong vòng 8 giờ 52… khi uống, trong khoáng 8
giờ nảy nồng dộ đinh trong nước tiếu đạt được 600 \ả 900 microgam/ml sau các liều sư dụng
tương ứng 250 và 500 mg. Probenecid lảm chậm bải tiết cefaclor. Một ít ccíaclor được đảo thai
qua thấm phân máu
BẢO QUÁN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C. tránh ánh sáng. è
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO'N CÙA BÁC sĩ. \
Đọc KỸ HƯỢNG DẨL\ sử DỤNG TRựớc KLLL DÙNG.
NẸU CÀN THEM THQNG TIN XIN HO! v KlEN BAC sĩ.
ĐE XA TAM TAY TRE EM. _
V
/ …r/l
`.< 'zzy"
\Ềvk " 4
NLLÀ SẢN XỤẤT yÀ PHẬN PHỐI . .
CONG TY CO PHAN XUAT NHẬP KHẢU Y TE DOMESCO `
Địa chi: Sô 66, Quôc lộ 30. Phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tính Đông Tháp
DOMESCO Điện thoại: 067. 3851950
TP. Cao Lãnh, ngây .14 thặng còỊnãm 2016
. .TÓNG GIAM Đoc’ỀJ,
\iên Cứu & Phát Triên
' cộịncvỵ
go PHẦN _
xunuuạgỵunu
+
Trần Thanh Phong
TLJQ.LịLJC TQUỎNG
P.TRƯ'J'NG ỆHÒNG
" _; «zi , .'.7'I/filZi/Z —ÍỈLỸJLfy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng