%
|(Jứ
MẤU NHÂN HỘP
KÍCH mước: 11 x ss x 41 (mm)
BỘ Y TẾ
_ ____ _ --- CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
i WỔÃD ì ĐÃ PHÊ DUYỆT
. i Lan đau:.ấiỂ…l……J. ..... ’...ỀQAAt-
mmemo ,__
Pm…ủuo _ maiom Thuõcbántheođm ioguxug
ỦỤW'Ủ'ỦJWỦE
Betacl
ủetaclor …… '" =—celaelor W'“
125ll1j …… …… Im °“…… '²T.°
cui mm. cn6ue cn] m. - mm mm
i MHMLẾUỦỦÙGẨỈẤC mtmmm
ì mmựxm…tomahụi mmammmm
munmhoọm. Dvy m p… … m … m
.': WM:Nammumu mam…
__“ twc m. nh… ao «… ao'c. -_Ị.Ị.-
"I m iMMUỦ . . "I JLI jimu HM llnnu u
eudiơuơam_q MW: .
Iulhndn Ĩỉỉíĩỉ l 5 5 7
muúúúụnnun __ —'__
mdemndlnuw …… mm
. thmd ịUEMWMWMXIMWM WWWUHWỞM li3ưuu'uncnuu—unnmun
' rỏqu GIÃM DỔC
osổẳảớỹ
MẨU NHÃN TÚ!
(T ỷ lệ 1ì1)
I I
12! Il 125 III
mu '
CM 125mg
nm; uoìtn
mụ.uuaựn-ụuunụ
n: ›… un … ui nụ » … dn :› am
Main mm.…uummmuoomưc
Mủ:TCCS
m:
mon
SỔIOSX:
ND :
mĩvoóndumnủnoouu
unn;mammuumu
. I
cóue TY cỏ PH_Ắ_N Dược PHÃM … DẦN
ơx/Đả/zoơ _/Ệlfịì_x
PHÓ rỏ’ne GIÃM DỐC
os.ỉẫẵầỡỷ
Bột pha hổn dịch uống
Cefaclor 125mg
Thânh phẩn:
Mối gỏi 1,4 g bỌt chửa :
Cefaclor (dạng cefaclor monohydrat) ................................................. 125 mg.
Tá dược: (Lactose. acid stearic. bột hương liệu, natri benzoat. xanthan gum,
dường trắng. PEG 6000, colloidal anhydrous silica) vừa dù 1 gói.
Dược lực học:
Cefaclor lã một kháng sinh cephalosporin uống, bán tổng hợp. thể hẹ 2. có
tác đụng diệt vi khuẩn dang phát triển vã phân chia bằng cách ức chế tỏng
hợp thầnh tế bầo vi khuẩn. Thuốc gắn văo căc protein gắn với penicilin
(penicilin binding protein, PBP). lã cảc protein tham gia văo thầnh phán du
tạo mãng tế bão vi khuẩn. đóng vai lrò lã enzym xúc tác cho giai doạn cuả
củng của quá trình tỏng hợp thânh tếbăo. Kết quả thãnh té băo dược tỏng hợp
sẽ bị yếu đi vì khóng bên dưới tác dộng của áp lực thẩm thấu. Ấi lực gắn cù:
cefaclor với PBP của các loại khác nhau sẽ quyết dịnh phổ tác dụng của
thuốc.
Cefaclor có tác dụng in vitro dối với cán khuấn Gram đương tương tự
cephalcxin. nhtmg có tác dụng mạnh hơn đối với căc vi khuẩn Gram ám. dặc
biẹt với Haemophilus ílựiuenzae vã Moraxella calarrhalis. ngay ui với H.
infĩuenzae vả Mzalarrhalis sinh m beta—lactamase. Tuy nhiến. tác dụng ttèn
tụ câu sinh beta-lactamase vã penicilinase thì yếu hơn cephalexin. Gefador in
vilro, có tác dụng dõi với phán !ớn các chủng vi khuẩn sau, phán lặp dược từ
người bẹnh:
Vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Slaphylotocrus. kể cả những chũng sinh m
pcnicilínase. coaguiase dương tính, conguiasc âm tính, tuy nhiên 06 biếu hiẹn
kháng chéo giữa oefacior vã methicillin; Streplococcus pneumouíae;
Slreptococcus p_wgenes (Slreptococcus tan hnyểt beta nhóm A);
Propionibacrerium acnex, C orynebacterium diplưheriae.
Vi khuẩn hiểu khi Gram âm: Moraxella mmrrhalỉs; Haemophilus
injluen:ue (kể cả những chùng sinh ra beta-lactamase, kháng ampiciiin);
Escherichia coli; Prnleus mirabilis; Klebsiella spp.; Cilrobarrer diversus;
Neixsería gonorrhoeae.
Vi khuẩn kỵ khí: Bacleroides spp. (ngoại trừ Bacleroidesfi~agilis !ã khãng);
cãc Peplocorcus; các Peptosrrepmcoccus.
Gcfaclor khOng có tác dụng dtfi với Pseudomonas spp. hoặc Acinobacler
spp., Slaphylococcus khăng methicilin và tất cả các chủng Erưerococcus (ví
dụ như Enterobatler faecalis) cũng như phấn lớn các chùng Enterobarler
spp., Serratia spp., Morganella morganii. Proteus vulgaris vã Providencia
rengeri.
Dược động học:
Cefaclor được híp thu tốt sau khi uống lúc dói. Thức an lùm chậm híp thu
nhưng lỏng lượng thuốc được hấp thu văn không đói, nóng dộ dinh chi dạt
dược từ 50% dến 759ồ nóng dộ dinh ở người bẹnh uống lủc dói vì thường
xuất hiẹn muộn hơn từ 45 dến 60 phút. Nin đời thii u-ừ của cefnclof trong
huyết tương từ 30 de'n 60 phút; thời gian năy thường kẻo dăi hưn một chút ở
người có chức nang thận giảm. Khoáng 25% cefaclor gấn kết với protein
huyết tưmg. Nếu mít chức mìng thận hoăn toân. nửa dời kéo dèi từ 2.3 đe'n
2,8 giờ. Nóng dộ oefaclor trong huyết ihanh vượt quá nóng dộ ức chế t0ì
thiếu. dối với phán l(m các vi khuín nhạy cảm. it nhẩt 4 giờ sau khi uống liẻu
di u tri.
Cefaclor phitn bố rợng kháp cơ thé: di qua nhau thai vã bâi tie't trong sử: mẹ
ở nóng dộ lhtíp. Cefaclor thải trừ nhanh chóng qu: thận: t(ti 85% liêu sử dụng
duợc thải trừ qua nước tiểu ở dạng khOng dỏi trong vòng 8 giờ. phía lởn thải
uù tmng 2 giờ dán. Cefaclor dụt nỏng do cao tmng nước tiêu trong vòng 8 giờ
sau khi uống. tmng khoảng 8 giờ nãy nỏng dộ dinh trung nước tiểu dạt dược
600 vì 900 micmgam/ml sau các liêu sử dụng tương ứng 250 vì 500 mg.
Pmbcnccid lùm chậm băi tie't cci'acior. Một ft ccfaclor dược dần thái qua thãm
phân máu.
Chỉ dịnh:
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cám, bao gổm:
- Điêu trị các nhiễm khuẩn dường hô hấp tren vả ho hấp dưới mức độ nhẹ
vã vừa do cãc vi khuẩn nhạy cảm, dặc biệt sau khi dùng các kháng sinh thông
thường (do “Oiương trình quốc gia chống nhiễm khuân hò hẩp cẩp" khuyến
cáo) mả bị thất bại:
~ Viem tai giữa cẩp. viem xoang cấp. viêm họng. viem amídan tái phát
nhiêu lản, viêm phế quăn cấp có bội nhiễm, viêm phồi, dợl bùng phát cùa
viêm phế quản mạn tinh. Đối vói viem họng cấp đo Streplococcus nhóm A
tan mảư beta, thưốc dược ưa dùng dău tiên iă Penicilin V dể phòng bẹnh thẩp
tim.
~ Nhiêm khuẩn dường tié'l niẹu dưới kh0ng biển chứng do các chủng vi
khuăn nhạy cám (bno góm viem thận ~ bẻ thận vã viem bùng quang). Kh0ng
dùng cho tiườn hợp viem tuyến tiên liẹt vì thuốc khó tMrn vãn tỏ chửc nãy.
~ Nhiém khuẩn dn vù mo mẻm do các chủng Slaphylococcus uureus nhạy
cảm với methicilin vì Slreplococrus pyogents nhạy cũm.
Chống chi dlnh:
Ngưù' bẸnh có tiến sử dị ứng hoặc quá mản vói ccfaclor vả kháng sinh
nhóm ccphalosporin.
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Ít gặp (H1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng