263/& …
Ế
ANLÝDUỢC
BỘYT
cuc qu
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dán:DẫZ.../…KJ.JZQJỂỈ
Ễuỗ. QI
ẫỉ. x… ẩ.z
…uzẳixmoỗm
….ez Ĩcĩõm
aẵvẵằ..ĩẳấ:ẩẵoỗẵ
ỄỄ›EESRQQ
?....ẵ
Ển: .ouS .oẫ ..e …...Ễ .Ễqể. Ê.. …ẵ
…:1ữeaư
Ễ
é…è acẵ :ẵ ỄỂ ›: ẫu nễÊ 9 on
…uẵ. cu!
.oẵe .Ễ .cẵ Ề nỗâ .EỄ .:o
%-…ã ả.uẳ…
…Ề- :.usuỀunb
uẵEỄỀỄẫỄrÊJỔ
ẵcu on Ế 32
ẵi icE ễẳ. Ễ ẾE.Ề
056 .5 82. Ê.! …i ắe ĐỄE ›: 80
E: Ế ›! E! !… 2…
Ế! .Ể
ỉ... ..e ..Ề. .oẫẵ 2: 62
Ẻể .oỀ
…:nỄ el
n.….g oS: con 82. …: 5% 29: 2 53…
…nẵu 58
.nẵ. .ỉ. .iu E…. ẳ Ễu ..õ
ẫ . o.› uẵ… !
Ễ. ỉỀỄBẵẵ……ễo
.ẵfi an .….5 32
…:nỉ cẳE.
EE om x mm … mD-mmp mO.õ<…fflO …OmỤ
…..9Ê ox
…ẵẵ xm ỉ…z
.Ềz zẵE xm 0. »…
…ẫz .moE ễm
..:mn- u£unuoỤ
m….-me ảẵẺ
ẵẵ:ẳễfffl
o
ỉ!nẵỉỉS …ẫzẵ
S: Ế ẩỄB coi: ổấẵ. ẵ ulz
ẳ
ẵ..ẵ Ỉẩ Ễ ..ẵẵ
…ỄỔ
roề. ẵ Ểuẫ ! .oì. ẫm
…Ểìlỉ
.ẫ .ẳ .ẵuẩ
ẫ— :cỦ Sẵ.unm
ẵ. _Ễ E.…It... nu… ẫẵlo
uin.ẵu un .Eul cuc…
….iẵ
l
%-Ễ ãẵẺ
i …..Ễễẫffl
® .ẻ
| n…ẫẫ ẳ-ả
IEEHEHU
H.ẺÙNu bO—uiuou
Ởẵnỉzĩ.ẳ nề… .. zị :.ẫ
ẵẵả ẫẳ
OnỉnỂ. …qu ...
i!ỉlẽ
…Ỉũ ỄỂỀ
ẫzỉẽ
mun: lnẫ. uu on:ỉưỉ…
noỈỂ ĩ» RỀỈ ẳằ . .…Ễ
mãỉlzữcợ, _ _ . ỉS:ầ
li.ìSuỄ…
vKuua Bư… 3 28813 uuBln -ỄP
Ể…
:… … .3 pi n8. 18. Es: S..O
EoỤn. .aa nã Ểì.nĩ.
xnou cỉỉỗũn: G.nẫiắ
ẫ
DĨnỄ… SuễĩnEỄ
ẫẵả `Ễ.Ể
nnỉnỉq .um3 _
Ổ .3Ễ.H Ế: En: .ẵ:
max Soc. zì…
mm 6 mx Êm.ns 23…
Zoư< mx …ẵỉữ
IU :…ỗử
Oơ… Omm>OrOI ổ…-cm … mm x mo ::.:
353: 15!
ẫở9Sẵỉ
ẫ…ẵẵẫẵa Ễẫ
Ếẵạẫ _ Y. :.:ẵe.
nt 9.5. ẫ S. Ê.? ỉ: Ềầ.
Rã aỉi…
xa:. 8 :.Bẳ .Ề. Ẻ ẵẵ Ĩ: Ểẵ ẵu
Ỉo nỉ?
ễ .ẫ sìẳ ..:! % Ể. S…o. ..oẳ
!: &ễ
i E Ê.. .! ì ẵ
ẫ
_Jz.. ..
Í @ .. :nỉ I: :52r!
_…fflễz ẳ-ã _.
Ế _
.... _
ẫos: IZ!
ả. u2 un nẵỉ
ODẩãẵẵaễẵ …nmẳ
Ế eãa < › . %.
nì ị? BẢ:n ai nỉ? so: Ễsn.
n8: Bi…
xã: 3 ĩEễ au: !.… e:ễ Ì: ưEé ẳe
I›e Ế…
?» .ẫ ẵẽ 3! 8 93… u%o E::
ua: uoẵ
ì : na !… ỉ .!
ui í ỉBẳ »: :… 23 Ể2 !: Ễổ
ăỂ Bì! zỗ E› ễu..
Ễx ầẵ zẵ
uu s ux .auẵ !… .
zỄ mx .sể
zo .nlS
a….ắ
O
Emẫ .ỄoáoU
%-Ể ảẵỀ
®
.nủ ..aẫaễ ẵ… ị
Ế…ẵẳ ẵ-ả
Ởẳĩỉĩeỉề ị
Ẻaễ. Ễ-ả
mơ… o…ẳoỗm _mm-cm … m… x mo 33
133: II:
I? 1. # nễu
nnị .! .…oưaỉ ẳn: …ũẵ
Ế Ề! ẫ. . Se
a:ĐFEAIÌỈPI« ẩ.RSSI…
… OoỉnỂ. …wuỉn .
VỂỈ i- ! lễ ỉị i:
… Onỉnĩn …»uBn …
ỉ
Ễi ỉ. ẫn.… ….Êẩ ẳ
Xong ni ầ .lln: & ỂỉrnP
ft… 3 về Ễẵ Risẵ aoưi Ễu
ĩ.ỉlna II…ỄE!
l
Co…»
mox ẵẵ. zỉ…
mu 5 mx ỔnBs Zoẹ
Zoẵ mx Aỉầ.v…
ID …mẵừ
xẵSỄắsmabẵẵẵz.ẫẵv
Ialỉ
zsỄ Ễ3 3.28 Eo. Ấn Ế... .:: .n3
.KEỄỂỂI:
Ế$uẵẩẫĨoềẩẳẵồẵ
«K.. IE... tỉ B: :ì..
I
00%
M.
…aảza
.0
@ ?..ì K.. ...! E..
…ẵPẳ ẵ-ã
«
|
O
Ế
Ồ
q. % .
Ệuĩs
Ễnu. un nắp
nỄ..ẵnllễẵụuẵ
Ế 982 : .no.
n! I:? ãỈ .Ề nỉF ỉ: ncì,
28 ềắ
xe:. 8 .Ễẵ ì: % Eẫ Ế. ẩẩ ẵe _
lu oi:
Ễẩu nniẳ :Ễ.Sẵ.unỡ Ea.
ẵiii
Ỉ!Iầllẵ
ỉ…IẵỄ!EI:ỄỈEi
……
%
…; .zơoẹz
CEFACLOR 125-US
Thuốc bột uống Cefaclor 125 mg
. o“/ường RE, Lactose, Kollidon CL-M, Mùi cam bột Mùi cam hạt, PVP K30, Magnesi stearate,
Aspartame.
Phân logi
Cefaclor lả kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thếhệ thứ 2.
Dược lực
Cefaclor lã một kháng sinh ccphalosporin uống, bán tổng hợp, thể hệ 2, có tác dụng diệt vi khuẩn đang phát
triển vâ phân chia bầng cách ức chế tổng hợp thânh tể bão vi khuẩn. Cefaclor có tác dụng in virro đối với cẩu
khuẩn Gram dương tương tự cephalotin, nhưng có tác dụng mạnh hơn đối với các vi khuẩn Gram âm, đặc biệt
với Haemophilus injluenzae vã Moraerla catarrhalis, ngay cả với H. injluenzae vả M. catarrhalis sinh ra beta —
lactamasc. Cefaclor in vitro, có tác dụng đối với phẩn lớn các chũng vi khuẩn sau, phân lập được từ người
bệnh:
Staphylococcus, kể cả những chủng sinh ra penicilinase, coagulase dướng tính, coagulase âm tính, tuy nhiên có
biểu biện kháng chéo giữa ccfaclor vả mcthicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes
(Streptococcus tan huyết beta nhóm A); Moraerla (Branhamella) catarrhalis; Haemophílus influenzae (kể cả
những chũng sinh ra beta - lactamasc, kháng ampicillin); Escherichia colí; Proteus mirabỉlỉs; Klebsiella spp.;
Citrobacter diversus; Neisseria gonorrhoeae; Propionibacterium acnes vả Bacteroides spp. (ngoại trừ
Bacteroidesfragilis lã kháng); các Peptococcus; cácPeptostreptococcus.
Cefaclor không có tác dụng đổi với Pseudomonas spp. Hoặc Acinobacter spp, Staphylococcus kháng methicilin
vã tất cả các chũng Enterococcus (ví dụ như Str. faecalis cũng như phẩn lớn các chủng Enterobacter
spp.,Serratia spp., Morganella morgan2, Proteus vulgaris vã Providencia rettgeri.
Dược động hgc
- Cefaclor được bẩp thu tốt sau khi uống lũc đói. Với liểu 250 mg và 500 mg uống lúc đói, nổng độ đĩnh
trung bình trong huyết tương tương ứng khoảng 7 vã 13 microgram/ml, đạt được sau 30 đến 60 phút. Thức ăn
lăm chậm hấp thu, nhưng tổng lượng thuốc được hấp thu vẫn không đổi, nổng độ dinh chỉ đạt được từ 50% đến
75% nổng độ đỉnh ở người bệnh uống lúc dói vã thường xuất hiện muộn hơn từ 45 đến 60 phút.
~ Nữa đời cũa cefaclor trong huyết tương từ 30 đến 60 phút; thời gian năy thường kéo dăi hơn một chút ở
người có chức năng thận giãm. Khoảng 25% ccfaclor gắn kểt với protein huyết tương. Nếu mất chức nâng thận
hoãn toãn, nửa đời kéo dăi từ 2,3 đển 2,8 giờ.
- Ccfaclor phân bố rộng khắp cơ thể; đi qua nhau thai vã băi tiết trong sữa mẹ ở nổng độ thấp. Cefaclor
thải trừ nhanh chóng qua thận; tới 85% liều sữ dụng được thãi trừ qua nước tiểu ở dạng không đổi trong
vòng 8 giờ, phẩn lớn thâi trừ trong 2 giờ đẩu. Cefacior đạt nống độ cao trong nước tiểu trong vòng 8 giờ sau
khi uổng.
Qhĩ định
CEFACLOR 125-US được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy câm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên— Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt lã viêm tai giữa, viêm xoang, viêm
amidale.
— Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quân. cơn kịch phát của viêm phế quân mãn.
— Nhiễm khuẩn da vả mô mềm.
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu dưới không bỉến chứng, bao gổm cả viêm bể thận và viêm bâng quang, gây
ra bới vi khuẩn Escherichia coli. Proteus mirabilis, Klebsiella spp, vầ. tụ cấu coagulase âm tính
— Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết !hêm thông tỉn, xin hỏi ý kiểu bảc sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn cũa thầy thuốc.
Liềuhtw__j_gvăcá_chdù_ug
Liều dùng vả thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Thời gian điều
trị thông thường lã từ 7 — 10 ngây.
Liễu dùng thông thường như sau:
Người lớn: Liều thông thường cho người lớn là 250 mg mỗi 8 giờ.
— Đối với viêm phổi và viêm phế quãn: 250 mg x 3 lẩnlngây.
— Đối với nhiễm khuẩn trấm trọng hoặc những vi khuẩn ít nhạy cãm hơn có thể tăng liều gấp đôi.
Trẻ em: Liều thông thường lã 20-40 mg/kg/ngây, chia 2—3 lẩn uống.
— Đối với viêm phế quân và viêm phổi, dùng liều 20 mg/kg/ngây chia 3 lẩn.
— Viêm tai giữa: dùng liều 40 mglkg lngây, chia thãnh 2 - 3 lẩn, nhưng liều tổng cộng trong ngây không
được quá 1 g.
-— Đối với nhiễm khuẩn trẩm trọng hoặc những vi khuẩn ít nhạy cãm hơn có thể tăng liều gấp đôi.
Liều dùng tối đa là 1 g/ngãy
Không dùng cho trẻ em dưới 01 thăng tuổi.
Thời gian hũy cũa cefacior ở bệnh nhân vô niệu lã 2,3 - 2,8 giờ nên thường không điều chính liều đối với bệnh
nhân suy thận trung bình nhưng phải điều chĩnh ở bệnh nhân suy thận nặng.
ủng
Hòa bột thuốc vão một lượng nước vừa đủ (khoảng 50m1). Không dùng sữa, trâ, cả phê hoặc các thức uống có
ga, có cổn hoặc calcium để pha thuốc.
Chống chỉ Qịnh
Chống chỉ định với người dị ứng với các kháng sinh nhóm beta lactam.
ủa
Bệnh nhân có tiểu sử dị ứng với penicilh'n
Thận trọng khi chỉ dịnh cho bệnh nhân có tiển sử mẫn câm với cephalosporin, dặc biệt với ccfaclor hoặc với
penicillin.
Người bệnh có tiểu sử đường tiêu hoá, đăc biệt vỉêm dại Irãng A ~
Dùng ccfaclor dâi ngây có thể gây viêm đại trâng giã mạc
Phụ nữ mang thai ị
Chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai mặc dù nghiên cứu trên súc vật thì chưa thấy ãnh hưởng gì
đến, bâo thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cẩn thiểt.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được băi tiết vâo sữa mẹ, vì vậy cẩn thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Anh hưởng khi lái xe vã vận hảnh máy mỏc
Chưa có báo cáo về ãnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy móc.
Tương tác thuốc
- Dùng đổng thời cefaclor vã warfarin hiểm khi gây tăng thời gian prothrombin, gây chãy máu hay
không chãy máu về lâm sâng. Đối với những người bệnh nây, nên theo dõi thường xuyên thời gian
prothrombin vã điểu chĩnh liễu nếu cẩn thiết.
- Probenecid lăm tăng nống độ Ccfaclor trong huyết thanh
— Lãm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid vả thuốc lợi niệu
furoscmid.
Tác dgng phg
Ước tĩnh gặp ở khoăng 4% người bệnh dùng ccfaclor. Ban da vã ĩa chảy thường gặp nhất.
Thường gãp, ADR › 1/100
Tăng bạch cẩu ưa eosin.,ia chây, ban da dạng sởi.
!: gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Test Coombs trực tiểp dương tính, tăng tế bảo lympho, giâm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung tính, buổn nôn,
nôn, ngứa, nổi măy đay, ngứa bộ phận sinh dục, vìêm âm đạo, bệnh nẩm Candida.
Hiểm gặp, ADR <1/1000
Phân ứng phân vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn (Ban đa dạng,
viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không. có thể kèm theo hạch to, protein niệu), hội chứng Stevens — Johnson,
hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da mụn mủ toăn thân, giâm tỉểu cẩu, thiếu máu tan huyết,
viêm đại trâng măng giâ, tăng enzym gan, viêm gan và vãng da ứ mặt, viêm thận kẽ hổi phục, tãng nhẹ urê
huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường, cơn động kinh (với liều cao
và suy giãm chức nãng thận), tăng kích động, đau đẩu, tình trạng bổn chổn, mất ngủ, lú iẫn, tăng trương lực,
chóng mặt, ão giác, vã ngũ gă.
Thông băo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá lỉều vè cãch xử trí:
&
Các triệu chứng quả iiểu có thể là buổn nôn. nôn, đau thượng vị, vã ĩa chãy. Một số triệu chứng khác có thể do
dị ứng, hoặc tác động cũa một nhiễm độc khác hoặc cũa bệnh hiện mấc của người bệnh.
Xử trí quá liều: Lầm giãm hấp thu thuốc bằng cách cho uống than hoạt nhiều lẫn. Trong nhiều trường hợp,
cách năy hiệu quả hơn lã gây nôn hoặc rửa dạ dầy. Có thể rửa dạ dảy và thêm than hoạt hoặc chỉ dùng than
hoạt. Gây lợi niệu, thẩm phân măng bụng hoặc lọc máu chưa được xác định là có lợi trong điểu trị quá liễu.
Bâo vệ đường hô hấp cho người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí vã truyền dịch.
Dgng trình bâỵ
Hộp 10 gói x 3 g, Hộp 14 gói x 3 g, Hộp 20 gói x 3 g
Tiêu chnẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hgn dùng
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Bão gu_ãn
Bão quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Đếthuổc xa lầm tay trẻ em.
Nhã sân gẾỊ;
Cõng Ty TNHH US PHARMA USA
Lô BI - 10, Đường 132, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam.
Mọi thắc mắc vả thông tin chi tỉểt, xỉn liên hệ về số điện thoại 08-37908860
PHÓ CỤC TRƯỞNG
O²W %ỡazv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng