. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp ] vi x 10 viên nén dâi bao phim.
COMPOSITIONIEachhlm-coated capletcnntams INDICATIONS. DOSAGE AND METHOD OF ADMINISTRATiON.
—Ceipodonme pmxehiequwalentto Ceipodnnme mo mu CONTRAINDICAIIONS, INTERACTIDNS. SIDE EFFECTS AND
« Excxplents S M DTMEH PRECAUTIONSz Read me packaqe msen
STORAGE: Beiow 25 C. nrcteciimm llth
IEEP OLIT OF REABN DF C…LDREII
.'JANUMCiUREFi s S²icèưu:Oh íiiiìlSTÊâini humsUJ. nm cmmu mi msmucnous neme use
GMP-WHO
1 blìster x 10 film—coated caplets
Cedodime®
Clefpocloxime
—lll I 00 mg
iit
I \Iở j
DOMESCO \ `
THẦNH PHẨM“. MỐI v1én nén dau nao phim chứa CHỈ mun. cAcn nùuc & LIÊU DÙNG. cuốus CHỈ an.
—Ceipodox1m proxeinltuong dưong Ceipodoxưn mũmg TƯONG TẮC THUOC. TẨC DUNG PHU VÀ NHỦNG BIỄU
—Tja đuth vửa đủ CẤN LƯUÝ:deoctrungtù huủng dấnsù nung
BAO OUAN:DLIÙJZSC. tránhánhsánụ ĐỀ XA TÀM TAY CUA TNẺ EM
neu cnuÁn AP ou~s chs soK aoc xv nunns ni… sử ouuc mưur. m nuus
Ở® GMP-WHO
1vi x 10 viên nén dải bao phim
Cedodime®
Gefpodoxim
—IIII 100 mg
)
ẹo
dHOO
ODSEIAIOO 31 A nny dVHN lan NVHd 03 Àl SNDO
nomỉzsm
INWl
lN( ()
v:
Cefpodoxim
100 mg
_Ili
GMP-WHO
Cedodime'i
Cefpodoxim
mo mg
BOX DF ID SMALL BOXES OF 1 BLISTER
DF 10 FlLM-COATED CAPLETS
' ,, xuẢì NHẬP KHẨU
nm… PHẢN: Mỏ…en nènđzhhaopmmcMa
-Ceipocoxlm nng uuonọ i:eipooonm 100 mo
-Ta ducc vừa ơi:
cui npm. cÁcu DÙNG & uẺu DÙNG. cnũ'ns
cui mun, nmu nic muũc. m; nuuc PHU
VÀ NHỮNG méu cẮu um ý; x… doc nong …
hucng nẵn sủ 0ung
sin ouÀu: o.nư zs=c. nanh ánh sang
snx:
u£ucnwin AP UUNG rcczs
of … ntn … cua un en
… … mmc nhu su ouuc moc … um
cũuc tv cd PHẢN xuh NHẦF xnl'u Y TẾ Domesco
% Owũ: v.o 30 1² Caerẻ'ih Elõ:'g inap
›Cetcrưng n'z'in VSC €(iỉư ì ùi & ISDAEC VDZSN
b) Nhãn hộp chứa 10 hộp nhỏ x 1 ví x 10 viên nén dăi bao phim.
ỏi
NGÀY sx-stỉũsx~no:
M’u Me W… Ew Jaiv
GMP—WHO
Cedodimew
Gefpodoxim
mo mg
MOP CHỦA m HỘP NMÒ x1 vi
x1u VIỄN NẺN DẦI BAO PHIM
COMPOSmDN: Each ilim-ũmtệd cnpie: connmg
— Ceipodonme eqmvaleni to Ceipocuxime 100 mg
- Emmems s qi
INDICATIONS. DOSAGE AND METHOD OF
ADMINISTRATIDN, CONTRAINDICATIONS.
INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND OTHER
PRECAUTIDNS: Read me packaqe un:eri
STORAGE: Eelov: 25'C prmeci ircm light
FiEGISĨÊMION N`uMẽiíẵ
ii'ANLJFACU lRFii S SF'FCiFiL'AĨICJ't
IEEV M Of REACH ữ CmeRBl
HEID CIIEFLlU iNE IISWCTIOIS IEFCIIG USE
DOIESCU iIEOICM. IMFOBỈ EXPORT JDiIT ~ SIDCK CORP
66 `iắiưu! vm 3E - Cz: i..l:.l CT, Dạwg Trac P .v'tce
Ncmewd IS’J 13301 T~ỈÙS L ² L'iiFC i`t`ĩlỆ -:P'Ti^MIJHJRI
MẨU NHÃN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vi 10 viên nén dăi bao phim.
Ị` rf
\ỳ /
Cedodime~ Cedodime~
Cefpodoxnm Ẻ Cefpodoxim
IOOmg mo mg
"'c'eagd.`…ẹi cnẹn'me.
Ceipodoxim ỉ Cefpodomm
lOOmg mo mg
Cedod1me Cedodnme
Ceipodoxưm ỉ Cefpodoxim
lOOmg IOOmg
Cedodimơ Cedodimeă`
CeiPodomm ẫ Cetpodoxim
lOOmg lOOmg
Cedodime
Ceipodomm f …mrsz-o
lOO mg ih » \in u" mm au
sỏ LÒ: HD—
' 3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
Toa hưởng dẫn sữ dụng:
CEDODIME® 100 mg
* Thânh phần. Mỗi viên nén dải bao phim chứa
- Cefpodoxim proxctil tương dương Cefpodoxim… … ..100 mg
—Tá duợc: Avicel, Croscarmeliose sodium, Magnesi stearat Aerosii. Natri iauiyl suli`at, iiydroxvprop>lmcthyl ceiiulose lScP
Hydroxypropylmethyi cellulose 6cP Polyethylen glycol 6000 Taic Titan dioxyd ..................... vừa dù 1 viên nén dải bao phim
* Dạng bâo chế: Viên nén dải bao phim.
* Qui cách đóng gói: _ \Ỉ
- Hộp ] vi x 10 viên. ỏ,\’ /
* Dược lực học: .
Cefpodoxim lả khảng sinh ccphalosporin thế hệ 3. Có tảc dụng chổng lại các vi khuấn Gram dương vả Gram am.
Cefpodoxim có hoạt lực đối với câu khuẩn Gram dương như phế câu khuẩn StrepJococcus pneumoníae, cảc liên cẩu khuắn
(Streptococcus) nhóm A, B, C G vả cảc tụ cẩu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epídermidis có hay không tạo ra bêta-
iactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống cảc tụ câu khuẩn kháng isoxazolyl— penicilin do thay dối protein gắn
penicilin.
Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cầu khuần Gram am, các trực khuấn Gram dương và Gram ảm. Thuốc có hoạt iính
chống vi khuấn Gram am như E coli Klebsiella Proteus mirabilis vả Citrobacler.
Cefpodoxim bền vững dối với beta-lactamase do Haemophilus J'njluenzae. Moraxella calarrhalis vả \eJ'sseria sinh ra
Cefpodoxim ít tảc dụng trên Proteus vulgarís Enmrobacter. Serratỉa marcesens vả Clostridỉum perjrm qens
Cefpodoxím proxetil ít tác dụng khảng khuẩn khi chưa được thủ) phân thảnh Cefpodoxím trong cơ ihê.
* Dược động học:
Cefpodoxim được hắp thu qua đường tiêu hóa và dược chuyền hóa bới cảc cstcrasc khòng dặc hiệu, có thế 1ại thảnh ruòt ihìình
chất chuyến hóa Cefpodoxim có tảc dụng.
Khả dụng sinh học của Cefpodoxỉm khoảng 50% Khả dụng sinh học nảy tăng iên khi dùng Cefpodoxim cùng xởi thức ân.
Nừa dời huyết thanh của Cefpodoxim là 2, i — 2, 8 giờ dối vởi người bệnh có chức nảng thận bình thường. Nửa dời huyết thanh
tãng iên dến 3, 5— 9, 8 giờ ở người bị thiều năng thận. Sau khi uông một liều Cefpodoxim, ở người lớn khóc mạnh có chừc
nãng thận bình thường, nồng dộ dinh huyết tương đạt đuợc trong vòng 2 -3 giờ vả có giá trị trung hinh 1,4 microgamJ m|.
2 3 microgam/ml, 3, 9 microgam/ml đối với các liều lOOmg, 200mg, 400mg.
Khoảng 40% Cefpodoxim líên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng khõng tha) dối qua iọc cúa cẩu thận
vả băi tiết của ống thận Khoảng 29— 38% liều dùng dược thải trừ trong vòng 12 giờ ở người iớn có chức nâng thận binh
thường. Không xảy ra biến dối sinh học ở thận và gan Thuốc bị thải Ioại ở mức dộ nhẳt dịnh khi thẩm tảch máu
" Chì định:
- Các bệnh từ nhẹ đến trung binh ở dường hô hấp dưới, kể cả viêm phồỉ cẳp tinh mắc phải ở cộng dồng do các chung
Slreptococcus pneumom'ae hoặc Haemophilus J'n/luenzae nhạy cảm và đợt kịch phải cấp tính cùa viêm phế quản mạn do cảc
chủng S. pneumom'ae nhạy cảm và do các H. infiuenzae hoặc Moraera catarrhalis.
- Nhiễm khuẳn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes nhạy cảm.
- Vìẽm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumom'ae. H. injluenzae hoặc B. calarrha/J's.
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu thề nhẹ vả vừa, chưa có biển chứng do các chủng E. coli. Klebsie/lu pneumoniae. Prnlưux
mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyiicus.
- Bệnh lậu câp, chưa có bỉến chửng, ở nội mạc có tử cung hoặc hậu mỏn - trực trảng cúa phụ nữ xả nam giới do czic chung
N eisserJ'a gonorrhoea.
- Nhiễm khuẫn da thể nhẹ đển vừa chưa biến chứng và cảc tổ chức da do Slaphylococcus aereus vả S!replococcm |J_i~0genes
nhạy cảm.
* Chống chỉ đinh:
- Quá mâ.n với ccphalosporin vả cảc thânh phần cùa thuốc
- Người bị rối loạn chuyền hóa porphyrin.
* Thận trọng:
- Trước khi bắt dầu điều trị bằng Cefpodoxim, phải diều tra kỹ về tìền sứ di ửng của người bệnh với ccphalosporin pcnicillin
hoặc thuốc khảo.
- Thận trọng dối với những người mẫn cảm với pcnicillin, thiểu năng thận.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bủ.
* Tương tác thuốc:
- Trảnh dùng Cefpodoxim cùng với chất chống acid vi hẩp thu Cclpodoxim giảm khi có chắt chống acid
* Tác dụng phụ:
-Thường gặp: Tiêu chảy buổn nôn. nôn. đau bụng. đau đầu, phải ban. nổi mây day, ngứa.
- Ỉt gặp: Phản ưng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và dau khớp, phản ứng phản vộ. ban do da dạng; rối loạn cnzym
gan, viêm gan, vảng da ứ mật tạm thời.
- Hỉếm gặp: Tăng bạch cầu ưa cosin, rối loạn về mảư; viêm thận kẻ có hồi phục tảng hoạt dộng, bị kích động, khó ngu lù lẫn,
tăng trương iực vả chỏng mặt hoa mắt.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
* Phụ nữ có thai về cho con bủ:
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
* Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hânh máy mớc.
* Cách dùng vù liều dùng: Uống thuốc trong bữa ản
* Người lớn vả trẻ cm trên 13 tuổi: _
- Điêu trị dợt kich phảt cấp tinh của viêm phế quản mạn hoặc viêm phỏi cấp tinh thể nhẹ dến vừa mảc phái cùa cộng dồng: Liều
thường dùng 200 mg/lần, cứ 12 giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngảy.
- Viêm họng và viêm amidan hoặc nhiễm khuẩn dường tiểt niệu thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ, trong
5 - 10 ngảy.
- Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thề nhẹ và vừa chưa biến chửng. liều thường dùng 400 mg mỗi 12 giờ. trong 7 — 14 ngâ)
- Bệnh lậu niệu dạo chưa có biến chứng ở nam, nữ và cảc bệnh hậu môn — trực trảng và nội mạc có 1ư cung (1 phụ nừ: Liêu duy
nhất 200 mg.
* Trẻ cm:
- Điều trị các nhiễm khuần khảc cho trẻ dưới 15 ngảy tuối: Không nên dùng.
- Trên 9 tuổi: 100 mgllần, ngảy 2 lần.
* Liều dùng cho người suy thận: Giảm liều tùy theo mức dộ suy thặn.
- Độ thanh thải creatinin < 30 mI/phút vả không thầm tách máu: Liều thường dùng, cảch nhau 24 giờ 1 lằn.
… Người bệnh đang thẩm tách mảư, uống liều thường dùng 3 lần/tuần.
* Quá liều vã xử trí:
Triệu chứng quá _liều lả buổn nôn, nôn đau thượng vi và di t_iêu chảy. Trong trường hợp có phản ứng nhiễm dộc nặng nổ do
dùng quá liêu, thâm phân mảư hay thâm phân phùc mạc có thẻ giúp loai bò Cefpoduxim ra khói cơ thê, dặc bíệi khi chức nảng
thận bị suy giảm.
* Khuyến cáo:
- Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng, nếu cần thêm [hông tin xin hòi ý kiến Bác sĩ.
- Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ.
- Để xa tầm tay trẻ em. '\\V
* Bân quân: \il
- Dưới 25°C, tránh ánh sáng /
- Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất
Tiều chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở
Nơi sản xuất vã Qhản ghối
@ CÓNG TY CỔ ẸHÀN XUẤT NHẬP KHẨU v TẾ DOMESCO
Địa chỉ : 66 — Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh › Dông ’1'háp
no…zsco Điện thoại : ( 067) — 3859370 - 3852278
. ì Ìỉ—Ềủgâygiềĩ thảng ,9 năm 2011
c đãng ký và sản xuât—ự.,_
ựn~=
iẫifflĐộề c .
QOPHAN
XUẢINMẶPKHẢb
uynh T rung Chánh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng