CEBEST ® Cefpodoxime 200 mg
(NHÂN HỘP VÀ vi THUỐC VIÊN)
Ocmo M54 Y54 K54 Ợco Mo Yo K100 BỜ Y Th
0
CD
..
-u
o
n
o
><
3
CD
ĐÃ \PHỂ DI YỆ
cư QiJÁN 1.1" Dti'O'C
diìddii/fy QỂ.. .JZẢĨẮẮ
T
- Thuốc bán theo dơn
Thhnh phén: MỔI V1Ẻn nèn bao phim chưa 200 mg celpodoxume duo: dang
ceipodoxnma proxetil
Chỉ đinh. lléu dùng ' cách dùng, chống chi đinh. ttc dụng Ithộng mong
muốn, các thông tin khác: Xin xem 16 hương dản sủ dụng
Dụng bùo chẻ: Viên nén ban phim
Ouy cách: Hộp 2 vi : 10 vnản nén bao phim
TCCL: USP 38
Bủo quản: Trong bao bì kín. nơi khô. dưỎl 30 C 1ranh ánh sang truc tiẽp
Để ›… tlm ny trò om. Đọc kỹ hướng din sử dụng trưởo khi đủng
Cefpodoxime
@ MERAPGRO…J
Compodtion: Each Íim-ooaied tablet oontams 200 mg oeipodoxưna (as oeipođotnme proxeti)
.… … w… nđverse . ' and
other lntormntion: See package msert
Dosage iovm: Film—coated tablets
Pnciuge size: Box 2 hhslers x 10 liim~coateđ tablets
Speciticutiou: USP 38
Storage: Store in tight contamer. dry place, below 30 TC. protect irom đưect light
Koep out oi roach ot children. Plonu reođ nll ot thi: packngo inan careiuily
beioro using tho product
i33mm
2 ví x 10 viẻn
nén bao phim
LSX:
NSX:
HD:
s…… ỡmw ., , .
(lqu(Íhiutộịthevự
ihitnũm,nibĩéanme
tithmq m.vm Nam
m mm mm
2 blisters x 10
film-coated tablets
SĐKNisn No:
lnan
Ba Khe Mmiet. Tan imtommune, VM
Gmgđttnct imqtznpmue, V…
… mwợwu tom
TN’ỗầơỡỏ
uo— zs…9cii
GEBEST ® 200
Cefpodoxime
80 mm
podoxime 200 mg
(NHAN HỘP VÀ vi THUỐC VIÊN)
. cmo M54 Y54 K54 Ợco Mo YO K100
CEBEST® Cef
CEBEST ® Cefpodoxime 200 mg
(NHẢN HỘP vA NHÂN LỌ THUỐC 100 VIÊN)
Ọc1oo M54 Y54 K54 Oco Mo Yo K100
6… ooz atugxopod;ag
:fff ,,tsaaao J **cc~
…___.__ 'i'
MỞỞDÀY
i Thùnh phim Mõi v1èn nén bao phim
chửa 200 mg ceipodoxime dưới đang
ceipodoxtme proxetil
\ Chỉ định, liéu dùng - cách dùng, chõng
chỉ định, tác dụng kh0ng mong muốn,
các thõng tin khác: Xin xem tờ hướng
® dấn sủ dụng
Dạng bùo chẽ: Viên nén bao phim
Ouy cách: Hộp i iọ 100 viên nén bao
phim
Compositỉon: Each tilm-coated tablet
contains 200 mg ceipodoxime as
ceipodoxime proxetil
Rx ~ Prescription drug Indicetlons, dosoge - administration,
contrađications, adverse reactions,
and other intormetion: See package
insert
Dosege torm: Film«coated tablets
Peckege size: Box oi a bottie oi 100
fiim-coated tableis
~ TCCL: USP 38 , - Spocitication: USP 38
CEÍPOÔOXII'HE Bão quản: Trong bao bi kin. nơi khó. Cefpodoxnme Stocege: Store ln tight container, dry
Fix - Thuóc bán theo đơn
1
dưới 30 °C. tránh ánh sáng trực tiẽp \ i piace, beiow 30 °C, protect irom ditect
Để n tăm tay trẻ em. Dọc kỹ hưởng iight
dẩn sử dụng trưởo hht dùng Keep out of reach ot children. Please
read nil of this peckago Insert careful-
mg LSX: mg ly betote using this product
NSX: .
, HD: SĐKNIse No. i
Hộp 1 iọ 100 viên nen SỔ…át Ô MERAP " -` Box oi a bottie oi 100 tablets W“"²““"° ỡ MERAP………
Còng H (6 Hún Tộp Mn Menp Menu Gmcp Cupontion \
1hủn Ba Khệ, xá 1ản Tiéh, huyên van Gung.
tinh iian Yên. Viêt Nam
www,merapgtwptom
Ba Khe hamiet, Tan ben tommune, Van
Giang distnct, Hung Yen ptovime, Vietnam
www metapgrouptom
Fix - Thuốc bán theo dơn Thầl'lh phẳl'I:
Mối viên nén bao phim chứa:
_ _ ® Cefpodoxime proxetii tương đương
ceipodoxim 200 mg
__ỳýýỳỳỳ…r _ LSX: `
Cefpodoxime 200 mg HD \
Hộp 1 lọ 100v1èn nén ũMERAP› sănint cchõmeuw
_ W"W`Ổ°ủ"m
CEBEST ® Cefpodoxime 200 mg
(NHĂN HỘP VÀ NHÂN LỌ THUỐC zoo VIÊN)
Ợc1oo M54 vsa K54 Oco Mo vo K100
MỞ 6 tr…
Fix - Thuõc bán theo don
GEBEST®
Cefpodoxime
200
mi!
Hộp 1 lọ 200 viên nèn
\ Thùnh phũn: Mỗi viên nén bao phim
chưa 200 mg ceipodoxime dưới dang
ceipodoxime proxetti
\ Chi đinh, Iiẻu dùng - cách dùng. chõng
chi đtnh, túc dụng khỏng mong muốn.
các thòng tin khác: Xin xem tđ hướng
dản sử dụng
Dạng bùo chế: Viẻn nen bao phim
Ouy cách: Hóp 1 lọ 200 viên nèn bao
phim
TCCL: USP 38
Bảo quản: Trong bao hi kin, nơi khò,
dưới 30 °C, tránh ánh sáng trưc tiẽp
Để xe tim tey trẻ em. Đọc kỹ hưởng
dẩn sử dụng trưởo khi dùng
LSX:
NSX:
HD:
Sánxuái ÙMERAM
ChgTytl Nntịpboònllenp
Thởn Bá Khê, tá ián iiẽn, huyên Vản Giang,
tính Hưng Vèn, Việt Nam
www.nmapgmup.tom
\ Fix - Thuốc bán theo đơn
GEBEST®
ỒLU ooz atugxopod;ao
®183833
Rx - Prescnptton drug
ẸẸE…ẺST®
²0°
Box of a bottle oi 200 tablets
Thảnh phán:
Mỗi viên nén bao phim chửa:
Cefpodoxime proxetil tương dương
ceipodoxime 200 mg
LSX:
i Cefpodoxime 200 mg
i Hộp 1 lọ zoo vién nén
HD:
ũMERAP -
su…ú cộuorvcỏenAmAeoohnusw
TnOn Be Khe. xa Tân Tiẽn. huyen Van Giang, tỉnh Hung Yèn
Composttion: Each iiim-coated tablet
contams 200 mg ceipođoxtme as
ceipodoxume proxetit
Indicatione, doeege - edministrution,
contrađlcations, adverse reectlons.
end other intormetion: See package
msert
Dosage iorm: FiIm-coated tablets
Peckage size: Box ot a bottle oi 200
tiIm—coated tablets
Speciticatton: USP 38
Storage: Store in tight container, dry
piace, below 30 °C, protect trom đirect
iight
Koep out of reuch oi children. Piease
renđ ail ot this pnckege ineert caretul-
ly betore using this product
SĐKNiu No:
Manulanured ô MEWỤỤ .….—
Menp Gơeup (own…
Ba Khe hamiet, ian Tim tommune, Van
Giam; dlSiild, Hung Yen pruvinư, Vietnam
WWWJTIEHDQIBIIDIOI'Ti \
Hưởng dẩn sừdụng cho bệnh nhản
VIÊN NẺN BAO PHIM
GEBEST ®
Cefpodoxime
THUỐC CHỈ DÙNG THEO W CỦA DẤC SỈ
o€ xA TÃM nv mè … oọc KV uươuc oAu sử oụuc mươc x… DÙNG
Thỏa; No nay cho M: 51 hoặc được st những tảc đụng kh0ng mong muốn lặp phăl khi sử đụng thuốc
THANa PHẨM
CEBEST' 100 mg: Mbi viên nén bao phim chửa 100 mg cetpođoxime dưo“i dang cefpodomme proxetil
CEBEST“ 200 mg: Mbi viên nen bao phim chưa 200 mg cetpođoxime đướt dạng ceipođoxưne proxetil
Tủ dược: Coiloidal stlicon dioxid, netri iauryt sultat. magnesium stearat, crospovidon. low-subtituted hyđroxyptopylceiiulose. vwacoat PM white
ihypromeiiose 6, titanium dioxide, taic, hyđroxypropyicelluiose, poiyethyiene glycol 3350)
Mô TẢ DẠNG nAo cuí: Viên ne'n bao phim
QUY CACH ĐÔNG Gót
Hộp 2 vi ›: 10 vièn nén bao phim
Hòp 1 10 iOOvién nen bao phim
Hộp i iọ 200 viên nén bao phim
muóc oủuc cuo BỆNH ch
CEBEST' dược chi đinh đẽ điêu trị các bènh nhièm khuán từ nhẹ đén trung bình gây ra bời các VI khuán nhạy cám:
Nhiêm khuân đưt'mg hộ hảp trèn: Vtêm xoang căp tinh đo vi khuấn đo các chủng Haemophilus inũuenzue (kể cả chùng stnh ra beta~lactamaseL Streptocoaux
pncumonine, vả Momxello catorrholis; viêm họng v`alhoậc viêm amidan do Streptococcus pyogenes; viêm tai giũa cáp tính đo chủng Streptococcus pneumoniae
[trữ các chủng kháng penicillin). Streptococcưs pyogenes, Haemophiius inlluenzae (kẻ cả chùng sinh ra beta-lactamase). hoac Momeria {Branhumeiiợi
cnmnhaiis (kể cả chủng sinh ra beta-iactamase)
Nhiêm khuãn đường hô hãp dưới: 901 cẩn của viêm phế quản man tinh do các chủng S. pneumonine. H. inliuenzoe lchl chủng không sinh beta-lactamase),
hoác M. cntorrhnhs; vỉẽm phõi mác phải ở cỏng đóng đo cảc chủng S. pneumonioe hoán: H. Infiuenzae (kể cả các chủng sinh ra bete-iactamesei
Đế điêu tri nhlèm khuãn nhe vã vừa đ đường hô hãp trên tviém hong. vtèm amiđan) đo Streptococcus pyogcnes nhạy cảm. cefpodoxime khỏng phái lả thuóc
đuợc chon ưu tiên. mè lả thuộc thay thế cho amoxicilin hay amoxiciiin kẽt hợp kali clavutanat đùng khOng hìệu quả hoảc khòng dùng đuơc
Nhiêm khuán đượng tiết niên chưa có biển chứng đo Eschclichlo coli, Klebslelio pneumom'oc. Proteus mlrobills, hoác Staphylococcus soprophyticus
Bênh Iảu khòng biên chửng vả lan tòa do chủng N.gonoưhoea sinh hoác không sinh penìciiinase
Nhiêm khuẩn chưa biến chửng ở da vả cảc 16 chức đa đo Stophylococcus oureus (kể cả chùng sinh ta pemclliinasei hoãc Streptococcus pyogenes
NÊN DÙNG TMUóC NAv NHƯ THẾ NA01
Lllu dũng
Lưu thưỏng dùng:
Người iđn vo trẻ em tlèn 12 tuốt: Uông 100 — 400 mg x 2 lản/ngảy. cảch nhau 12 giờ
Dơt cấp tinh của viêm phá quân mạn hoac viêm phõi thể nhe đẽn vưa mác phải cùa còng đõng: 200 mg x 2 ián/ngáy. MICi
cui ĐỊNH
CEBEST“ được chi định để điêu trị các bệnh nhièm khuẩn từ nhẹ đẽn trung binh giy ra bới các vi khuẩn nhạy cám:
Nhiêm khuân đường ho hẩp trẻn: Viêm xoang cãp tinh đo vi khuấn do các chủng Hnemophiius intiucnzoe (kẽ cả chủng sinh ra beta—lactamase).
Streptococcus pneumonine, vè MomchIn cợtorrholis; viêm hong vã/hoảc viem amldan đo Strcptococcus pyogenes; viêm tai giữa cáp tinh đo chủng
Strcptococcus pncumoniac (trừ các chủng kháng peniciliin). Streptocnccus pyogenes. Hacmophiius mfivenzoc ikẽ cả chủng sinh ra beta-Iactamase]. hoac
Moloxello (amnhomcilo) cutonholi's lkê cá chùng sinh ra beta-iactamasel
Nhiêm khuăn dường ho hãp dườt: Đợt cãp của viẻm phế quán man tinh do các chủng & pneumontne. H. infiucnzac (chi chùng khong sinh beta-lactamase).
hoác M. caturrhalis; vlém phói mảc phải ờ cờng đđng đo các chùng S. pncumonioe hoâc H. in!iuenzoe (kẽ cả các chùng sỉnh ra beta-iactamaset
Dê điêu tri nhiẻm khuẩn nhe vả vừa ớđướng hò hẩp trèn (viêm hong, viêm amidan) do Streptocnccus pyogenes nhạy cảm. cefpodoxime khỏng phải iá thuỏc
được
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng