F \ Prr c,…ptư ,—
Carloten 25
CARVEDILOL TABLETS 25 mg
,nJLAJ “
’Ĩ`nỹ, ’. W: cura
M Cducm MdHLƯdCIUIGI'Ì
Tablets
Antihypertensive
Antianginal
Printed Aluminium Foil
CARLOTEN 25
CARVEDILOL TABLETS 25 mg
( {, v @ Ự.fỒ 'V _`
’» v * 'v v 0 q \
Ậ 0ọ q \° "? °KỸVOỀỌ`
» 0 "0 \ \ ’l
òỏềoộớ `ửò JểớẺẵ” '
® % 0 \> »
ư c Q› w
#ỜỔ ~Ẻ’ v @ «" o
"«V 0 «~ ể’ 0”
ở o” ( ° ` «› \° \”a
° " °= &" e « <> ,
' ồ °` 1 0 ở 0 ở «®
(ỸỞÝ'Óg Ồ g °ệ oờg®ỳ
Jẹ> * v #” «V
" `cỹ .`ọ
` ò
›» O" ó` 0
a“ Ja° ,W ư°
ư «
` èọ,ệ› v
« @ “J o <~ O q— Q,
0 A «"² Ở 0 Ở Ở
0 # ở «› «° «*
o ạ '» Ỹ
" o 0 c, ’\°
è° vỡ o” & ý 0
ọ \0 <>`V ,,°z '} 0 ỏ`
80 ở 4% éợ ư è gq
› ° —é² ở ° q *
\» x° °ợ® °đ'Vờjqớ @
\ oỒ0 oòớQì®x °ò
} + 0, gỡ "
\ V’kv`
Batch No:: Mfg.datez Exp.Date
' e<~e: m
a
Protect from I›gm afd
ncessive huwmty.
Smre betmr 30’1.
Das ,,a |~:
:V yg .
' :)u›
ịU'E-U. Y d':HJW JU
RHCH C C… 'l-1EN
Kỉ! f’ OLIY .ìF TVF
H-A 74_ WSlAL,
[
Rx Preacnphmn `Ĩ>n\y Muơnum
Carloten 25
CARVEDIL TABLETS 25 mg
xPro-ụsưu Specmcaum M… UTuEILHF:Ư
___—\
Tablets
Made in Argentina
28 tablets
Carloten 25
CAFWEDìLĨW mex FTS …
28 lablels
www.bagc.ccrr.ar
Rx › '! huồc hán xhco dơn
(TARLUTEN 25 MJK \“N-ẮĂẮÀ—ÀÀ
( l'hảnh phần: N1ồuvxẻnnen chưa. can cdnluí 25 mg: … dzrực1vd
` Ch: dịnh. chỏng chx dạnh. ilcu dung. ẹuch dùng va cac thóng :…
khac. Xem tơ Hường dẫn sử dụng… Dạng bảo chẽ' vxen nen.
Dủng gói: Họp 28 \1ẻníl vn .xl4 v:ún). Hạn dùng` 24 thang
Bao quán du… 30“C. trảnh anh sang va nm ảm m’n.
Số lô SX` NSX, HSD xem Batch \u . Mfg Dutc. Exp DdIC
ĐỌC” IxỸ HL'UNU DÁN s1 Dch …uoc KHI DLN'U
ĐỂ N'GOAI TÀM TAY TRI~ I'M
DNNK:
Nhã san xuất: Laboratonos Bago SA: Cul.e —5. No 1429 -
La Plata. va ~ ~ c Bu ~nos Aưca. Ar cnunu.
_… c g
, :
Mlu _
CARLOTEN
Rx - Thuốc bán :geo đơn. .
Đọc kỹ hướng dân sử dụng írước khi dùng. Nẻu cân rhêm thông n'n chi riêt xin hỏi ý kiên bác sỹ.
THÀNH PHẨN
Carvedil 3.125: Mỗi viên nẻn chứa: Hoạt chắt: Carvedilol 3,125 mg; Tá dược: Povidone, Keo Silica khan, Sodium Starch
Glycolate, Sucrose, Sắt Oxìde, Magnesìum Stearate, Cellulose vi tinh thể.
Carvedil 6.25: Mỗi viên nén chứa: Hoạt chất: Carvedilo] 6,25 mg. Tá dược: Povidone, Keo Silica khan, Sodium Starch
Glycolat, Sucrose, Sắt Oxide, Magnesíum Stearat, Cellulose vi tinh thể.
Carvedil 12.5: Mỗi viên nẻn chứa: Hoạt chất: Carveđỉloi 12,5 mg. Tá dược: Povidone, Keo Silica khan, Sodium Starch
Glycolat, Sucrose, Sắt Oxide, Magnesium Stearat, Cellu10se vi tinh thể.
Carvedil 25: Mỗi vỉên nẻn chứa: Hoạt chất: Carvedỉlol 25 mg. Tá dược: Povidone, Keo Silica khan, Sodium Starch Glycolat,
Sucrose, Sắt Oxide, Magnesium Stearat, Cellulose vi tinh thể.
DƯỢC LỰC HỌC
Carvedilol hạn chế tảng huyết ảp do chẹn thụ thể beta 1- vả beta 2- adrenergic, đồng thời tác dụng như một thuốc giản mạch
bằng cảch chẹn alpha l-adrenergic. Do tảo dụng bảo vệ tím mạch độc lặp với tác dụng chẹn alpha, beta cũng như ức chế cảc
chắt chống oxi hoá vả kháng sinh trưởng nên Carvedilol cỏ tảc dụng kép lả chẹn beta không chọn vả giãn mạch.
Carvedilol cỏ tảc dụng chẹn adrenergic không chọn lọc trên tim và không có tác động trên thần kinh giao câm. Tảo dụng chẹn
beta của Carvedilol đã xác định qua các thử nghiệm lâm sảng được thực hiện không chỉ trên bệnh nhãn tăng huyết ảp mà còn
trên những người khoẻ mạnh.
Tảc dụng ức chế nhịp tim và tãng huyết ảp phụ thuộc liều dùng cùa Carvedilol bị cảm ửng bởi isoprenaline và vận động thân
thê.
Là một trong những yếu tố chính điểu chinh huyết ảp bằng sức cản ngoại vi, đặc tính giãn mạch cùa Carvedilol gây ra tảo dụng
chống tăng huyết ảp.
Carvedilol có sự cân bằng rẩt tốt giữa tâc dụng chẹn beta vả giãn mạch. Nhưng những thuốc lảm tảng sức cản ngoại vi bằng
cách chẹn thụ thể beta~2 lại có tảc dụng khảo Carvedilol. Ngoài ra, Carveđiioi còn có tảo dụng bảo vệ tim mạch vả chống oxi
hoá thể hiện qua nhiều nghìên cứu in vitro. Carvedilol có khả năng khử gốc tự do vả ức chế giải phóng superoxide từ sự peroxi
hoá một lượng lipid đáng kế, trong khi cảc thuốc chẹn beta khảc không có tác dụng nảy.
Carvedilol cũng ức chế sự phảt triến bẩt thường của cơ tron mạch mảu và tác động tốt lên tính co giãn cùa hồng cầu, ]ảm giảm
kết tụ tiếu huyết cầu và giảm độ nhớt của máu. Đây Iả những tác dụng có lọi gỉúp tránh khởi phảt vả tiến triền các quá trình
hình thảnh huyểt khối ủ bệnh nhân cao huyễt ảp. J…
6
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Carvedilol là một hỗn hợp racemỉc gồm 2 đồng phẩn: S(-)-Carvedilol vả R(+)-CarvediloL S-Carvedilol có đặc tính chẹn alpha—
1 và beta trong khí R—Carvedilol chi có đặc tính chẹn alpha-l.
Carvedilol được hấp thu nhanh chỏng sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối của Carvedilo] nằm trong khoảng từ 25 đến 35%
do bị chuyến hoá bước một đảng kể. Sinh khả dụng ở bệnh nhân suy gan có thể tăng lên tới 80%. Thời gian bản thải trung binh
khoáng 7 giờ, Thời gian bản thải trung bỉnh của R(+}-Carvedilol tù 5 đến 9 giờ vả cún S(-) từ 7-l | giờ. Tốc độ thanh lhảỉ huyết
tương trong khoảng 500 đến 700 ml/phủt và tỷ lệ gắn protein huyết tương lá trên 96%.
Nồng độ đinh trong huyết tương đạt được trong 1-2 gỉờ sau uống. Nồng độ đồng phân R(+) cao hơn khoảng 3 lần nồng độ đồng
phân S(-)_
Sự chuyển hoá Carvedỉlol được thực hiện chủ yếu tại gan. Dưới 2% liều uống được bải tiểt nguyên vẹn qua nước tiếu. Quá
trình khử methy] vả hydroxyl hoả vòng pheno] tạo ra. 3 chẳt chuyển hoả. Một số chẳt chuyền hoá được hydroxyl hoá có đặc lính
chống oxi hoá vả chống tãng sình. Cảo chất chuyển hoá cùa Carvedilol được bải tiểt vảo mật và phân.
Isoenzym chính liên quan đến sự chuyền hoả R(+) vả S(-)-Carveđilol trong microsome gan iả CYP2Dô vả CYP2C9, ở mức độ
nhỏ hơn lả CYP3A4, 2C19,1A2 vả 2El.
Carvedilol vả cảc chẳt chuyển hóa đến được bải xuất vảo sữa.
CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết ảp.
Đau thẳt ngực.
Suy tỉm sung huyết (NYHA: độ 11-111).
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Điếu chỉnh liều theo tiêu chuẩn y khoa vả tình trạng lâm sảng cùa bệnh nhân. Nên điều chinh Iiếu dùng như sau:
Tăng Imyể! áp:
Người lớn: Liều dề nghị ban đằu là 12,5 mglngảy trong 2 ngảy đầu, sau đó tảng lên 25 mg/kg Iiều đơn hảng ngảy. Liều như vậy
lả đủ với hầu hết bệnh nhân. Tuy nhíên, có thể tăng liếu lên tối đa 50 mglngảy chia 1 hoặc 2 lần. Nên !ìến hảnh dò liễu tronỂ/
nhất 2 tuần. (
\,
Người cao IllốỈ! Nên dùng liều ban dẳu là 3,125 mg, 2 lẩn một ngảy (12 gỉờ một lần) Trong trường hợp cần điều chinh lỉểu có
thể dò líểu lẽn tối đa 50 mg/ngảy chia ] hoặc 2 lần.
Suy rim sung ltuyểtz
Điều chỉnh liều dùng theo từng bệnh nhân và bảo sĩ nên theo dõi chặt chẽ quả trinh dò liều Ở những bệnh nhân đỉều trị bằng
Digitalis, thuốc lợi tiếu hoặc các thuốc ức chế ACE, nên ồn định liều dùng của cảc thuốc nảy trước khi bắt đầu sử dụng
Carvedilol Liều khời đầu đề nghị lả 3,125 mg dùng 2 lần mỗi ngảy (12 giờ một lần) trong 2 tuần. Nếu liều nảy được dung nạp
tổt, có thể tăng (khoảng thời gian tãng liều không nên dưới 2 tuần) lên 6 ,25 mg dùng 2 lẩn mỗi ngảy, sau đó Iả 25 mg 2 lần một
ngảy. Liều tối đa đề nghị lả 25 mg b.' ] .d cho những bệnh nhân dưới 85 kg và 50 mg 2 lần mỗi ngảy cho bệnh nhân trên 85 kg
Bác sĩ nên kiểm tra tinh trạng bệnh nhân suy tim sung huyết trước khi tăng lỉều Carvedilol (kiểm tra sự hiện diện của cảc triệu
chứng suy tim hoặc giãn mạch) Nếu tinh trạng suy tỉm và bí tiều trở nên trầm trọng hơn, cần tính đến khả năng tăng liều thuốc
lợi tiểu vả đôi khi giảm iiều Carvedilol hoặc ngừng tạm thời. Nếu ngỉmg điều trị quả 2 tuần thì khi bắt đầu dùng trở lại, nên
dùng liều 6 25 mglngảy rối sau dó tiểp tục dò lỉều Nếu xảy ra biến chửng giãn mạoh, cân giảm liều thuốc lợi tỉểu. Nếu cảc trỉệu
chứng vẫn khỏng mắt đi cần giảm [iều ACEI vả Carvedilol. Không nên tãng liều Carvedilol cho đến khi tình trạng suy tim và
gỉãn mạch giám bởt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định Carvedỉlol d những bệnh nhân chậm nhịp tim nặng (dưới 45-so nhịplphút), sốc tim, bloc nhĩthắt độ n và 111,
hội chứng nút xoang bệnh lý (kể cả bloc xoang — nhĩ), suy tim mất bù (độ IV theo phân loại NHYA) cẩn truyền thuốc trợ co
bóp tim, tụt huyết áp nặng (huyết áp tâm thu < 85 mmHg); bệnh nhân có tiểu sử tắc nghẽn đường thở mạn tính, hen, suy gan vả
quả mẫn với Carvedilol hoặc cảc thảnh phần của thuốc.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Nên thận trọng khi dùng Carvedilol cho bệnh nhân suy tim sung huyết đã điều ưị bằng digitalis, thuốc lợi tiểu vả thuốc ức chế
men chuyển angiotensin vi cả digitalis vả Carvedilol đều có thế [ảm giảm dẫn truyền nhĩ thẳt. Đối với bệnh nhân bloc nhĩ thắt.
mắc bệnh động mạch ngoại vi, rối loạn chức năng thận (nồng độ creatinin huyết thanh › 1,8 mgldL hoặc độ thanh thải creatinin…
S 30 mL/phủt) hay hạ huyết ảp tư thế, nên thặn trọng khi dùng Carvedilol vả cần được gỉám sảt chặt chẽ. Cẩn kiếm tra nổng độ
đường huyết của bệnh nhân đái tháo đường có nồng độ đường huyết thay đối đảng kế hoặc bệnh nhân nhịn ăn cần chăm sóc đặc
biệt kỹ lưỡng. Bệnh nhân mắc vảy nển không nên dùng thuốc chẹn beta do oác thuốc nảy có thề lảm trầm trọng thêm các triệu
chứng trên da hoặc gây phât ban (đạng vảy nến) cũng như lảm nặng thêm bệnh Raynaud. Cũng như cảc thuốc chẹn beta khác,
Carvedilol có thề lảm tăng độ nhạy cảm của cơ thể với dị nguyên hoặc gây ra cảc phản ứng quả mẫn nặng. Carvedilol có thể
lảm giảm tiết nước mắt, gây khó chịu cho bệnh nhãn đeo kỉnh ảp tròng. Carvedílol cũng có thế lảm ấn đi cảc triệu chứng nhỉễm
độc tuyển giáp. Do có tảo dụng chẹn beta, không nên ngừng sử dụng Carvedilol một cảch đột ngột. Nên ngừng thuốc từ từ
trong 7-10 ngảy, đặc biệt Iả ở bệnh nhãn thiếu mảu cục bộ.
PHỤ NỮ MANG THAI
Chưa có cảc nghíên cứu đối chứng đầy đủ trên phụ nữ mang thai. Do vậy, chỉ nên dùng Carvedilol trong thai kỳ khi hiệu quả
mang lại cho thai phụ vượt hắn nguy hiếm đối với thai nhi.
PHỤ NỮCHO CON BỦ 0
Carvedilol vả cảu chắt chuyến hoá được bải tiết vảo sữa. Vì thể, nếu phái sử dụng Carvedilol, nẻn cho trẻ ăn theo cách khảo,
không nên cho trẻ bú mẹ.
SỬ DỤNG THUỐC TRONG NHI KHOA
Hiệu quả và độ an toản của Carvcdilol khi sử dụng cho trẻ cm chưa được thỉết iặp.
ÁNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LẢI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Carvediloi có thể ảnh hưởng đến tri giảc binh thường, giảm khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc, đặc bìệt lá ở giai đoạn đầu
diểu trị và khi uống cùng vởi ruợu.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Nếu sử dụng Carvedilol cùng với những thuốc sau đây, nên tính đến khả nãng gãy tương tảo:
Thuống chổng răng huyềi áp:
Carvedilol iảm tăng tảo dụng của các thuốc chống tảng huyết ãp.
Reserpine, guathidine methyidopa clonidine guafacine:
Dùng Carvedilol cùng vởi cảc thuốc nảy có thể lảm tụt huyết ảp và ảnh hướng đến nhịp tim.
Rựampicine:
Riíămpỉcine lảm giảm giảm hiệu lực toản thân và tảc dụng hạ huyết ảp của Carvedỉlol.
Clonidine: Nên rút thuốc từ từ sau khi đã ngừng dùng Carvedilol.
Nifedipx'ne: Dùng đồng thời nifedipine với Carvedilol có thể Iảm hạ đột ngột ảp lực động mạch.
Các chất chẹn kênh calci (verapamil, diIIiazem hoặc các thuốc chống Ioạn nhịp khác): Khi những thuốc nảy được đùng cùng
với Carvedilol, nên theo dõi huyết ảp vả ECG vì có thể xảy ra tụt huyết ảp, chậm hoặc rối loạn nhịp tim. Nên trảnh tỉêm tĩnhf
mạch cảc thuốc đối khảng calci và chống loạn nhịp khi đang sử dụng Carvedilol `ềỳ
Dígoxine: Carvedỉlol có thể lảm tăng nồng độ dỉgoxỉne trong huyết tương.
W
( TA,
@-
IỊ'
""TI
4 _ l Ia…
Ể'ág_WnHả i-bĨ—Hị I"'.
… '-fi 'hư_ị||ỉli_jiangl
**lr-F _ ›I`I l_f …
"" ' 1 I
f
.._'
Ji
.Ề
Ẻ
E
"
Ưl I _ _Iị__-Ì_
7 Ỉl _. _? ` ! ' -- … Ế
q › ì—ỉị * - _ _ _ : ị - . _ __ ( _ _ .] ịsz Lu___ịịị "v
_ _ ' ' —.J….' li-i [ . _
l ' \l'
lnsulin vả/hoặc cảc thuốc uổng hạ đuờng huyết:
Tảo dụng cùa insulin vả các thuốc uống lảm hạ đường huyết có thể tăng lên khi dùng cùng với Carvedilol.
Các thuốc an thần (barbiturics, phenothiazines), thuốc chống trầm cám 3 vỏng. thuốc gíãn mạch vả rượu:
Những thuốc nảy có thể Iảm tãng tảc dụng hạ huyết ảp của Carvedilol.
Thuốc gây tẻ: Carvedilol có thể lảm tăng tảc dụng của thuốc tê Iến tim, dặc biệt là tảc dụng hướng cơ âm tinh. Trước khi dùng
thuốc gây tê, bệnh nhân nên báo cho bảc sĩ biết về việc sử dụng Carvedilol.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Carvedilol thường được dung nạp tốt. Ở bệnh nhân tặng huyết áp, có thể xảy ra những triệu chứng khó chịu vừa, đặc biệt là vảo
giai đoạn đầu điếu trị. Những biểu hiện hay gặp nhẩt gôm có: hạ huyết ảp tư thế, chậm nhịp tim, đau đầu, chóng mặt và mệt
mòi nhẹ, chủ yếu xáy ra vảo giai đoạn đầu điều trị Ít khi xảy ra rối loạn giấc ngù, rối loạn xúc cảm vả dị cảm. Đôi khi xảy ra co
thắt khí quản, hen hoặc khó thờ; hiếm khi xảy ra ngứa hậu mõn, nôn, đau bụng, la chảy hoặc tảo bón, phát ban, ngứa, ban do dị
ứng vả những phản ứng giống Iiken phẳng (lichen planus), vảy nển hoặc lảm nặng thêm nhũng triệu chứng đã có. Có trư_ờng
hợp thay đổi transaminase huyết thanh, gỉảm tiều câu và giảm bạch cẳu. Hiếm khi (<1/1000) xảy ra bắt lực, bẩt thường vê thị
giảc, đau cảc chi, kích thích mắt và giảm tiểt nước mắt.
Thóng báo cho bác sỹ các tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QỦA LIÊU
Quả liều có thế lảm tăng tỷ lệ xuất hiện hoặc lảm nặng thêm bất kỳ triệu chứng nảo đã dược báo cảo. Những biều hiện quá liều
hay gặp nhẩt lả: chậm nhịp tim, tụt huyết ảp, co thẳt phế quản, rối loạn hô hấp, am xuỷt, bloc xoang và giảm glucose huyết.
Điều m“: Đánh giá tinh trạng lâm sảng của bệnh nhân vả áp dụng cảc biện pháp điểu trị hỗ trợ thông thường. Khi quá liều nên
tính đến khả năng do đa liều.
Nếu xảy ra quả liểu, cần đưa bệnh nhân đến bệnh viện gần nhất hoặc gọi cấp cứu.
ĐÓNG GÓI: Hộp 28 viên (2 vi x 14 viên).
HAN DÙNG: 24 thảng, kế từ ngảy săn xuất. Khỏng dùng thuốc quá hạn sử dụng
BẢO QUẢN: Báo quan dưới 30°C. Tránh ảnh sáng và nơi ẩm ướt. Đế ngoc'n' tầm ray tre“ em.
NHÀSẨNXUẨT: LABORATO' _0 Tf . ".ư -ư ĩvỉ` 'xi … . Ọầ/
Địa chi: Calle 4 N° 1429 (BI9O ' _ ' _., _ . ' s Aires, Argentina
.'I
- ` ,. li -
\ ạ _, -Ẻ'ul_slln _ nỉ
"— .:I *.ll- ' liu “
:,-_' ụ-I Í'P-'ựlẾ Ẹ.l__
…E—é *'w
r. MỀ._
w >
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng