{1 'Ai
Carloten 12. 5
JILL >L Ỉi'\EÌLCI E— iị’ 5 Fr'iij
Tablets
Antihypertensive
Antianginal
Printed Alumlnlum Folt
CARLOTEN 12.5
CARVEDILOL TABLETS 12.5 mg
Batch No.:
Mfg.dala:
4²
"o
rqỂ
o
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ềản dá……ỌJỈJ…ảL..…/.ảMi.
BỘ Y TẾ
]
Duụzficũưhđ bí
… II
…"“…ủ
m.
KEEP OUT OF TNE
REIDH Ư ũmmEil.
WEAD TME IISTMTKÌINE
cARERLLY BEFDữ me
[
Carloten 12. 5
LĨAPủ 'Ệị Jll OL TẢFỀi ETỆỈ I." Ểi iiii'J
Tablets
Made in Argentina
28 tablets
,_ ›wr ' _
Á Bagỏ
Carloten12ỳ.5
\Q/’ @
Lic. RALLYS E. PLIAUZER
DIRECTOP
²burfflOiiOS Fảanò SA` #upwniina
Rx - Thuòc bán lhco đơn
CARLOTEN l1.5 SnK: VN- XXXX- XX
Thinh phẩn: Mỗi vìẻn nẻn ctn’n: cuvedilol 12. 5 mg. tả được: vđ
Chỉ định chỏng chí đinh, iiếu dung, cảch đùng vi cảu: thỏng tin
khác: Xem từ Hướng Llẵn sủ dụng; Dợng hủ chẽ: viên nẻn;
Đúng gớl: Hóp 28 viên (2 vi xl4 viên). Hu đũng: 24 tháng
Bio qnn'n dưới 30' C, ưánh ảnh sing vả nưi ãm ướt;
Số 16 SX NSX. HSD: xem Batch No., Mfg, Dite; Exp. Date.
DỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỰNG TRUÓC KHÍ DÙNG
ĐỂ NGOÀI TẨM TAY TRẺ EM
DNNK:
Nhã sỉn xuất: Laboraton'os Bagc sn; Call: 4. No im -
La Plata. Provincia de Bucnos Aircs, Argentina.
mun
J
m °F
[m…
Mum:
Lééf/ vụ
Bù. b Ì_UOWll 241 ịll 11 MWỦ
ìum Acu.hpnlnn
…wư
ùilOlN’lỞ.ẽốlltốãũWl
LlPllh—Milpnthl.
WWSA.
CARLOTEN
Rx - Thuỏc bản lheo đơn.
Đọc kỹ hướng dán sử dụng 1ch khi dùng. Nếu cần thém Ihóng rin chi riết xin hói ý kiến bảc sỹ.
THÀNH PHẦN
Carvedil 3.125: Mỗi viên nén chứa: Hoạ: chất: Carvediiol 3,125 mg; Tá dược: Povidone, Keo Silica khan, Sodium Starch
Glycoiatc. Sucrose, Sắt Oxíde, Magnesium Stearatc. Ccilulosc vi tinh thế.
Carvedil 6. 25: Mỗi viên nén chúa: Hoạt chẩn Carvediloi 6,25 mg. Tá dược: Povidone, Keo Sỉlica khan, Sodium Starch
Glycolat Sucrose, SắtOxide, Magnesiưm Stearat Celiulosc vi tinhthề.
Carvedil 12.5: Mỗi viên nén chứa: Hoạt chất: Carvcdiloi 12, 5 mg Tá dược: Povidone, Kco Silica khan, Sodium Starch
Giycolat Sucrose, SắtOxidc, Magnesium Stearat, Cellulose vi tinhthế.
Carvedil 25: Mỗi viên nén chứa: Hoạ! chất: Carvedilol 25 mg. Tá dược: Povidone, Keo Silica khan, Sodium Starch Giycolat,
Sucrose, Sắt Oxide, Magnesium Stearat. Celiulosc vi tinh thế.
DUỢC LỰC HỌC
Carvediiol hạn chế tảng huyết áp do chẹn thụ thể beta ]- vả beta 2- adrenergic, đổng thời tác dụng như một thuốc giăn mạch
bằng cách chẹn alpha i-adrcnergic Do tảc dụng bao vệ tim mạch độc lập vởi tảc dụng chẹn alpha beta cũng như ức chế cảc
chẩt chống oxi hoá vả kháng sinh trương nên Carvedilol có tải: dụng kép lả chẹn beta không chọn vả giãn mạch.
Carvedilol có tác dụng chẹn adrenergic khỏng chọn lọc trén tim vả không có tác động trên thẳn kinh giao cám. Tác dụng chẹn
beta cua Carvcdiiol đã xác định qua cảc thử nghiệm lâm sảng đuợc thực hiện không chi trên bệnh nhân tãng huyết áp mả còn
trên những người khoẻ mạnh.
Tảc đụng ức chế nhịp tim vả tăng huyết ảp phụ thuộc liều dùng cùa Carvedilol bị cám ửng bơi isoprenalinc vả vận động thân
thê.
Lá một trong những yếu tố chinh điều chinh huyềt ảp bằng sức cản ngoại vi, đặc tinh giãn mạch của Carvediioi gây ra tác dụng
chổng tăng huyết áp.
Carvcdilol có sự cãn bằng rẳt tồt giữa tảo dụng chẹn beta vả gíãn mạch. Nhung những thuốc lảm tãng sức cản ngoại vi bằng
cách chẹn thụ thê beta—2 lại có tảc dụng khảc Carvcdilol. Ngoải ra, Carvcdilol còn có tảc dụng bao vệ tim mạch vả chống oxi
hoá thẻ hiện qua nhiều nghiên cứu ín vitro. Carvcdilol có khả năng khư gốc tự do vả ức chế gỉải phóng superoxide từ sự peroxi
hoá một lượng lỉpid đảng kế, trong khi các thuốc chẹn beta khảc không có tác dụng nảy.
Carvcdilol cũng ức chế sự phát triến bất thường cua cơ trơn mạch mảư vả tảc động tôt iên tính co dăn cúa hống cầu lảm giám
kết tụ tiều huyết cầu vả giam độ nhớt cua máu. Đây là nhũng tảc dụng có 1ợi giúp tránh khới phảt vả tíến triền cảc quá trinh
hinh thảnh huyết khối ở bệnh nhân cao huyết ảp.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Carvedilol 151 một hỗn hợp raccmic gồm 2 đống phẩn: S(-)-Carvcdilol vả R( ~ )-Carvedilol. S—Carvcdilol có đặc tinh chẹn aipha-
I vả bcta trong khi R-Carvediloi chi có đặc tính chẹn alpha—I.
Carveđilol được hắp thu nhanh chóng sau khi uống. Sinh kha dụng tuyệt đối cua Carvediioi nằm trong khoáng từ 25 đến 35%
do bị chuyền hoá bước một đảng kể. Sinh kha dụng 0 bệnh nhân suy gan có thế tãng lên tới 80%. Thời gian bản thái trung bỉnh
khoáng 7 giờ, Thời gian bán thải trung binh cùa R(+)-Carvcdilol từ 5 đến 9 giờ vả cua S(-) từ 7-1 1 giờ. Tốc độ thanh thái huyết
tương trong khoang 500 đền 700 mllphủt vả ty lệ gắn protein huyết tương lá trên 96%.
Nổng dộ đinh trong huyết tương đạt dược trong l—2 giờ sau uống. Nống độ dồng phân R(+) cao hơn khoang 3 lần nổng độ đổng
phân S(-).
Sự chuyển hoá Carvediloi được thực hiện chu yểu tại gan. Dưới 2% iiều uống đuợc bảí tiết nguyên vẹn qua nước tiếu. Quá
trình khu methyl vả hydroxyi hoá vòng phenoi tạo ra 3 chẳt chuyên hoả. Một số chẳt chuyến hoá được hydroxyl hoá có đặc tính
chổng oxi hoá vả chống tăng sinh. Các chẩt chuyên hoả cua Carvcdiiol được bải tiết vảo mật vả phân.
Isoenzym chính liên quan dến sự chuyên hoá R(+) vả S(—)—Carvcdìlol trong microsome gan lả CYP2Dớ vả CYP2C9. o mủc dộ
nho hơn lả CYP3A4, 2C`19.1A2 vả 2131.
Carvcdilol vả các chắt chuyển hóa đều được bải xuất vảo sũa. Cị7
cnỉ ĐỊNH /
Tăng huyết áp.
Đau thắt ngực.
Suy tim sung huyết (NYHA: độ u-un.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Điều chinh liều theo tỉéu chuân y khoa vá tinh trạng lâm sảng cua bệnh nhân, Nên điều chinh liều dùng như sau:
Tăng |…yểt áp:
Người lởm Liều đề nghị ban đầu lả 12 ,5 mg/ngảy trong 2 ngảy đằu, sau đó tãng iên 25 mglkg liểu đơn hảng ngảy Liều như vặy
lả đu với hầu hết bệnh nhân. Tuy nhiên có thể tăng iiểu [ẽn tối đa 50 mg/ngảy chia 1 hoặc 2 lẩn Nên tiển hảnh dò iỉếu trong ít
nhẳt 2 tuần.
Người cao mồi: Nên dùng lỉểu ban đằu là 3,125 mg, 2 lẩn một ngảy (12 gỉờ một lần). Trong trướng hợp cằn điểu chinh liều, có
thể dò liều 1ẻn tối đa 50 mg/ngảy chia 1 hoặc 2 iẩn.
Su y tim sung huyết:
Điều chinh líểu dùng theo từng bệnh nhân vả bác sĩ nên theo dõi chặt chẽ quá trinh dò liều. Ô những bệnh nhân điều trị bằng
Digitalis, thưốc lợi tiều hoặc cảc thuốc ức chế ACE nẻn ồn dịnh iiều dùng cùa các thuốc nảy trước khi bắt đẩu sư dụng
Carvcdìiol. Liều khới đầu đề nghị lả 3,125 mg dùng 2 lần mỗi ngảy (12 giờ một lẳn) trong 2 tuân. Nếu 1iều nảy được dung nạp
tốt có thể tăng (khoang thời gian tãng Iiểu không nên dưới 2 tuần) lẽn 6 25 mg dùng 2 lần mỗi ngảy, sau dó lả 25 mg 2 iẫn một
ngảy. Liều tối đa đề nghị 1`a 25 mg b. ! d cho những bệnh nhân dưới 85 kg vả 50 mg 2 lẳn mỗi ngảy cho bệnh nhân trẻn 85 kg
Bác sĩ nén kiềm tra tình trạng bệnh nhân suy tim sung huyết trước khi tăng iiểu Carvediiol (kiềm tra sự hiện diện cưa cảc triệu
chứng suy tim hoặc giãn mạch). Nếu tinh trạng suy tim vả bi tiều trơ nẻn trầm trọng hon, cằn tinh đến khá nảng tảng liếu thuốc
lợi tiều vả đôi khi giam liếu Carvedilol hoặc ngừng tạm thời. Nếu ngừng điều trị quá 2 tuần thì khi bắt đằu dùng trớ lại, nẻn
dùng liều 6,25 mg/ngảy rối sau đó tiếp tục dò iiều. Nếu xay ra biển chứng giãn mạch, cẩn giám iiều thuốc lợi tiếu. Nếu các triệu
chứng vẫn không mắt đi, cẩn giảm liếu ACE] vả Carvedilol. Không nên tãng iiều Carvcdiiol cho đến khi tinh trạng suy tim vả
gìãn mạch giam bớt,
CHỐNG cni ĐỊNH
Chống Chi đinh Carvedilol 0 những bệnh nhân chậm nhịp tim nặng (dưới 45—50 nhịpỉphủt), sốc tim, bloc nhĩ thắt độ 11 vả111,
hội chứng nút xoang bệnh lý (kể cả bloc xoang — nhĩ). suy tim mắt bù (độ [V theo phân Ioại NHYA) cằn truyền thuốc trợ co
bóp tim, tụt huyểt áp nặng (huyết ảp tâm thu < 85 mmHg); bệnh nhân có tiển sứ tắc nghẽn đường thơ mạn tính. hen, suy gan vả
quả mẫn với Carvedilol hoặc cảc thảnh phần cúa thuốc.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Nén thặn trọng khi dùng Carvedilol cho bệnh nhân suy tim sung huyết đã điều trị bẩng digitaiis, thuốc lợi tiếu vả thuốc ức chế
mcn chuyển angiotensin vì ca digitalis vả Carvcdiioi đểu có thẻ lảm giám dẫn ltruyền nhĩ thẳt Đối với bệnh nhân bloc nhĩ thắt,
mắc bệnh động mạch ngoại vi, rôi loạn chức nảng thận (nống độ creatinin huyết thanh J 1,8 mg/dL hoặc độ thanh thai creatinin
S 30 rnL/phủt) hay hạ huyết áp tu thề, nẻn thận trọng khi dùng Carvediloi vả cân đuợc giám sát chặt chẽ. Cẩn kiếm tra nổng độ
đường huyết cua bệnh nhân đải tháo đường có nống độ đường huyết thay dõi đảng kế hoặc bệnh nhân nhịn ăn cần chăm sóc đặc
biệt kỹ lưỡng. Bệnh nhân mắc va'y nến không nên dùng thuốc chẹn beta do cảc thuốc nảy có thế lảm trẳm trọng thêm các triệu
chửng trên da hoặc gây phát ban (dạng vay nền) cũng như Iảm nặng thêm bệnh Raynaud Cũng như các thuốc chẹn beta khảo,
Carvedìiol có thế lảm tăng độ nhạy cám cùa cơ thể với di nguyên hoặc gây ra cảc phan ứng quả mẫn nặng. Carvedilol có thề
Iảm giám tiết nước mắt gây khó chịu cho bệnh nhân đeo kinh ap tròng. Carvediiol cũng có thế iám ân đi cảc triệu chứng nhỉễm
độc tưyên giáp. Do có tảc dụng chẹn beta. khòng nên ngửng sư dụng Carvcdiiol một cách đột ngột. Nên ngừng thuốc từ từ
trong 7-i0 ngây. đặc biệt lá ở bệnh nhân thiểu máu cục bộ.
PHỤ NỮ MANG THAI
Chưa có các nghiên cứu dối chứng đầy đu trên phụ nữ mang thai. Do vậy, ch: nên dùng Carvcdilol trong thai kỳ khi hiệu qua
mang lại cho thai phụ vưọt hăn nguy hiếm dối với thai nhi.
pnụ NỮCHO CON BỦ
Carvcdiiol và các chẩt chuyên hoá dược bải tiết vảo sũa. Vì thế, nếu phái sư dụng Carvedìloi, nên cho tre ăn theo cách khảo,
khỏng nên cho tre bú mẹ.
SỬ DỤNG THUỐC TRONG NHI KHOA ạ
Hiệu qua vả độ an toản cua Carvcdilol khi sư dụng cho trẻ em chưa được thiết lập.
ẨNII HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÀ] XE vA VẠN HÀNH MÁY MÓC
Carvediiol có thể ảnh hướng đến tri giảc binh thường, giam khả năng lảí xe vả vặn hảnh mảy mớc, đặc biệt 1ả ớ giai đoạn đầu
điếu trị và khi uống cùng với ruợu.
TL"O'NG TẨC THUỐC
Nếu sư dụng Carvedilol cùng với những thuốc sau đây, nên tinh đến khá nảng gây tương tảc:
Thnồng chồng răng huyết áp:
Carvediloi lảm tảng tảo dựng cùa các thuốc chống tảng huyết áp.
Reserpine. gualhidi'ne, methyldopa, clonidine guafacine:
Dùng Carvedilol cùng với các thuốc nảy có thế Iảm tụt huyết áp và ánh hướng đến nhịp tim
R:fampicinez
Rifampicinc lảm giảm giám hiệu lực toản thân và tác dụng hạ huyết áp cưa Carvcdilol.
Clonỉdine: Nên rút thuốc tử từ sau khi đã ngừng dùng Carvedilol.
Nifedi'pi'ne: Dùng đồng thời nifedipine với Carvediiol có thế lảm hạ đột ngột ảp lực động mạch.
(.`a'c chất chẹn kẻnh calci (verapamil, diln'azem hoặc các rhnốc chống Ioạn nhịp khác): Khi nhũng thuốc nảy được dùng củng
với Carvcdílol, nên theo dõi huyết áp vả ECG vì có thế xáy ra tụt huyết áp, chậm hoặc rối ioạn nhịp tim. Nên tránh tiêm tĩnh
mạch các thuốc đối khảng calci vả chống loạn nhịp khi đang sư dụng Carvcdilol.
Digoxine: Carvedỉlol có thế lảm tăng nổng độ digoxine trong huyết tuong
lnsu/in vảf'hoặc các thuốc uống hạ đường huyết:
Tảc dụng của insulin vả cảc thuốc uỏng lảm hạ dường huyềt có thế tãng iẻn khi dùng cùng với Carvcđiloi
Các thuốc an thồn (barbirurics, phenorhiazines) i'huốc chống trầm cám 3 vỏng, ihuốc giãn mạch vả rvợu:
Những thuốc nảy có thế lảm tãng tảc dụng hạ huyết ap cùa Carvedìlol.
Thuốc gáy tê: Carvcdilol có thế lảm tảng tác dụng cua thuốc tê lên tim, đặc biệt 1ả tác dụng hướng co âm tính. Trước khi dùng
thuốc gây tê, bệnh nhân nên bảo cho bác sĩ biết về việc sử dụng Carvedilo].
TẤC DỤNG KHOONGH MONG MUÔN
Carvcdiiol thường được dung nạp tốt. Ờ bệnh nhân tăng huyết áp. có thể xảy ra nhũng triệu chứng khó chịu vùa đặc biệt iả vảo
giai đoạn đẩu điểu trị. Những biếu hiện hay gặp nhẳt gôm có: hạ huyết áp tư thế chậm nhịp tỉm, dau đẳu, chóng mặt và mệt
moi nhẹ. chủ yếu xay ra vảo giai doạn đắn diều trị. Ỉt khi xáy ra rối loạn giấc ngủ rối Ioạn xúc cam và dị cam. Đôi khi xay ra co
thắt khí quản, hen hoặc khói thơ; hiểm khi xay ra ngứa hậu môn, nôn, đau bụng, ia chay hoặc tảo bón phát ban, ngửa, ban do dị
ứng và những phán ứng giống iiken phăng (lichen planus), váy nến hoặc lảm nặng thêm những trìệu chứng đã có. Có trường
hợp thay đối transaminase huyết thanh giam tiêu câu vả giam bạch cẳu. Hiếm khi (< 1 1000) xay ra bắt lực bẩt thường vẻ thị
giâc, đau các chi, kich thich mắt và giam tiết nước mắt.
Thỏng báo cho bác sỹ cảc lác dụng khỏng mong muốn gặp phai khi sư dụng thuốc.
QÚA ! IÊU
Quá liều có thế Iảm tảng tỳ iệ xuất hiện hoặc lảm nặng thêm bắt kỳ triệu chứng n'ao đã đuợc báo cảo. Những biều hiện quá liều
hay gặp nhất 1ả: chậm nhịp tim, tụt huyết ap, co thắt phế quán, rối loạn hô hắp, nm xuy't, bloc xoang và giam glucose huyết.
Điểu rịr_zz Đánh giá tinh trạng iâm sảng cua bệnh nhân và ảp dụng cảc biện phảp điểu trị hỗ trợ thông thường. Khi quá iiểu nên
tính đên khả nảng do đa liêu.
Nếu xay ra quá liếu, cẩn đưa bệnh nhân đến bệnh viện gần nhất hoặc gọi cấp cứu. ,ịầ/
ĐONG 601: Hộp 28 viên (2 vi x 14 viên).
HẠN DÙNG: 24 tháng, kế từ ngảy sản xuất. Khóng dùng rhuốc quá hạn sử dụng
BÁO QUẢN: Bảo quan dưới 3000 Trảnh ảnh sảng vả nơi ảm ướt. Đế ngoảỉ lấm lay má em. Q
NHÀ SẢN XUẤT: LABORATORiOS BAGỎ S.A. L, f_ RAU Y 5 E. PLiAU ZE't-ỉ
Địa chi: Calle 4 N“ 1429(31904C1A) La Plata. Bu 'res, Argentina … i 1
~, ,n,,Ẹtgmim
ij(ị iOi ziỉ_i`li'l’fl` ị'ỒỈ`ẮẨ
PHÓ cục TRUỜNG
z/ị’ỷuấéễz Ĩf’ễ'aii Ếễiễanẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng