h 11.» l’hunnacculưuh l ui,
fiổ. M %…
.ly.
\/ièn nang mèm Ubidecarenone 30 mg va
D—aipha—Tocopherol 671 mg
CARDIOTON
30 mg
CA RDIOTON
SDK VN-
SJ …Jt noi Sò i'o SX ……
LIPA PHARMACEUTICALS LTD NSX
- ~fr :' ; %… F'iJ.iLi .'.i ’.T;
ddiiiimiyy
HD ddeiiiiiiiyy
._… ' ,...ier
| sz l’iurnucuuumhl id \iudc in Australia
Ubidecarenone 30 mg and
D-aipha—Tocopherol 6.71 mg soft capsuies.
CARDIOTON
| i
NOLOICIHV.)
30 mg
Chidlnh «;an,hdums , f r-
cacthongtmkin '… › AA,
hương dan su tium … . : .
H.…qunuznO1khOlìidi.
5…ụ `›_. '…ung dan su dung IHH'JI. kh, :nu_; trạnh anh sang
De ,\, ram ray tra em 0 iihiẹt dọ dum JO(
CARDIOTDN ’“… mo… cARmu wn . ụ…ưpx ne ., ~ ,i,ịCEưncm s
uuóưarenmc 30 M md u…renmu 30 mg Ỉrd '. _ . _… P !
W“Ệnmlĩẵf " “`“ CARDỊOTON D…tJậ’ểĩẵỂf 1 …. < ffl² ' ²W'
cap . ›. i . " .iia
Ume ẨỦ W mú Ễ' Í ' c
m 6 Ti m \ i .. .;
CARDIOTON °*’°“ìả°ầ“…… CARDmTOẾỄ ² E ẵ `
L.“…acazumne 30 mũ ²M Ubfflẵ'ềịịẵịịfẩẵ mq 'J .
c~anfỡiwwắẵe " … CẦRDỈOTON D a'wỀua mo…f ( ẵ o % Ị
sot\ mpsu I ucxmcuenone IK> nễĩưư; Ê ã '“
n toooohW - ² > '
cARDIOTON ° ”° Z… …… cARDIGTON ° ẳ g … Ễ
o c :
Uwrenofie 30 mg 3“ Ufflienom 30 …? ²f ( m a E
\6 71 mg Ne ni 6 n m n
… 'Wịẩỉẩịỉs cAnnloT0N ° ²”“Ụĩểỉmểs i: ồ Ễ Ể ễ Ê ,
' u………… ao nga,qu ›ẳ % Ề ả“ s
… , nphemi ' e n. ả z
CARDIOTON “ *°“°.ỉ…= cARDIOTON , e ; ez “.` .
Ubodecaramne 30 Vầũ_lỉnẵg Ubđecamncna 30lngĩỉnằq uaẳ 3 E Ê E
4 1 pnem
w…zgzzụ'zz. CARDIOTỎN ……ạz.… . -
Uhidncarrnone 30 mo Inđ ẫ
..lh TDanhu-dfi7img \
CARDIOTON … ĩ.…… CARD'ỂỊẸẾỂ =
nom enono ~
me. ẵmMm We zzinrẹw euan0N ắliohẮĩomc'Ì'Ể n H W
LIPA PHARMACEUTICALS LIMITED
21 Reaghs Farm Road, MINTO NSW 2566, Australia
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiên của thây tlmôc
CARDIOTON
Thảnh phần: `
Mỗi viên nang mêm có chứa: Ubidecarenone (Coenzym Q] 0) .................... 30 mg
D—alpha-Tocopherol (Vitamin E) ............... 6,71 mg
Tá dược: Glycerol, Lecithin, Soya Oil, Beesyvax - yellow, Rice bran oil, Titan dioxid, Gelatin,
Vegetable oil - hydrogenated, Nước tinh khiêt
Tính chẫt dược động học:
Ubidecarenone (Coenzyme Qlo), sau khi uống, được hấp thư thông qua hệ thổng bạch huyết
vả thâm nhập vảo ty thế trong tế bảo. Sau khi uống lOOmg Ubidecarenone, nông độ đinh
trọng huyết tương (khoảng 0 ,5ng ml Coenzyme Qlo ngoại sinh) đạt dược 6 giờ sau khi
ưông, sau đó nông độ trong huyết tương giảm dần thời gian bản thải cùa thuốc là 25 giờ.
Sự hấp thu của vitamin E từ đường tiêu hoá phụ thuộc vảo sự có mặt cùa dịch mật và chức
năng bình thưòng cùa tuyến tuỵ Lượng vitamin E hấp thu được dường như giảm khi tãng liều
dùng, Vitamin E tham gia vảo hệ tuân hoản nhờ các vì thế nhũ trảp cùa bạch huyết. Nó được
phân bố đến tắt cả cảc mô và dự trữ ở cảc mô có chất béo. Một lượng vitamin E được chuyền
hoá tại gan thảnh glucuronide cùa acid tocopheronic vả chắt chuyền hoá y-lacton cùa nó và
được bải tiết qua nước tiêu nhưng phần lớn liều dùng Vitamin E được bải tiêt dằn dần vảo
dịch mật. Vitamin E được bải tiết vảo sữa mẹ nhưng chỉ một phần rất nhỏ qua được hảng rảo
nhau thai.
Tính chẩt dược lực học:
Ubỉdecarenone (Coenzyme QIO) có tảc động trực tiếp trên cơ tim bị thiếu mảư cục bộ và tăng
cường hiệu suất sử dụng oxy. Cảc tảc dụng nảy của Coenzyme Q… giúp cơ tim duy trì chức
năng sản sinh năng lượng ở mửc độ cao, ngay cả trong các trường hợp bị thiếu máu cục bộ, do
đó lảm giảm cảc tộn thương của tế bảo cơ tim do thiếu máu gây ra. Trong thực tế lâm sảng,
hiệu quả cùa Coenzyme QIO trên cảc rối loạn cơ tim được khảo sảt bằng điện tâm đồ lủc nghi
ngơi và khi găng sửc, người ta đã xảo nhận rằng Coenzyme Q… giùp khôi phục sự suy giam
chức nãng tim. Hơn nữa, các thử nghiệm lâm sảng mù đôi có kiểm chứng cho thấy hiệu quả
cùa ( oenzyme Q… trong việc cải thiện các triệu chứng cùa suy tim xung huyết có kèm theo sự
suy giám chức năng tâm thất trái do thiếu mảư cục bộ tim mạn tính hay bệnh tim huyết ảp cao
Vitamin E lả một chắt chống oxi hoá vởi một trong những cơ chế tảc dụng sau:
Ngăn ngừa sự oxi hoá cảc thảnh phần chủ yếu cùa tế bảo như ubiquinones.
Ngản ngừạ sự tạo thảnh cảc sản phâm oxi hoá độc hại như cảc sản phâm peroxyd hoá từ các
chât chuyên hoả cùa cảc acid béo chưa bão hoả
Chỉ định:
Thuốc được dùng để điếu trị hỗ trợ:
— Thiếu năng tuân hoản, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi
kèm thiếu năng tuần hoản, hồi hộp, đảnh trống ngực
- BỔ sung năng lượng cho cơ, đặc biệt cho bệnh cơ tim
— Các triệu chứng đau thắt ngực,
LIPA PHARMACEUTICALS LIMITED
21 Reaghs Farm Road, MINTO NSW 2566, Australia
Sử dụng quá liềug , \
Chưa có bảo cáo vê việc sử dụng thuôc quả liêu
Đỏng gói: \
Hộp 3 vì x 10 viên nang mêm.
Hạn dùng:
3 năm kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Băo quản:
Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 300C
Dê xa tâm vởi của trẻ em /
n
Nhã sân xuất: W
LIPA PHARMACEUTICALS LTD.
Địa chi: 21 Reaghs Farm Road, MINTO NSW 2566, Australia
' ' pHỘ cuc TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng