n…:dĩổx ỄW …… ẫ
ẫỄ…Ể ẵểẫẳ… …… ẫ ẵỀ ỉẫ ẫẫ
… x 5 qmơỄm
ở ……aắaã …Ễ
Omẵ…ầmx ỄW u… ẫ
:…aẵềă gẵẫeẫ …… ẳ ỄỄ Ễẫ ẫẳ
ffl“…"ắẫẫ
.2677"7u…gu7.ỷyzngp uẹ,.Iỉ
lỀlMI(I EIHd va
…………
Ê ……a
v
ẸIlÀÔE1
v
í)OHG Ặ'] xvnò DLÌD
Omẫ…ầmx ẳW …… ẫ
ẫẵẳ sẵẵgă …… ẳ ẫẵ ểẫ ẫẳ
ẫí ›. 8 @
Ễx…
Q…ỄQỄAỄỈỄcỄỆẸỂỂẺ
«› aỄ:ẵ.ẵẺảỄỄỄỄỂtỄ _ẩỄ... .…ỄỄ.
Bt ỆẺỆỂỆỆa.Ễ…ỂỆỄ?ỆỂ
N.. ẵs…ễẵầẻ
…. W.ÊanửsỡẩỀẵẵẵEẵẹẳềẵaễìzỉaửaẩẵãẵ
[ ỉ. s …. .I …ỂỄỄỄỄ E:… .Rẵ EP
…u . E 8 _ zẳ …»: ễ%
X Ếâi……iầỂỄềễ.ẫhiỉinfẵtỡ Cm< P—ỉ-dm—Ụ
W ỉ.ẵư ẫEỄ I - ..3 1 .ổ. 0.00. ZuzmỂu Onẫĩ
Ca 2 . Dwu: .. D :.õ: . m®m »…O
…H …,Beữ xỄỄẫầằịaflìl. ::……Mõ me— « m
%
W
n
95/9w
84.36 mm
Bi: …tấ: uuzl. 333 Hi: li: uẩn. uỌẫ ổẫ u:ẫ Q:! ẾỂ: uuẵ Ê33 u33 Ế]: ẩ noẵ .uỂ:
? P ?
nunầẵux Zz …… ẫ n…:ẳầmx Zz …… ẫ n…:ấãẵ Z…w …… ẳ OEẺEỄ ZW …… ẳ
gẫỂaẵ ẫẵễổ ỉẵễẳ Ể…Ểaẫ
o…ẵỏẵẵm w… ổ Qẫẫẳẫ m… ổ Qẵỏẵẵ… …… ễ Qẫẫẵễ …… ã
ẫầẵ ẫoẳa ẫầẫ ẫầẫ
Ễẫm ẵẵ m….mẵ ẫẫ mm_mẵ Ễẵ mmõm…m ẵẫ
mun: ẵa.õn Bỡuổ Bư.n. muo: Bon…Ển ỉỉBa BơẺ mmn: Boầõn ỄmĐuu EE! mnnz ẵầẵ Ễommm ỡơỉ…
. … … … . … : . ..
ỦHMHE.Ề D…ưắồẫỡẫn ..…QMHMHMEỂD QỂn—S:Ể.Ễ ……mểMnãn D…ẵnõnZẵùo ỦE…MWỄỄ o.:ẫõẵỡẵa
1?mẵ um 3n v?…ỉ um 3n v....mE. uu 3o v?mE. u… 3n
OoỂỄ. 18 oxữo % :o: h nỄũ… :R. 233 2 .ỗ> › Oo.ocũ… zẵ onỡo o… .ỗ: › 00.059 zẵ 350 o… .3: ›
.:ỄỄB nãặơc .:ỂỂB nỡxỉn dỉz.c3 nỄỡo ăỄE3 nỡaỡạ
mẽ… ẵẵ Son. … mẽ… 8.2 88. … mẽ…. 86: 800 …… mẽ. Zẫ uooo. ……
m … …
… … … ..
D .) n. n _ … . O …>n …nn ư ,.m . n: nnơ ..
..….………..vẻ .. …… …..….……….w….ẵ …… ..….…Ể… …… ẵ..……ẹ .. . ……
…… am um …m
ẫnu n= 38,553 oc. … Ế n.. ẳ.nãnn oE … xnou u.. ẫ.n…ẫu cc. … xnno n.. 3on…nỉoa oc. …
o. Sun: o.… n:Ễõ:. … o… Ewn: o… n:ỄỉP … o… õwn... o. n:ỄEP … E ỡữn: q. nẵeỡ? …
… … … …
!ỡ.ẵ… 33. S.… 13.3… # !ỡ Ế… »
m -. Cm< Cỉắ.m . Cm<ĩ ẨmC
...... .zẵ @ ..…. …… Ế ..….….E .. …. ® @
mo» 33
>E3ẩc3 .uo…. <<ỉẵ mom 33
v>Ox m_Nm … …m…. 33 …… Ê 33 F …… I…
1/ .
.0. .
lul\ . , .
/\Ếl\
\zớ . ứ.HL ỜJ l
(.`ARDLHAX MR ỉ5MG
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
T huốc nảy chi dùng rheo đơn bác sỹ
Dọc kỹ hướng dân sử dụng mrởc khi dùng. . .
Nếu cần thẻm rhỏng tin xin hói ỷ kiểu cúa Bác sỹ ếếỉ/
CARDIMAX MR 35MG /
THÀNH PHÀN: , _
Mỗi viên nén phóng thich biên đôi chứa:
Hoạt chẩt: Trimctazidin dihydroclorid Ph. Eur.: 3Smg
Tá dược: Lactose monohydrate (Pharmatose 200M), Gòm xanthan (Xantural 75),
Povidon (PVP K — 30), lsopropyl alcohol Keo silica khan. Magnesi stearat, Opadry
0268455² hồng, Methylene clorid, Opacode — S- 1 — 27794 ( Bay hơi“ trong qua' trinh
sán xuất vỏ quả Irình bao viên, khóng có mặt rrong lhảnh phẩm)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén phóng thich biển đối
QUY CẨCH ĐÓNG GÓI: Hộp 5 ví x 10 viên.
DẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC.
Cơ chế tác dụng: Trimctazidin ức chế quá trinh bcta oxy hóa các acid bỏo bằng cảch ức
chế các enzym long- -chain 3- kctoacyl- CoA thiolasc ở tế bảo thiểu mảư cục bộ, nảng
iượng thu được trong quả irình oxy hóa glucosc cần tiêu thụ oxy it hơn so với quá trình
beta oxy hóa. Việc thúc dẩy oxy hóa glucose sẽ giúp tối ưu cảc quá trinh nãng lượng tế
bảo, do đó duy trì được chuyến hóa nảng iượng thich hợp trong thời gian thiếu máu.
Tác dụng dược lực học: Ở những bệnh nhận thiếu máu cơ tim cục bộ, trimetazidin hoạt
động như một chẳt chuyến hỏa, giúp báo tồn năng lượng phosphate cao nội bảo trong tế
bảo cơ tịm. Trimetazidin có tảc dụng chống thiếu máu cục bộ nhưng không ánh hướng
đến hưyểt động.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp rhu
Thuốc hắp thu nhanh vả nổng độ tối đa đạt được sau 2 giờ, thời gian bản thải cùa thuốc
tượng đối ngắn 6,0 t 1,4 giờ. Cảc nghiên cứu về dược động học của Trimetazidin cho
thấy rảng trạng thải cân bằng đại được nhanh chóng (trong vòng 24 giờ) vả vẫn còn duy
tri ôn đinh trong 15 ngảy dùng thuốc và rằng các thông sô dược động học (tu; vả t,…) .
không bị biến đồi Thức ản không gây tương tác với sự hắp thụ cưa Trimetazidin
Phân bổ
Trimetazidin liên kết ái lực yếu với protein huyết tương (Chi khoảng 16% lượng thuốc
được liên kết với protein huyết tương). Thể tích phân bố (4, 2L/kg) cho thấy mức độ
khuyếch tán tốt của thưốc đến các mô.
Thải Irừ
0 người, sau 48 tiếng uống [MC] Trimetazidin, hơn 80% Trimetazidin vả các chắt .
chuyên hoá được thái trù qua nước tiếu với 62% iiều dùng được thải trừ dưới dạng khỏng -ẩ
C
—
`
( il UMan Trang l/4
(.ARDUL4X MR 3 íMG
đối Có it nhắt 2 chắt chuyến hoả đuợc tim thắy trong nước tiếu nhưng cắu trùc chinh xác
của các chẳt nảy vẫn chưa được xác định.
Không có tương tác với digoxin hoặc theophyiin được phải hiện khi dùng các thuốc nảy
cùng với Trimetazidin. Thời gian bán thải cưa antipyrin khõng ánh hướng bới
Trimetazidin, chi ra rằng Trimetazidin không kỉch thích cũng khõng' ưc chế quá trinh oxy
hoá thuốc. Thải trừ cùa Trimetazidin chủ yêu qua nước tiếu, nưa đời thải trừ trung bình lả
5,5 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Chi đinh cho người lớn trong liệu phảp bố sungl hỗ trợ vảo biện pháp trị liệu hiện có để
điều trị iriệu chứng ở bệnh nhân dau thắt ngực ốn định khõng được kiểm soát đằy đu
hoặc bệnh nhân không dưng nạp với các iiệư pháp điếu trị đau lhẳt ngực khác
CHỐNG cni ĐỊNH
- Quá mẫn cảm với bắt cứ thảnh phần hoạt chắt hoặc bẩt cứ tá dược nảo dược liệt kê
trong công thức bảo chế sán phấm.
- Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson, nm, hội chưng chân không nghi vả
các rôi loạn vận động có liên quan khảc.
— Suy thặn nặng (độ thanh thải creatinin < 30mllphủt).
LIẺU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Một viên/ lằn x 2 iần/ngảy, dùng cùng bữa ản.
Cảc đôi nrơng đăc biêt
Bệnh nhân bị suy thận mủc độ mmg bình (Độ thanh rhải creatinin |30-60/ ml/phút)
Liều khuyến cáo lả ] viên dùng vảo buối sảng, dùng cùng bữa ăn (xem thêm phằn Chống
chi định vả phẳn Cảnh báo vả thặn trọng)
Bệnh nhân cao tuổi
Bệnh nhân cao tưối có thế có mức độ nhạy cảm trimetazidin cao hơn binh thường do sự
suy giám chức năng thặn theo tuối tác.
Đối với bệnh nhân suy thận mức độ trung binh (Dộ thanh thải creatinin [30-60] ml/phút),
iiếu khuyến cáo lả ] viên, dùng vảo bưối lsảng, trong bữa' an.
Cần thặn trọng khi tính toản liêu dùng đối với bộnh nhân cao tuối (xem thêm phần C hong
chỉ định và phần Cảnh báo vả thặn trọng)
T rẻ em
Mức độ an toản vả hiệu quả cùa trimetazidin đối với bệnh nhân dưới 18 tuối chưa được
đánh giả. Hiện không có dữ liệu trẻn đối tượng bệnh nhán nảy.
CẨNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Trimetazidin có thể gây ra hoặc lảm trầm trọng thếm triệu chứng Parkinson (run vận
động chậm vả khó khăn, tăng trương lực cơ), do đó bệnh nhân, nhất lả bệnh nhân cao tuối
cặn được kiểm tra vả theo dõi thường xuyên. Trong các trường hợp nghi ngờ, bệnh nhãn
cẩn được đưa tới cảc bác sỹ chuyên khoa thẳn kinh để được kiểm tra thich hợp.
Khi gập phải cảc rốn ioạn vặn động như cảc triệu chứng Parkinson, hội chứng chân bửt
rứt, run, dảng đi không vững cần ngay lặp tức ngùng sử dụng trimeiazidin.
Cảc trường hợp nảy it xảy ra vả thường hối phục sau khi ngừng thuốc. Phẩn lớn bệnh
nhân hồi phục sau khi ngừng thuốc khoáng 4 thảng Nếu các triệu chứng Parkinson tiếp
(ỉi`I ' L.IMITED Trang 2/4
lỉ'l
i`\
M
i/fõỉ”\
4
«U
's.
t~b
C~lRDLYLJIXMR 3›1\16
tục xảy ra quá 4 thảng sau khi dùng thuốc, cẳn tham vấn các bác sỹ chuyên khoa thần
kinh.
Có thể gặp biếu hiện ngã, dáng đi không vững hoặc tụt huyết ap, đặc biệt ở các bệnh nhân
đang dùng thưốc điếu trị tảng huyểt áp (xem thêm phẩn Tác dụng không mong muốn).
Cần thặn tvọng khi kê đơn trimetazidin cho đối tượng bệnh nhân có mức dộ nhạy cảm cao
như (xem thêm phẩn Liều dùng vả Cách dùng):
— Bệnh nhân suy lhận mức độ trung bình
- Bệnh nhân nến 75 tuồi
Các khuỵến cáo đăc biêt
Phu nữ có thai
Tránh dùng Trimetazidin cho phụ nữ có thai, đặc biệt lả 3 tháng đầu thai kỳ trừ khi thặt
sự cẩn thiẻt. Tuy nhiên chưa có một nghiên cứu nảo thực hiện trên động vật cho thấy
thưốc gây độc cho thai nhi hoặc gây quái thai.
Người đang cho con bú
Chưa có thông tin về việc Trìmetazidin tiết vảo sữa mẹ. Tưy nhiên nên ngừng cho con bú
nếu phai dùng thuốc.
Ảnh hướng tóf khả năng lái xe vả vận hảnh mả_v móc
Trimctazidin có thẻ gây ra các triệu chửng như chóng mặt vả lơ mơ, do vặy có thẻ ảnh
hướng dến khả năng lái xe vả vặn hảnh máy mỏc.
TƯỢNG TÁC CỦA muòc VỚI CÁC THUỐC KHÁC vÀ cÁc TƯO’NG TẢC
KHAC :
Hiên nay chưa có thông bảo về tương tác thuốc. C ủng chưa có thỏng báo tương tảc giữa
Trimctazidin vởi thuôc chẹn bcta, thuôc ức chế calci, các nitrat, hcparin, thuôc hạ iipid
mảư hoặc digitalis.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Nhỏm cơ quan _ Tần suất Bỉểu hiện ỉ ’
Rôi loạn trẻn hệ thân kinh Thường gặp Chòng mặt, dau đâu _
Khỏng rõ Triệu chứng Parkinson (nm, vặn động,
chậm vả khó khăn, tảng trương lục cơ),
dang đi không vững, hội chửng chân đi
không nghi, cảc rối loạn vận động có liên
quan khác, thường có thề hối phục sau khi |
dừng thuốc ,
Khòng rõ Rối loạn giâc ngư (mẫt ngu, lơ mơ) '
Rối loạn trẻn tim Hiếm gặp Dánh trông ngưc, hôi hộp, ngoại tâm thu,
tim đập nhanh
Rối loạn trến mạch Hiếm gặp Hạ huyễt áp động mạch, tụt huyêt áp thế
đứng, có thể dẫn đến khó chịu. chớng mặt
hoặc ngã, đặc biệt ở cảc bệnh nhãn đang
điếu trị bằng các thuốc chống tảng huyết
áp, đó bừng mặt
' Rối loạn trên dạ dảy — ruột Thường gặp Dau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buỗn nôn vả
` nôn
Không rõ Tảo bỏn
('.S'l ' IJMỈTI:D Trang 3/4
ư
n’Ã"Y
\
)
&. | \\ ẳ lẽ
»
.'“.ifị.
\«.
CARDIMAX MR 3 ›”.HG
i
Rối loạn trên da vả mỏ dưới Thường gặp Mẫn, ngứa và mảy đay
da Không rõ Ngoại han mụn mù toản thãn cẫp tính
(AGEP), phù mạch
Rối Ioạn toản thân và tinh Thường gặp Suy nhược
trạng sử dụng thuốc
Rối ioạn mảư vả hệ bạch Không rõ Mất bạch cẩu hạt
huyết Giảm tiếu cầu
Ban xuất hưyết giảm tiếu cẩu
lĩỗỉ loạn gan mặt Khỏng rõ Viêm gan
Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU vÀ CÁCH xử TRÍ
Chưa được biẻt đến.
ĐIỀU KIỆN BÃO QUẢN
Bảo quán ở nhiệt độ khõng quả 30“C .
ĐỂ XA TẨM TA YCỦA TRẺ EM
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn cho phép.
NHÀ SẢN xuÁr
USV Limited
Địa chi: H—i7lH-i 8, OIDC, Mahatma
Gandhi Udyog Nagar, Dabhei, Daman-
396210
Đại diện cơ sở đăng kỉ;
J
PHO CUC TPUỜNS
,- i ' : zvaẹ ,1
~:“4'J fJ-J1e Í'z'fĩỈ GJ'LWZỢ
…' J ' c“
U.S'i ’ LIMITED
Trang 4 / 4
`_o-ay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng