NHÂN THUỐC
1. Nhãn trên iọ 100 viên
Bio quin
Nơi khò. MW. um W
mg.uhmaoumgquaotz
091M/
. rummn. !… oEntAunvmtu.
; cum.ymm cm Đocxỹnuđmoìusủ
ỉ an. chan; al qm DUNG muđc K… oũno
1 xu … IỷMg » MM son.
i ủng… teumlnumngvccl
; ~msx
} Jĩ~ ilanauha S“…
1 - un 1
i
llI.dllhư… zsa om 5: Thanh m- na na Nâng … vici Nam
2. Nhãn hộp 1 lọ x 100 viên _ A,
__ _ _ _ _ BỌ Y TE
u cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đautýĩllẵJffllấ
… ..
Ạ-"——PCI——`-nnul J A—UN—t————_P—-~-
_ I_III .prl II . l '. 1_1_1( ;_~ 1: * i
g.²..'.…-ạ..ưạ.ứ-gc Ĩ ' ;…ì.’..i-ỉ.ụg_f ~ '-1-- 1
i i
20th i MmI i
_ i
! .:
Thinh ph£n1 cm 1 viện i _ ` ` ỉ … .…
Cerbunazepm..…… 200 mg ( Ọ LL. , Ngưuó._ưning.ginh mm 1
nmmaũ……… ] uu. i '“”"““' -° "' [ mrn…đõmuaot i
cm' q… mu Im _ ckh i 200m ` oẺ n TẤM nv miè euỳ.
dùng. ch'óng chỉ ii_m Ị ooc KÝ HưđtJG DAN su '
1 vì cic …; tin khác: ! ouue muôc KHI DÙNG '
} Xin xam kỷ trong tờ hưởng ị
[ dãn sủ dụng. i i
2 mu chuẩn tp dung: chs ] '
: son i `; \
1 1 i XI x .
HặM b j Boon … , … u»
m…… | M… a~ e .
I | ỵ u vo D :
i 1 2 m ;: :
! =' i
cmụdnhuụm * i mụdnhmạn—a. [
JF Banauha Ị mmsmmmmmw Ể Jf Dananha ( zssmmm.ụmmvu Ễ
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỚNG DẤN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Rx - THUỐC BẢN THEO ĐON
CARBAMAZEPIN 200 MG
THÀNH PHẨN: Mỗi vỉên nén chứa:
- Carbamazepin ................................................................. : 200 mg
- Tá dược (Tinh bột sắn, Lactose monohydrat, Povidon K30, HPMC
KlOO, Magncsi stearat, Aerosil) vừa đủ ........ : 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
- Carbamazepỉn có lỉên quan hóa học với cảc thuốc chống trầm cảm ba vòng. Cơ chế tảo dụng tuy
vậy vẫn còn chưa biểt đầy đù. Tảo dụng chống co giật lỉên quan đến giảm tinh kích thích nơron
vả chẹn sìnap, chủ yếu bằng cách hạn chế nơron duy trì sự khời động liên tiếp, ở tần số cao, điện
thể hoạt động và bằng cảch tác động ở trước sinap đế chẹn giải phóng chất dẫn truyền thần kinh,
đỉều nảy lảm giảm dẫn truyền qua sinap. .
— Carbamazep'm cỏ tảo dụng chống cảc cơn đau kịch phát ở người bệnh đau dây thần kinh tam
thoa, người đang cai rượu và bị động kinh.
- Carbamazepin lảm tăng ngưỡng động kinh, lảm gìảm nguy cơ co cứng và gi' các triệu chứng
cai nghiện rượu. —'ễ
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Sau khi uống, carbamazepin hầu như được hấp thu hoản toản. Nồng độ đỉnh huyết thanh đạt
được sau khi uống 4 - 8 giờ. Với liều 500 mg uống lúc đói có nồng độ đỉnh huyết thanh 7,9 i 1,9 *è
mgllít sau 1,6 :|: 1,3 giờ, hoặc sau 3,4 i 3,4 giờ khi có thức ăn ở đường ruột.
- Từ 75 đến 78% thuốc gắn vảo protein huyết tương. Thể tích phân bố (Vd): 0,88 :i: o,os lít/kg ở
người iớn và 1,2 :i: 0,2 lítfkg ở trẻ cm.
- Carbamazepin chuyển hóa ở gan tạo thânh carbamazepin - 10, 11 - epoxid cũng có hoạt tính
giống như hợp chất mẹ và có nửa đời từ 10 đểu 20 giờ. Ở người lớn, chất chuyển hỏa cpoxid có
trong mảu với nồng độ từ 10 đến 15% nồng độ của hợp chẩt mẹ, còn ở trẻ cm, tỷ lệ là 20%.
Epoxid có thể gây độc thần kinh, đặc biệt khi dùng thuốc đồng thời với phenytoỉn hoặc
phenobarbital, và việc tăng tỷ lệ epoxid hợp chất mẹ có thể gỉải thích độc tính thần kỉnh của
carbamazepin ở nồng độ điều trị trong huyết thanh.
- Vì carbamazepỉn tự gây chuyển hóa cho bản thân, nên nửa đời của thuốc sau ] liều đơn (31 đển
35 giờ) dải hơn nhiều so với nửa đời của thuốc ở trạng thải ổn định (10 đến zo giờ). Quá trình tự
cảm ứng nảy mất khoảng 4 tuần. Epoxìd chuyến hóa thảnh hợp chất bất hoạt và đảo thải vảo
nước tiểu. Chỉ có 3% carbamazepin bâi tiểt không thay đổi trong nước tiếu. 15% thuốc tìm thấy
trong phân dưới dạng không đổi.
CHỈ ĐỊNHz
- Bệnh động kinh:
+ Động kỉnh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kỉnh
thùy thái dương).
+ Động kinh lớn (co gỉật cứng toân bộ).
+ Cảo kỉểu động kinh hỗn hợp gồm cảc loại trên, hoặc các loại động kinh cục bộ hoặc toản
bộ khảo.
- Đau dảy thẳn kinh tam thoa: Giảm đau do dây thần kinh tam thoa thực sụ, và giảm đau dây
thần kinh lưỡi hầu.
- Chỉ định khảc:
+ Dự phòng bệnh hưng - trầm cảm (không đáp ửng với lìệu phảp thông thường) lí
%
+ Điều trị hội chứng cai rượu.
+ Giảm đau do thấu kinh.
LIỀỤ LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng theo sự hướng dẫn của bảo sĩ:
* Điêu trị động kính:
Nên ưu tiên dùng một thuốc nhưng cũng có thẻ cần phải phối hợp. Phải bắt đầu cho
\
carbamazepin vởi liều thấp và khi tăng hoặc giảm lìêu phải tiến hảnh dần dần từng bước. Khi bổ
sung carbamazepin vảo chế độ trị liệu chống co giật, thì nên thêm dần dần carbamachin trong
x › !
khi đó phải duy trì hoặc gìảm dan các thuôc chông co giật kia, trừ phenytoỉn có thế phải tăng lìều.
Khi ngừng dùng carbamazepin, phải giảm liều từ từ để tránh tăng cơn động kinh
động kinh liên tục.
Với người mang thai chỉ nên dùng carbamazepin đơn trị liệu với lỉều thấp nhất có thể được.
- Liều cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
\
+ Liều bắt đầu: 100 - 200 mg, 1 hoặc 2 lân/ngảy và cứ một tuần lại tăng thêm 200 mg cho đến khi
đạt được đảp ứng tối đa.
+ Liều duy trì: Dùng lỉều thấp nhất có hìệu quả, thường từ 800 … 1200 mg/ngảy.
Liều dùng không được quả 1.000 mg/ngảy cho trẻ em từ 12 đến 15 tuổi và 1200 mg cho người
bệnh trên 15 tuôì.
- Liều cho trẻ em từ 6 đên 12 tuôi:
+ Liều bắt đầuz200 mglngảy chia lảm 2 - 4 lầnlngây và cứ sau một tuần lại tăng thêm 100 mg.
hoặc tình trạng
+ Liều duy trì: điều chình đến liều thấp nhất có hiệu quả, thường lả: 4oo - 800 mg/ngảy.
Liều dùng không được quá 1.000 mglngây.
… Liều cho trẻ em dưới 6 tuối: không dùng Carbamachin 200mg cho trẻ em dưới 6 tuổi
* Đỉễu trị đau do thẳn kinh ngoại biên vả do thẳn kinh trung ương:
Nên dùng thuốc ở liều thấp và tăng dần. Uống 100 mg, hai lầnlngảy, cứ cảch s ngảy lại tăng một
lần cho tới liều tối đa là 400 mg, hai lầnlngảy.
* Điều trị đau dây thẳn kính tam thoa:
Uống mo mg, hai lầnlngảy. Liều tăng từ từ đề trảnh buồn ngù. Có thể dùng lìều 400 mg, hai
lần/ngảy. Khi đã giảm đau được một số tuần, thì giảm dần liều.
* Đối với người cao tuồi: Độ thanh thải carbamazepin bị gỉảm ở một số người
liều duy trì cần phải thấp hơn.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính.
— Quả mẫn với carbamazepin hoặc dị ứng với cảc thuốc có cấu trúc lìên quan như cảc thuốc
chống trầm cảm ba vòng.
- Bloc nhĩ - thất.
— Người có tiền sử loạn tạo máu và suy tùy.
THẬN TRỌNG:
- Người cao tuổi và người tăng nhãn ảp, bệnh tim mạch nặng, bệnh gan hoặc thận.
- Trảnh dùng đồng thời với thuốc ức chế (IMAO). Ỉt nhất phải sau 14 ngảy ngừng đìều trị IMAO,
người bệnh mới có thể được sử dụng carbamachin.
— Cần thận ưọng khi ngừng liệu phảp carbamachin ở người động kinh.
THỜI KỸ MANG THAI
Carbamachin có nguy cơ gây tật nứt đốt sống (spina bifida). Đã gặp cảc dị tật ngón tay, ngón
chân, dị hình xương sọ - mặt, bất thường về tim ở người dùng thuốc chống động kinh trong 3
Áo '
thảng đầu thai kỳ. Vìệc điều trị phon hợp với cảc thuôc chống co giật khảo lảm tăng nguy cơ quái
thai. Tuy nhiên, nếu không duy trì được sự kiếm soát các cơn động kinh có hiệu quả thì c~ se
lâm tăng nguy cơ cho cả mẹ lẫn con. Đó có thể là một mối đe dọa lớn hơn cả nguy cơ khu tật
11
cao tuổi, do đó DƯỢC
//
cho sơ sinh Điều nảy phải được cân nhắc kỹ khi điều trị động kinh trong lủc mang thai.
THỜI KY CHO CON BỦ
Carbamachin tích lũy trong sữa mẹ (bằng khoảng 25 - 60% nồng độ carbamazepỉn huyết tương),
nhưng nguy cơ trên trẻ đang bú mẹ là rất thấp ở liều dùng thông thường. Bà mẹ dùng
carbamazepin có thể cho con bủ, miễn là đứa trẻ phải được theo dõi cảc tai biến không mong
muốn (như ngủ li bì).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Các ADR thường bắt đầu xảy ra in cảc triệu chứng về thần kinh trung ương. Cảc ADR gặp nhiều
nhất thường liên quan đến liều dùng. Cảo phản ứng ở da gặp với tỷ lệ 4 - 6%.
- T hưởng gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Chỏng mặt.
Mảu: Giảm bạch cầu, giảm tìểu cầu, tăng bạch cầu ưa cosìn.
Thần kỉnh trung ương: Mất điều hòa, mệt mỏi, ngủ gả.
Tiêu hóa: Chán ăn, buồn nộn, nôn, ia chảy, tảo bón, khô miệng.
Da: Thoảt dịch dưới da, nổi ban và ngứa.
Gan: Tăng transaminasc có hồi phục.
Mắt: Khó điều tìết, nhìn một thảnh hai.
- Ít gặp, mooo < ADR < moo
Toản thân: Nhức đẫu.
Máu: Tăng bạch cầu.
Thần kinh trung ương: Động tảo bất thường, run, loạn vận động, loạn trương lực cơ, mảy cơ, rung
giật nhãn cầu.
… Hiếm gặp, ADR < mooo
Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm toản bộ cảc tế bảo mảư, suy tủy, thiếu mảư nguyên hồng cằn khổng
iồ, tăng hồng cầu lưới.
Tuần hoản: Cảo tảc dụng trên tim như bloc nhĩ - thất và nhịp tỉm chậm, cảc tai biến huyết khối
tắc mạch, suy tim, hạ huyết ảp hoặc tăng huyết ảp, viêm tắc tĩnh mạch và lảm nặng thêm chứng
thiếu mảư cục bộ mạch vảnh.
Thần kinh trung ương: Nói khó, rối loạn vận nhăn, viêm thần kinh ngoại vi, dị cảm, viêm mảng
não vô khuẩn.
Nội tiết: Chứng vú to ở nam gỉởi, tảng tiểt sữa.
Tiêu hóa: Thay đổi vị gìác, viêm lưỡi, viêm mỉệng, đau bụng.
Da: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, viêm da trỏc vẩy, hội chứng Lyell, rụng tóc,
hồng ban nút, rậm lông, thay đối sẳc tố da, ngứa, trứng cả, ban xuất huyết, phản ứng nhạy cảm
với ảnh sảng.
Gan: Viêm gan.
Hô hấp: Cảo phản ứng quá mẫn ở phổi, kể cả hen.
Chuyển hóa: Giảm năng tuyến giảp, tăng lipid máu, loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
Tâm thần: Lủ lẫn hoặc kích hoạt cảc bệnh tâm thần khảo, kích động, bồn chồn, hung hăng hoặc
trầm cảm.
Cơ xương: Đau cơ, đau khớp, tăng cơn co giật.
Sinh đục - tiết niệu: Protein niệu, tăng creatinin, viêm thận kẽ, suy thận, đái ra mảư, thiểu niệu,
đải rắt, bí đâi.
Mắt: Đục thủy tinh thề, viêm kết mạc.
Tai: Ù tai, tãng thính lực.
- Các tác dụng khác: Chứng nhuyễn xương sau khi điều trị kéo dải do giảm calci và 25 -
cholecalciferoi trong huyết tương, phản ứng giống luput ban đỏ toản thân, sốt, sưng hạc
' `xộ .
_útj
\
x-o_x 5: ~ ~ `/…' A²
huyết.
Thông bảo ngay cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăì khi sử dụng thuốc
TƯỢNG TAC THUỐC :
- Primidon, phenytoỉn, ethosuximid, acid valproic vả clonazepam: Carbamazepin 200 mg 1ảm
tăng tốc độ chuyên hóa của Primidon, phenytoỉn, cthosuximid, acid valproic vả clonazepam.
- Propoxyphen, troleandomycin vả acid valproic: có nguy cơ ức chế độ thanh thải carbamazepin
vả lảm tăng nổng độ carbamazepin trong mảư ở trạng thái ổn định.
- Cảo thuốc chống co giậtịkhác như phenytoỉn vả phenobarbital: có nguy cơ lảm giảm nồng độ
carbamachin ở trạng thải ôn định qua cảm ứng enzym.
- Lithi: dùng đồng thời lithi với carbamazepin có thể tăng nguy cơ tảo dụng phụ độc thần kinh,
ngay cả khi nồng độ cả lithi vả carbamazepin trong mảư dưới mức gây độc.
- Thuốc ức chế MAO: dùng đổng thời với carbamazepin gây cơn sốt cao, cơn tăng huyết ảp, co
giật nặng và tử vong. Phải ngừng thuốc ức chế MAO it nhất 14 ngảy trước khi bắt đầu liệu phảp
carbamazepỉn, hoặc ngược lại.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
- Dấu hiệu vả triệu chứng: Cảo dấu hiệu và triệu chứng đầu tìên xuất hiện sau 1 - 3 giờ. Nối bật
nhất là cảc rối loạn thần kinh cơ. Cảo rối loạn tim mạch nhẹ hơn; cảc tai biển tim trầm trọng chỉ
xảy ra khi dùng liều rất cao (› 60 g).
Nếu kèm theo uống rượu hoặc dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, barbiturat hay hydantoin,
thì những dấu hiệu và triệu chứng ngộ độc carbamachin cấp tính có thể nặng thêm hoặc thay
đôi.
- Điều trị: Tiên lượng của cảc trường hợp ngộ độc nặng phụ thuộc chủ yếu vảo việc loại bỏ thuốc
nhanh chóng, có thể bằng cách gây nôn, rửa dạ dảy, lảm giảm hấp thu thuốc bằng cảc biện phảp
thích hợp (uống 100 g than hoạt, sau đó cứ cảch 4 gìờ lại uống 50 g, cho đến khi bình phục).
Nếu cảc biện pháp trên không thể thực thi, thì phải chuyền ngay đến bệnh viện dế đảm bảo cảc
chức năng sống cho người bệnh. Không có thuốc gỉải độc đặc hiệu. Đỉều tnỊ triệu chứng và hỗ"
trợ: ~
Cần theo dõi cảc chức năng hô hấp, tìm (theo dõi điện tâm đồ), huyết ảp, nhiệt độ, phản xạ đồn \\
tử, chức năng thận, bảng quang trong một số ngảy. Ễ `
KHUYẾN CÁO:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng của thuốc
viên bị uớt, bị biến mảư.
- Nếu cẳn thêm thông tín, xin hỏi ý kiến bác sĩ. g-
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN : `
- Thuốc đóng trong lọ 100 viên, hộp 1 lọ, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để thuốc nơi khô thoảng, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30%.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
'c
Th uốc được sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đã nẵng
Tel: 051 1.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: [email protected]
Điện thoại tư vẩn: 051 l,ffl-L3ị
eq" Ộ;Y_~ { Vả phân phối trêryặW
' "Ì; Ĩ;— _. ê' ' , ` ẮithángO’fnăm ²015
ft ft _ , ( TUQ C_Ục TRUỎNG iẳ ° "" IÁM ĐÔC
~lẫ _ TRUONG PHÒNG #
° "”Ìýfff/ới 24 ĩ/ %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng