bo/Ớoer
BỘ Y TẾ
LỆ QUAÊhSeỸ cfflffiẵồu :er gacking s
ĐA PHÊ DUYỆT
Lânđâuaẻấ…h…ẩỉ…L…néfỉ gĨĩĩị_______
/
l²!^ I 40 x°H )
!
ỦSZ'OIỮ Z
meneqozeưugugoemdu
WVlOZVHV3
POWDEI FOR SOWTION FOR I\x Pncscammn ONLY MEDICINE »» POWDER FOR SGWTION FOR ! Rx mescrunnou ONLY MEDICINE
IDUECIIONIINFUSIUI INIECHOMIINHSION `
Compositicnz Each vial cnntains 2 g Stored below IIO'C in the original
pincracillin (as sođiưm saltl and 025 g CARAZOTA M nachgỉng. GARAZO TAM
tazobactam hs mdM" “an After reconstitution: use véithin 24
The snđium content is 108 mg per viai. ~ — - hours when stored at 2-tl' . — ›
For intưvenous use after P1peramlltnlĩazobactam After đỉlution: use within 4! hours Plpcractllinlĩazobactam
. . l . , . 'C.
iẵẹcnasltilẵzẳĩhĩtúrỉ'izlđícations dosage 2 gltL25 g rii'rtznfigĩrỉẫ Hỉ 2 gl0—25 0 i
_and administratinn: See packnge ch_ Nn.z '
IIISEYL
' III ĩmũ: Nu theo đa '
ẫẾằẵầẫẵiF THE mcu AND SIGHT Box of 1 wa! unnoum “#:gf'fflzmm ² W ã ' Box of 1 vnal
' m … đ men … … .
mo CAREFUU.YIHE mms iusm m ' n ""
BEFORE USE. guẩl Ềấlncuuai ẸỤdm Ểwỉgmnztnắ mnnẵlffl
li em Il II I I II
Do not mi: or co-ađminister with iny nongliltu mổ Ễnn nm uu mi un nmum nm
aminogiymsidc u II 11. uu. un: :… lnuh ~um. vi -ap
Do not rzconstitute or dilute with fflzzffl lùide … m .… … … oốc
lattateđ Ringer's iHaftmanh's] soiutton. cul mun cnũui c… mm cm… vA uc vuơu:
Contams Pcnicillin. … …c ot uo:uggưễẫo nm… … sủ
mc ủ mo oẮu a'l uwc … … mun
ut nnđc utnu u llll vn» vA vln mun ciu us m.
th M lil: MIIIM s RL
vu cacciAuuu 34 11 25125 IIIESCIA- »
ou nt nu nh
Mlnufnclnred by: MITIM S.RL
VIA CACCIAMAU. 34—30 — 25125
BRESCtA - ITALY.
NhảnPhụ
-r …) WWau-IU ---~+ dJu-Jl—- `
M\goci _ _ l
Label on the outer packings
Rx mscnưnon outv wmcm
CARAZOTAM
Piperacillinỉiazobactam 2 gl0.25 g
». POWDEI FOR soumou FOR INJECI'IONIIIIRISION
Box nf 10 vơais
` Do nut mix or co-administev with any
ammoglytoslde.
` Do not recomtỉtute … miute with lactateđ
nger's iHanmann's] sctution. Contains Rnimllin.
Mannfatuttđ hv: MIIIM S.R.L
VIA CACCIAMALI. 3+38 - 25125 BRESCIA — ITALY
“am alùus Joj
D.e-z II t…… l…W onou 811 U!ỰJ!M 8" ²°°B"IIP «NN
_g—z ư pauns ualun unou yz uịulựa :… :uopmpnmal Jauv
'ũinũmođ |GIIỊỐỊJG Jin ui ;),m; anq paims
”ua… zũuaed as
.uopeusiuịuinz pIIP :t'mop 'suoungpug—muoo 'suonugoui
~uoụnupịuounmsuom nu: xo snovamuụ iog
'ỊIỊA ud ôm gm q ):muno wmpos ›iu
~(ues tumpm ie| umoeqozn 5 sz'u puu
Inn mmpos se) umnendnd 6 z wmqu IBỊA uu; :ưoịuoođtuoa
ã gz’g/ủ z mmmzeuuiiuxndiđ
WVJ.OZVHVO
Rx msounnou outv vtmcm: [
~ 'CARAZOTAM
Piperaciliin/Tazobactam 2 g/0.25 g
\
i
›. POWDH M SOUJTION F0l IIIJECỈIONIINRISICII
Box of 10 wals
Reg No.:
KEEP 0111 05 ỈHE REACH AND SIGHĨ OF CHILDREN.
READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERÌ 8EFORE USE.
/
? nt nm: … … n u: uân: ù th « ouot 30'G nong na hi qđc
ỀẦRẦZOĨẦM ~ Puncllln/Tmham 2 Nũ.2ẳ );
W Wol … đich liltlllliilh ttwln
1
m.
nm… Wii: uh b cm: hpumlm 2 n n tumm
0 25 g mm dong Fipnclln nln vã hmamm mm
Dung nm mung mm mam … … Mu nncan Hng
lí II 81. lu. NB: le '!Idl' 'IIFD ' vi “EXP ' ttln
m li oo'c
M 1… omml own dcn om: vA_ uc none 1…
nm oỂ um nu nu: … ›mm: uh su nui: … men.
noc KỸ mam nh sủ nuus mm :… muc
ut mũi: mun XA thi va vA 1111 1… cuu int EII
sh nin noi: uưlu s….
vu cAcnuluu. :4-at - zms mescu - tr
c: nt mu llll:
mt ử. v
Nhãn Phụ
Batch:
MFD.:
EXth
Label on the ỉmmodiate packines
CARAZOTAM
Piperacillinỉl'azobactam
2 0/0.25
Batth:
EXP
NRISION
\
Enmpdttom Each vial cnnllms 2 g pipmullin tas
n›đium nhì lnd 015 g tazobactam Iu suđiurn nltl,
YM uiđium content is 10! mg per vul.
For innavemus use attev rttonshtulionl itnlvtimt.
Stoteđ htiow JO'C in the onginal occkzqtng,
H::it czưtnltv th: parhg: inưrt htlnư uu.
nman w: un… s.u L - unv
Batch:
CARAZOTAM
Piperacillin/Tazobactam
Composition: Each via! contains 2 g piperacitlin (as
sodium salt) and 0.25 g tazobactam (as sodium salt).
Thi: sodium content is 108 mg per vial. '
For intravenous use after reconstitution/ dilution. _
Stored beiow 30“C in the original packaging. ở
Read carefully the package insert before use. 1
`
Manufactumi hy: MITIM S.R.L - |TALY
1 50%
Nhãn ghu
Ihuh: nm 1MuMuo'Nm-u mu w:
cut mm. cnđuc cui om dutm’va uu
… … of ua… xsu mm ro Mu nh
niìze m: TNEu
Ioc n M… sủ ouun 1… nu …
o€ mt.đc um… u vu vơ vi ưu mu ơn nt
u
—Ý.
RX Thuũc bán theo don
CARAZOTAM - Piperacillin/Tazobactam 2 glO.25 g
Bột pha dung dich tỉêm/tỉèm tmyên.
H0p 1 lọ SĐK:
Thènh phẩn: Mỗi to chứa Piperacillin 2 g vả Tazobactam
0.25 g dưới dang Piperacillin natri vả Tazobactam natri.
Dùng qua đường tĩnh mach sau khi hoản nguyẽnlpha loãng.
80 lô SX. NSX, HD: Xem “Batch". "MFD " vả '.'EXP"
trèn bao bì gốc.
Bảo quản: 0 nhiệt độ duói 30°C trong bao bì gốc.
cni on… CHỐNG CHỈ omn cAcn DÙNG VÀ cAc THÔNG
TIN KHÁC ĐỂ NGHI XEM TRONG TỜ HƯỚNG oẢn sử
DUNG KỀM THEO.
ĐOC KỸ HƯỚNG DẦN SỬ DUNG TRUJC KHI DÙNG
ĐỂ THUỐC TRẢNH XA TÃM VỚI vA TĂM NHÌN CỦA TRẺ EM.
Sin xuát bữi: MITIM S. R. L. _
VIA GACCIAMALI, 34-38 - 25125 BRESCIA — Y.
cơ sở nhện khẩu:
Xuất xử: Y.
200%
Nhãn phu
ifl/
RX Thuốc bán theo đơn
CARAZOTAM - Piperacillin/Tazohactam z g|0.25 g
BOt pha dưng dich tỉỡmltlêm truyén.
H0p 10 lọ SĐK:
Thùnh phía: Mõi lo chứa Piperacillin 2 ;; vả Tazobactam
0.25 n dMi dạng Piperaciiiin natri vã Tazobactam natri.
Dùng qua dường tĩnh mach sau khi hoản nguyênloha Ioãng.
SƯ lũ SX, NSX. 110: Xem 'Batch". 'MFD.“ vầ "EXP.“ th
hao bì g6c.
liu qnin: 0 nhiệt độ dưới 30'C trong bao bì gốc.
cn] ogtu. cnõuo cui omu. cAcu oùue vA cAc THONG nu
KHÁC o NGHỊ XEM moue 10 HưdiiG oẦu sủ ouus KỂM meo
ooc KỸ Huouc oAu sử DUNG mm KHI nims.
aỂ ntuũc TRẤNH XA TẨM voi vi 1… un… cùa mè EM.
Sin mít hửi: MITIM S.R.L. '
VIA CACCIAMALI. 34-38 - 25125 BRESGIA - Y
cơ sử nh khẩu: `
Xuất nt: .
c›otsn.4
Q' . .
ơị miiẹuiiưuiiịi —_;
ể I
* TẨỄỂỄCAN *
zi é:
ẽ-TP.HõỞ`\
`
Ỹ
Ỉ.
THÀNH PHAN
CARAZOTAM 2.25 g: Mỗi lọ chứa 2 g piperacilin (dưới dang muối
natri) vá 0.25 g tazobactam (dưới dạng muói natri); mõi lo chứa
4,7 mmol (108 mg) natri.
CARAZOTAM 4.50 g: Mỗi lo chứa 4 g piperacilin (dưới dang
muối natri) và 0.5 g tazobactam (dưới dang muói natri); mỗi iọ
chứa 9,4 mmol (216 mg) natri.
DẠNG BẦO CHẾ cùn THUỐC: Bột pha dung dich tiêm vả tiêm
tmyèn tĩnh mạch
ouv cAcn ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lovả hộp 10 lọ.
CHI ĐINH
Piperacilinỉl'azobactam được chỉ đinh trong điều trị các nhiễm
khuấn sau ở người lớn và trẻ em tren 2 tuổi.
N ười lớn vá thiêu niên
- Viêm phỗi nặng bao gòm viêm phỏi mắc phải trong bệnh viện
vả viem phỏi do thỏng khi.
- Nhìẽm khuẩn đường tỉét niệu có biến chững (kể cả viêm thận
bè thận)
~ Nhiẽm khuản trong ổ bụng có biến chứng
~ Nhiễm khuấn da vả mỏ mèm có biến chứng (kể cả nhiễm
khuấn ở chan do đái tháo đường)
Điều trị các bệnh nhân bị nhiễm khuấn huyêt xảy ra do, hoặc
nghi ngờ do bảt cừ nhiễm khuẩn nảo kề trẻn.
Piperacilinỉl'azobactam có thể được dùng điêu trị cho các bệnh
nhản bị giảm bach cầu trung tinh kèm sót nghi ngờ do nhiễm
khuấn.
Trẻ em từ 2 đén 12 tuồi
- Nhiễm khuẫn trong 6 bụnẵ có biến chứng
Piperacilinl'fazobactam có th được dùng điều tri cho trẻ bị giám
bach cầu trung tinh kèm sót nghi ngờ do nhiễm khuần.
Nên cản nhắc việc sử dụng thich hợp các kháng sinh theo
hướng dẫn được còng bố.
LIEU LƯỢNG vA CÁCH sử DỤNG
Li u dủn
Liễu iượng vả số lần dùng PiperacilinỉTazobactam tùy thuộc độ
nặng vả vi tri nhỉẽm khuẩn và mâm bệnh.
Bénh nhân gi;igtiời lớn và thiếu niên
Nhiễm khu 11
Liều thường dùn lả 4 g piperaciiinl 05 g tazobactam mỗi 8 iờ.
Đối với viêm ph i mảc phải trong bệnh viện và nhiễm khuan ở
bệnh nhân bi giảm bạch cảu tnmg tinh, liều khu èn dùng iả 4 g
piperacilin] 0.5 g tazobactam mỗi 6 giờ. Phác đ nè có thẻ ảp
dụng điều tri cho các bệnh nhân bi các nhiễm khu n đặc biệt
nghiêm trọng khác.
Bảng sau đây tóm tắt số lần dùng vả liều khuyên dùng cho các
bệnh nhân người lớn vả thiêu niên theo chi đinh hoặc bệnh lý:
Số lân diều tri Piperacllỉn/Tazobactam 4 glO.5 g
Mỗi 6 giờ Viêm phỏi nặng
Bệnh nhân người lớn bị giảm bạch cầu
trun tinh kèm sôt nghi ngờ do nhiễm
khu n.
Nhièm khuẫn đường tiết niệu có biển chứng
Mòi 8 giờ
(kể cả viêm thận bẻ thận)
Nhiễm khuẩn trong ổ bung có biển chứng
Nhièm khuản da vả mò mềm (kể cả nhiẻm
khuấn ở chản do đái tháo đường)
Suy thận
Phải điều chinh liều tiêm tinh mach theo mức đó suy thận thưc tế
như sau (mỗi bệnh nhán cản phải được theo dỏi chặt chẽ những
dáu hiệu ngộ độc thuóc. Nèn đièu chỉnh Iièu dùng vả khoảng
cách dùng thuôc cho phù hơp).
Độ thanh thải Liều Piperacitỉnl'l'azobactam
creatinin (mlimln) khuyên dùng
> 40 Khòng cân điều chỉnh iièu
20—40 Liều tối đa đề nghị: 4 glO.5 g mỗi 8 giờ
< 20 Liều tót đa đè nghi: 4 glO.5 g mỗi 12 giờ
Đói với bẻnh nhản đang thảm tách máu. cản bổ sung mờt lìèu 2 g
piperacilin vả 0,25 g tazobactam sau mỗi đợt thấm tách. vi thấm
tách máu đảo thải 30% - 50% piperacilin trong 4 giờ.
Suy gan
Không cần điều chĩnh Iièu.
Liều cho bệnh nhán cao tuối
Không cần đièu chỉnh Iièu cho người cao tuỏi có chức nặng thặn
binh thường hoặc độ thanh thải creatinin cao hơn 40 milphủt.
Trẻ em từ 2 - 12 tuổi
Nhiễm khu n
Bảng sau đáy tóm tắt sỏ lân dùng vả liều lượng theo thế trong cho
cảc bệnh nhản trẻ em từ 2 — 12 tuổi theo chỉ đinh hoảc bệnh lý:
Liều theo thể trọng vả , _ _
số iản diều trị cm đinh! bệnh ly
BOmg Piperacilinl10mg Trẻ bị giảm bach câu trung
TazobactantthétrongImõi6giờ ttnhã kèm sót do nhiễm
khu n"
100 mg Piperacilinl12.5 mg Nhièm khuản trong 6 bung
Tazobactant thể tronglmỗi 8 giờ có biến chứng '
o Không vượt quá 4 glO.5 g tói đa cho mỗi liều trèn 30 phút.
Suy thận
Phái điều chĩnh lỉêu tiêm tĩnh mach theo mức đó suy thặn thưc tế
như sau (mỗi bệnh nhân cân phải được theo dói chặt chẽ những
dảu hiệu ngộ độc thuóc. Nèn điều chinh liều dùng vả khoảng
cách dùng thuốc cho phù hợp).
Độ thanh thải Liều Piperacilinỉĩazobactam
creatinin (ml/min) khuyên digg
> 50 Khóng cần điều chinh iièu
s 50 7ng PiperacilinlBJS mg Tazobactam/kg
mòi 8 giờ.
Đối với trẻ em đang thấm tảch máu, cần bổ sung một iièu 40 mg
piperacilin vả 5 mg tazobactam/kg thể trọng sau mỗi đợt thảm tảch.
Dùno cho trẻ em duới 2 tuỏi
An toản vả hiệu quả cùa Piperacilinfi'azobactam ở trẻ em từ 0
đén 2 tuổi chưa được thiết lập. Ý/
Khóng có sẵn dữ liệu từ các nghiên cứu Iám sảng có kiểm soát.
Thời gian đièu trl
Thời gian đieu tri thòng thường cho hầu hét các nhiẻm khuấn
nằm trong khoảng từ 5 - 14 ngảy. Tuy nhiên. thời gỉan điều trị
nèn tùy theo mức độ nặng của nhiễm khuấn. mầm benh vả diẽn
tién trèn iâm sảng và vi khuấn học cùa bệnh nhân.
Đường dùng
Piperacilianazobactam 2 glO,25 g được dùng tiêm truyền tĩnh
mạch (trèn 30 phủt).
Piperacilini'iazobactam 4 glO.5 g được dùng tiêm truyền tĩnh
mạch (trèn 30 phủt).
Hướng dẫn gha chè
Việc hoán nguyên vả pha loản phải thưc hiện trong điều kiện vô
trùng. Trước khi dùng phải ki m tra dung dich bằng mắt về sự
biên mảu dung dich và các hạt tiều phản lơ iửng trong dun dich.
Chi đưa vảo sử dung khi dung dich trong suốt vả khòng th y các
hat tiều phân lơ lửng.
Tiém tĩnh mach
Hòa tan mỗi iọ thuóc với thẻ ttch dung mòi được trinh bảy trong
bảng dưới đã . dùng mot trong các dung môi tương hợp đề hoản
nguyên. Khu y cho đén khi tan hét. Khi khuấy lièn tục. sự hoản
nguyên thường xảy ra trong vòng 5 đén 10 phút (chi tiêt xử lý, xin
xem dưới đảy)
Thẻ tích dung môi“
Hàm lượng lọ thèm vèo to
2 gl0,25 g (2 g piperacilin và 0.25 g 10 ml
tazobactam)
4 glO.5 g (4 g piperacilin và 0.5 g 20 ml
tazobactam)
'Dunq mỏi tương hơn để hoản nđuỵè_n
— Dung dich tiêm natri clorid 0.9% (9 mglml)
- Nước vỏ khuấn pha tiêm …
…Thè tích nước vô khuần pha tiêm tói đa khuyên
liều lả 50 ml.
Dung dịch hoản nguyện có thể được pha Ioán
mong muốn (ví dụ: 50 ml đẻn 150 mi) dùng
mòi tương hơp sau:
— Nước vô khuẩn pha tiêm … ›
- Dung dich tiem natri clorid 0.9% (9 mglml) \ Ọ, _
Dextrose 5% …’o
'1
'.…'.ịớ` ›
\o. .
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với hoat chảt. các chát kháng khuản penicilin khác vả
bát cứ tá dược nảo. Có tiền sử phản ứng dị ứng nặng, cáp với
bảt cứ hoat chảt beta-lactam nảo (như cephalosporin.
monobactam hoặc carbapenem)
NHỮăG LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sữ DỤNG
THU C
Vlệc chọn lựa Piperacilinỉi'azobactam đê điều trị cho một bệnh
nhân cần tinh đén sự phù hợp của việc sử dung penicilin bản
tòng hợp phố rộng dưa trên các yêu tố như độ nặng cùa nhiễm
khuấn vả sư phò biên đè khảng với các chát kháng khuẩn khác.
Trước khi bắt đằu điều trị bằng Piperacilinỉĩazobactam nèn tìm
hiếu kỹ về những phản ứng quả mẫn với penicilin, các chảt
beta—iactam khảo (như cephalosporin. monobactam hoặc
carbapenem) vả các dị ứng nguyện khác tnrớc đó bệnh nhản
có thể đã gặp phải. Những phản ứng quá mẫn nặng vả đỏi khi
gả tử vong (phản ứng phản vệ kể cả sỏc) đã được bảo các
th y ở bệnh nhản đièu trị bằng penicitin, kể cả
Piperacilin/Tazobactam Những phản ưng nảy có thể xảy ra ở
những người có tiền sử nhạy cảm với nhiều dị ứng nguyên.
Phản ứng quá mẫn nặng cản phải ngưng dùng kháng sinh, vả
cần dùng epinephrin vả cảc biện pháp cả cứu khác.
Việm ruột két mảng giá do kháng sinh bi u hiện băng tiêu chảy
nặng. dai dẩng có thể đe doa đẻn tinh mạng. Những triệu
chứng khởi đằu cùa viêm ruột két mảng giả có thể xảy ra trong
hoặc sau khi điều trị kháng sinh. Trong những trường hợp nảy
nèn ngưn dùng Piperacilianazobactam.
Điều trị b ng Piperacilinỉl'azobactam có thể dẳn đến tình trạng
đề kháng vi khuấn gây bội nhiẻm.
Xuất huyết có thể xảy ra ở một số bệnh nhân dùng kháng sinh
beta-lactam. Những phản ứng nảy đòi khi có Iièn quan đén
những bát thường của các xét nghiệm dông máu như thời gian
đông mảư, sự két tập tiều cầu vả thời gian prothrombin, vả oó
khả nãng xảy ra ở bénh nhân su thặn. Nếu xảy ra xuất huyết.
nên ngưng dùng kháng sinh vả ti n hảnh iiệu pháp thich hợp.
Giảm bạch cầu vả giảm bach cầu trung tịnh có thể xảy ra. đặc
biệt trong quá trinh điều trị kéo dải; do đó nèn định kỷ thưc hiện
đánh giá chức náng tạo máu.
Như điều trị với các penicilin khác, những biến chứng thần kinh
dang co giật có thể xảy ra khi dùng iièu cao, đặc biệt ở những
bệnh nhản suy chức năng thận.
Sản phấm nảy chứa 2.4 mmol (54 mg) natri lgarn piperacilin.
Nện cản nhắc điều náy đói với những bệnh nhản đang trong
chế độ kìẻm soát natri. “
Hạ kali máu có thể xảy ra ở những bệnh nhán có dư'trữ kali
thảo hoặc những người dùng đồng thời các thuốc iảm hạ mức
độ kali; khuyên cảo nện đinh ký xác định chất điện phản ở
những bệnh nhản nảy. 5)»
sử DỤNG TRONG THỜI KÝ MAM'G THAI vÀ CHO con BÚ
Phu nữ mang thai
Không có hoặc có một số iượng han chê dữ liệu về việc dùng
Piperacilin/Tazobactam trén phụ nữ mang thai.
Nghiện cứu _trện động vật cho tháy có độc tinh sinh sản, nhưng
khỏng có băng chứng gây quái thai ở Iièu gáy ngộ độc cho
người me.
Piperacilin vả tazobactam đi qua nhau thai. Chỉ dùng
Piperacilinft’azobactam trong khi mang thai nén được chỉ dịnh
rũ rảng. nghĩa là chỉ khi lợi ích mong đợi cao hơn nguy cơ có
thể xảy ra cho người mẹ vả thai nhi.
Nuôi oon bú
Piperacilin bải tiét qua sữa mẹ với nòng độ thảo, nồn độ
tazobactam trong sữa mẹ chưa được nghiên cứu. Chi đi u trị
cho người mẹ đang nuôi con bú khi lợi ich mong đợi cao hơn
nguy cơ có thể xảy ra cho người mẹ vả đứa trẻ.
Khả nảng sinh sản
Một nghiên cứu về khả năng sinh sản ở chuột cống cho thấy
khỏng có ảnh hưởng đẻn khả nảng sinh sản vả giao phối sau
khi tièm tmng phúc mạc tazobactam hoặc phói hợp
Piperacilinỉt'azobactam.
, TỄC éộ_tỉG cùA THUỐC KHI LÁ! xe vÀ VẬN HÀNH MÁY
. H C J \.
Chưa cỏ' nhữrm“'nghièn cứu về tác động của thuốc trèn khả
_ ' * nãng Iái—xẹ va vận'ịhảnh mảy móc.
TươNG_TÁC THUỐC
' vIguốcẵiản cơ khgng g(hản cưc
Khi'dũ g Piberacilin đ ng thời với vecuronium iảm kéo dải tác
1 _động phongồé'thần kinh cơ của vecuronium. Do cơ chế tác
động tương tư. tác động phong bê thần kinh cơ do bất cứ chát
giản cơ không phân cưc nảo đèu có thể kéo dải khi có sự hiện
diện cùa piperacilin.
W
Trong khi dùng đòng thời heparin, thuôc chóng đông dang uống
và các thuổc khác có tảo dung trèn hệ thóng đông máu bao
gồm chức náng tiếu cầu. nèn thưc hiện thường xuyên các xẻt
nghiệm đỏng máu thỉch hợp và theo dội định kỳ.
ửỉệặâJ
Piperacilin có thể lảm giảm thải trừ methotrexat. Đê ngản ngữa
độc tinh cùa thuốc, phải theo dỏi nồng độ methotrexat trong
huyết thanh
Probenecid
Như các penicilin khác. dùng đòng thời probenecid vả
Piperacilinl'i'azobactam gây kéo dải nửa đời thải trữ vả giảm độ
thanh thải thặn của cả hai Piperacilin vả Tazobactam. Tu
nhiện, nòng độ đỉnh trong huyêt tương của cả hai hoat ch t
khòng bị ảnh hưởng.
Cảo aminoolvcosid
Piperacilin dùng n'êng hoảc phối hợp với tazobactam khòng gảy
ra biên đổi có ý nghĩa về mặt iám sảng dược động học của
tobramycin ở những người có chức năng thận bình thường vả
những người suy thận nhẹ hoác trung bình. Dược động hoc
của piperacilin, tazobactam vả chất chuyền hóa M1 không thay
đổi đảng kế do dùng tobramycin.
Piperacilin lảm bảt hoat tobramycin vả gentamicin đá được
chứng minh ở những bệnh nhân suy thặn nặng.
Vancomvcin
Không có tương tảc về dược động hoc được ghi nhặn giữa
Piperacilinl'i'azobactam vả vancomycin.
Tác dung trẻn các xét nohiệm cản lâm sâng
Phươn pháp khòng dùng enzym để xác định gluoose trong
nước ti u có thể cho kêt quả dương tinh giả. như các penicilin
khác. Do đó cản dùng phương pháp enzym để xác định
glucose trong nước tiều trong khi điều trị bằng
Piperacilianazobactam.
Một số phương Pháp hóa học xẻt nghiệm protein trong nước
tiêu có thế cho ket quả dương tinh giả. Xét nghiệm protein bằng
que thử nghiệm không bị ảnh hưởng.
Thử nghiệm Coombs trưc tiếp oó thẻ cho két quả dương tinh.
Báo cáo két quả xét nghiệm Aspergillus EIA Platelia® cùa Viện
bảo chẻ Bio-Rad cho két quả dương tinh giả trèn các bệnh
nhân được điều trị bảng Piperacilin - Tazobactam. Đã có báo
cáo về phản ửng chéo giữa Poiysaccharid khỏng Aspergillus vả
Poiyturanose qua thử nghiệm Aspergillus EIA Platelia® Mện
bảo chế Bío-Rad).
Do đó những két quả xét nghiệm dương tính đổi với các thử
nghiệm kế trèn ở bệnh nhản dùng Piperacilinfi'azobactam nèn
được xác đinh bằng các phương phảp chấn đoán khác.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN (ADR)
Các phản ứng bảt lợi thường gặp nhất (xảy ra trong 1 đẻn 101
bệnh nhán) lả tiêu chảy, nôn, buồn nôn vả phảt ban.
Trong bảng sau, các phản ứng bất lợi đươc liệt kè theo nhóm
hệ thỏng cơ quan vả thời hạn ưu tiên MedRA. Trong mõi nhóm
tần số, các tảc dụng khòng mong muôn được trinh bảy theo thứ
tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Phó biến Khõn .
ggfj'“ Ềẳ 21|100 phó btỂn z 1l1Ề'ấổ'ồ đến Rắt hiếm
9 đén › … .ooo đến ~ (< moooo›
quan <1l10 <1/100 < 1/1.000
Nhiễm trùng Nhiêm nằm
và ký sinh candtda. bội
trùng nhiễm
Rôi loạn máu Giảm bạch Thiếu mảư, Mảt bach cảu
vả hệ bach cầu. giảm thiếu máu tản hat, giảm toản
huyết bạch cầu hu ét. ban thẻ huyết câu.
trung tinh. xu t huyết, thời gian
giâm tiêu chảy máu thrombopiastin
cảu cam, kéo dải kéo dải một
thời gian chảy phần, thời gian
mảu. tảng prothrombin
bach cầu ưa kéo dải. thừ
eosin nghiệm Coomba
trưc tiếp dương
tính. tảng tiều
cầu
Rói loan Phản ửng Phản ứng
hệ miễn quá mắn phản vệ (kể cả
dịch sốc_)_
Phó biến Khôn
ẫ'ắ'ẵ 3 2 11100 phó bi n 2 1l1'ỗ'ấỗ't'J đén Rất hiếm
đén › 111.000 đén - (< mooom
qua" < mo <1/100 <111.ooo
Rối loan Giảm kalí
dình dường huyêt. giảm
vả chuyền gluoose huyết,
hóa giảm albumin
huyết. giảm
protein huyêt
toân phân.
Rói loan hệ Nhức đầu.
thần kinh mất ngủ
Rối loan Hạ huyêt Nóng bừng
mach áp. viêm
tĩnh mach
huyết khói.
việm tinh
mạch
Rói ioan Tiẻu chảy, Vâng da. Viêm ruột két
tièu hóa nòn. buòn việm miệng. mảng giả.
nòn táo bón. khó đau bung
tiêu.
Rối loan Tăng enzym Việm gan.
gan mật gan alanine tăng bilirubỉn
'notta trong máu.
VỀ aspartate ảng hosphatase
h°tfaflsfefase ki m trong
(ALT Va AST) mảư. tảng
gamma-
ơutemyittanstecase
Rôi Ioạn Phảt Mảy đay. Hồng ban đa Hoai từ biểu bì
da vả mõ ban kể ngừa dang, việm da nhiẽm độc. hội
dưới da cả ban bong nước. chững Stevens-
dát sần ngoai ban Johnson
Rói loan Đau khớp.
cơ xương đau cơ
vả mỏ liện
kết
Rối loạn Tăng nồng Viêm thận Tăng urè
than vả độ creatinin kẽ. suy thán huyet
tiệt niệu trong máu
Rỏi toan Sót. phản Rét run
tồng quảt ứng tai nơi
vả tai nơi tiệm.
tiêm
Thông báo cho bảo sỹ những tảc dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc.
cÁc ĐẶC TĨNH DƯỢC LÝ
Đặc tỉnh dược lực học
Nhóm dược trị liệu: Chảt kháng khuấn dùng toán thân. phói
hợp penicilin bao gòm chải ức chế beta-lactam; Mã ATC: JO1C
R05_
Cơ chế tảc dụng
Piperacilin. một penicilin bán tỏng hợp. có phố rộng, 00 tác
dụng diệt khuấn bằng cách ức chế sự hinh thènh vách ngản vè
tồng hợp thảnh tế bảo.
Tazobactam. một beta-lactam có cấu trúc liẻn quan đén
penicilin. lá một chát ức chế nhiều men beta—iactamase. thường
gây ra đề kháng với penicilin vè cephalosporin nhưng không ức
chế enzym AmpC hoặc metallo beta-Iactamases. Tazobactam
mờ rộn phò kháng khuấn cùa piperacilin. kể cả nhiều vi khuấn
sản xu t men beta-iactamase thường đề khảng mắc phải với
piperacilin n'èng lẻ.
Mỏi liên hè dươc đôngl dươc Iưc
Thời gian trẻn nồng độ ức chế tói thiều (T>MIC) được cho là
yéu tó dược lưc chính quyét đinh hiệu quả cùa piperacilin.
Cơ chế đè kháno
Hai cơ chế để kháng chinh của Piperacilinfl’azobactam iả:
- Lâm mát hoạt tinh cùa piperacilin bởi các beta-tactamase
không bị ức chế bới tazobactam: các beta-iactamase trong
Phân từ nhóm B. C vá D. Ngoài ra. tazobactam khỏng bảo vệ
chóng lại các beta-Iactamase phò rộng (ESBLs) trong Phân từ
nhóm A vả enzym nhóm D.
- Biến đỏi protein gản két-penicilìn (PBPs). dẫn đén giảm ái
lưc cùa piperacilin đói với mục tiệu phân tử trong vi khuấn.
Ngoái ra. sự biến đối tính thâm của mảng tế bao vi khuấn. cũng
như biẻu hiện bơm đấy thuóc ra khỏi mảng tế bảo. có thể gây
ra hoặc góp phần vác việc vi khuấn đề kháng
Piperacilinfl'azobactam, đặc biệt các vi khuấn gram ám.
…
Ngưỡng nhạy cảm MIC lâm sâng theo Ủy ban Cháu Ãu về
thử nghiệm tính nhạy cảm kháng stnh (EUCAST) đối vởi
Pigeracilln/Tazobactam i12-oz-zoos. quyền 1).
Đ i vởt mục tiêu thử nghiệm tính nhạy cảm, hảm lượng
Tazobactam được ấn định lãi 4 mglt.
. Ngưỡng nhạy cảm liên quan
V' kh“ấ" đến Ioải (SSIR>i
Enterobacten'aceae 8/16
Pseudomonas 16/16
Vi khuẩn kỵ khi Gram ám 8l16
vả Gram dương
Ngưỡng nhay cảm không 4l16
iiện quan đén loát
Tính nhaỵ cảm
Tỷ lệ khảng thuóc mắc phái có thể thay đỏi theo đia lý vá thời
gian đối vởi cảc toải đả chon loc. vá những thòng tin địa
phương về kháng thuốc iả cản thiêt. đặc biệt khi điều tri các
nhiễm trùng nặng. Khi cản. nện tìm chuyên gia tư ván khi tỷ lệ
đè khảng đia phương nhiều đẻn mữc việc dùng thuốc ở ỉt nhát
một vải loai nhiẻm khuấn lá ván đè.
Nhóm các Ioải liên quan theo tinh nhạy cãm của
Piperacilinlĩazobactam
Enterococdus faecalis Ỹ/
Listen'a monobytogenes
cảm methicilin “
_J _ Streptococcus pyọgenes
' ` Citrobacter koseri
Haemophi/us influenzae
Vi khuấn kỵ khi Gram dương
Clostridium species
Vi khuấn k khi Gram ảm
Bacteroiơes fragi/is group
Prevotella species
NHỮNG LOÀI MÀ ĐỀ KHÁNG có THẺ LÀ VAN ĐỂ
Streptococcus pneumonia
Streptococcus viridans group
NHỮNG LOÀI NHẠY CẢM PHÓ BIẺN
w khuản hiêu khi Gram dương
Staphylococcus aureus. methiciliin-susoeptibieẸ '
Các Ioâi Staphyẻococcus, coagu/ase âm tính, nhay
~ _ Streptococci nhom B
Vi khgản hìéu khi Gram âm
Moraxella catarrhalis
Proteus mirabitis
Eubacterium species.
Peptostreptococcus species
Fusobacten'um species
Porphyromonas species
Vi khuấn hiêu khi Gram dương
Enterococcus faecium "
Vi khuản hiêu khi Gram ảm
Actinobacter baumannif
Pseudomonas aeruginosa
Burkholderia cepacia ẹ/Ĩ`ỈOĨẦ
Citrobacter freundii ụ…ff'Grỷễ ` "²'Q
Enterobacter species. _.Ậ’ ệử _
Escherichia co/i foỄ/YTRACH J. hỦb …
Klebsiella pneumonia ::' `
Morganella morganii \ *
Proteus vulgaris \ _
Providencia ssp. `-`ỵầ, _
Nhóm các Ioải liên quan theo tỉnh nhạy cảm cùa
Piperacilìanazobactam
Senatia species
VI KHUAN ĐÃ TỪNG oE KHÁNG
Vi khuấn hiếu khí Gram dương
Corynebacterium jeikeium
Vi khuẩn hiêu khi Gram ám
Legionella spp
Sienotrophomonas maltophília "
Các vi khuẩn khác
Chlamvdoohilia pneumonia
Mvcoolasma nneumonia
’ Những loải có tỉnh nhay cảm trung binh tự nhiên.
Những Ioái co' Itẫi lệ đệ kháng cao (trèn 50%) được quan sát
thẩy ở một hoặc nh“ u vùnglquóc gia trong khỏi Châu Ậu.
' Tảt cả staphylococci đề kháng methicilin thì đè kháng với
Piperacilin/“i’azobactam.
Đặc tỉnh dược động học
Sư hảg thu
Nòng độ đỉnh cùa piperacilin vả tazobactam sau khi truyền tĩnh
mạch 4 glO.5 g trong 30 phút lần lượt lả 298 uglml and 34 ụg/ml.
Sư ohán bó '
Cả piperacilin vả tazobactam đèu gãn két với protein huyết
tương khoảng 30%. Sư găn kêt với protein cũa piperacilin hoặc
tazobactam khỏng bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của hợp chắt
khác. Chất chuyền hóa tazobactam gắn kết với protein không
đáng kề.
Piperacilin and Tazobactam được phân bố rộng răỉ trong mô và
dịch cơ thẻ. như niêm mac ruột. túi mật. phỏi. mặt va xương.
Nhin chung. nòng độ trung binh tron mỏ bằng 50 - 100%
nồng độ trong huyêt tương. Sự phân b trong dich nảo tùy tháp
ở các đối tượng mảng nảo khỏng bị viêm, như các penicilin
khác.
Sư chuvền dang sinh hoc
Piperacilin được chuyền hóa thảnh
có hoat tinh vi sinh không đảng kẻ
›
tbễhoỵẻni hớộ_deg
az actam ch'tiyẻn
thảnh một chát ch ẻn hóa riệng iệt _ ng có hoạỷti
sinh. .J'_ / ~ _ff.ji _
Sưthảitrữ ` ' "ỉ,
Piperacilin vả Ta bactam thải trữ
thản vả sư bảì tiết ở ống thặn.
Piperacilin được bải tiét nhanh chóng dư ọ
khoảng 68% Iièu dùng xuát hiện trong nước tiểu. Tazobactam
vù chảt chuyền hóa của nó thẻi trừ phùn iớn qua s0'bb’ùiảỏ (:
thện. có 80% liều dùng xuát hiện dưới dang không dội mohânxir
còn lại dười dang chát chuyển hóa riêng biệt. fiperaciiin,
tazobactam vả desethylpiperacilin cũng được bâi tié ' ĐI ãt)? '
Khi dùng Piperacilinfi'azobactam rìẻng biệt hoặc ph hơ cho
người tình nguyện khỏe mạnh. nửa đời phản hủy trong huyêt
tương của piperacilin vả tazobactam trong khoảng 0.7 vả 1,2
giờ. không phụ thuộc iiều vả thời gian tmyèn. Nữa đời thải trữ
tảng vả độ thanh thải thặn giảm ở cả 2 chát Piperacilin vả
Tazobactam.
Tazobactam khóng iảm thay đổi đảng kẻ dược động học của
piperacilin. Piperacilin iảm giảm tốc độ thải trừ của tazobactam.
Nhóm bênh nhân đác bièt
Nửa đời thải trữ cùa piperacilin vả tazobactam tảng lần lượt
khoảng 25% vé 18% ở bệnh nhân bị xơ gan so với người khỏe
mạnh.
Nữa đời thải trừ của piperacilin vả tazobactam tăng khi độ thanh
thải creatinin giảm. So Với bệnh nhản có chức năng thặn binh
thường. nửa đời thải trữ cùa piperacilin tăng gảp đội và
tazobactam tăng gáp 4 lần ở độ thanh thải creatinin < 20 mI/pht’it.
30 — 50% iièu Piperacilinfl'azobactam vả thèm 5% liều
tazobactam dưới dạng chát chuyền hóa tazobactam được thải
trừ qua thảm tách máu. Thảm phân phùc mạc Ioại trừ khoảng
6% Iièu piperacilin và 21% iièu tazobactam; cớ đẻn 18% liều
tazobactam được thải trừ dưới dạng chảt chuyển hóa.
Bènh nhân nhi
Trong một phản tich dược động học dân số. đánh giá độ thanh
thải ở bệnh nhản từ 9 tháng đén 12 tuổi được so sánh với
người lớn. có giá trị trung binh (SE) lả 5.64 (0.34) ml/phútlkg.
Độ thanh thải piperaciiin ước tinh 80% trị số nảy ở bệnh nhân
nhỉ từ 2 -9 tháng tuỏi Giá trị trung binh (SE) đối với thẻ tich
phân bố piperacilin lả 0.243 (0.011) llkg vẻ không phụ thuộc
tuòi tác.
B nh nhán cao tuổi
Nửa đời thải trừ của piperacilin vả tazobactam lần lượt lả 32%
vả 55%. ở người tớn dải hơn ở người trẻ tuồi. Sự khác biệt nỊảy
có thế do những thay đổi độ thanh thải creatinin lien quan đen
tuổi tác.
Chủng tỏc
Khỏng nhận tháy có sư khảo biệt về dược động học của
piperacilin hoặc tazobactam giữa_người tinh nguyện khỏe mạnh
ở Cháu Á (n=9) vá người da trăng (n=9) được dùng liều duy
nhảt 4 glO,5 g.
QUÁ LIÊU
Triệu chứng
Có những báo cáo hậu mải về quá liều với
Piperacilin/Tazobactam. Phần lớn hiện tượng gặp phải bao
gòm buồn nộn. nỏn vả tiệu chảy, những triệu chứng nảy cũng
được báo cáo khi dùng ở liêu iượng khuyến cáo. Bệnh nhân có
thể bị kỉch ứng thần kinh oơ hoặc co giật néu tiệm tĩnh mạch
Iièu cao hơn iièu khuyến các (đặc biệt ở bệnh nhân suy thận).
Điều tri
Trong trường hợp quá iiều. nên ngưng
Piperacilinlĩazobactam Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Nện điều trị hỗ trợ vả triệu chứng tùy theo biếu hiện iảm sảng
cùa bệnh nhán.
Có thế giảm nòng độ piperacilin hoặc tazobactam quá cao
trong mảư bằng cách thầm tảch mảư.
TƯỢNG KY
Không hòa thuốc nảy lẫn với các thuóc khác. trừ các chảt được
đề cặp ở phần hướng dẫn pha chê.
Bát cứ khi nảo dùng Piperacilinl'l'azobactam cùng iúc với kháng
sinh khác (như aminoglycosid). các thuóc phải được dùng riêng
biệt. Việc trộn lẫn Piperacilin/Tazobactam với aminoglycosid in
vitro lảm mất hoat tinh aminoglycosid đáng kể`
Không được trộn lẫn Piperacilinffazobactam với các thuốc
khác trong cũng một bơm tiêm hoặc chai tiêm truyền vi tinh
tương hợp chưa được xác định.
Dùng Biperacilianazobactam qua 1 bộ tiêm truyền riêng biệt
vớidẩc thuóc khác trừ khi chứng minh được tính tương hợp.
0 tinh bât ốn hóa học, không nèn dùng
Piperacilianazobactam trong dung dich chứa Natri bicarbonat
Dung dich Ringer lactate không tương hợp với
Piperacilinlĩazobactam.
không nện thệm Piperacilinỉiazobactam vảo các sản phảm
má_u_hoặ_c chát thùy phản albumin.
dùng
` lỄfỏiépẵkiệii … out…
'B'áơ 011… ở nhiệt độ khóng quá 30°C.
7f utjẠt'f DÙNG ’
Chưa mớ nẩp: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Sau khi hoán nguyên: Sau khi pha Ioảng, độ ổn đinh lý vả hỏa
khi dùng được xác đinh lẻ 24 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh ở
2-8°C.
Sau khi hoán n uyên vá pha loãng: Sau khi hoản nguyện và
pha loãng. độ n định lý và hóa khi dùng được xác định là
48 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh ở 2_-8°C.
Về phương diện vi sinh. sau khi mở năp, thuốc phải được dùng
ngay.
Néu khờng dùng ngay, thời gian bảo quản khi dùng và điều kiện
trước khi dùng là trách nhiệm của người sử dung và thường
khòng iảu quá 24 giờ ở 2-8°C. trừ khi việc hoản nguyện diễn ra
trong điêu kiện vô trùng được kiểm soát vả thẳm định.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sứ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG.
NÊU CẦN THÊM THÔNG TIN, xtN HỎI Ý KIỂN BÁC SỸ.
GIỮ muóc TRẢNH XA TẢM TAY CỦA TRẺ.
Sán xuất bởi: MITIM s.….. _
Via Cacciamali 34-38. 25125 Brescia, Y
"
,VÍ-
THÀNH PHẢN
CARAZOTAM 2,25 g: Mỗi lo chứa 2 g piperacilin (dưới dang muói
natri) vả 0.25 g tazobactam (dưới dạng muói natri); mỗi lo chửa
4,7 mmol (108 mg) natri.
CARAZOTAM 4.50 g: Mỗi lo chứa 4 g piperacilin (dưới dang
muói natri) vả 0.5 g tazobactam (dưới dang muôi natri); mõi lọ
chứa 9.4 mmol (216 mg) natri.
DẠNG aÀo CHẾ CỦA THUỐC: Bột pha dung dich tiêm vả tièm
truyền tĩnh mạch
QUY cÁcu ĐÓNG GÓI: Hòp 1 loa hộp 10 lo.
cui ĐINH
Piperacilinl'i'azobactam được chỉ đinh trong điều tri các nhiễm
khuân sau ở người lớn vả trẻ em trén 2 tuồi.
N ười lớn vả thiêu nien
— Vìèm phỗi nặng bao gồm viêm phối mắc phải trong bệnh viện
vả viem phổi do thòng khi.
~ Nhiễm khuẩn đường tiét niệu có biên chứng (kể cả viêm thặn
bề thận)
— Nhiễm khuẩn trong ổ bung oó biên chứng
- Nhiễm khuản da vả mò mèm có biến chứng (kể cả nhiễm
khuần ờ chán do đái tháo đường)
Điều tri các bệnh nhản bi nhiễm khuản huyết xảy ra do. hoặc
nghi ngờ do bát cứ nhiễm khuản náo kề trén.
Piperacilin/Tazobactam oó thể được dùng điều trị cho các bệnh
nhân bị giảm bạch câu trung tinh kèm sót nghi ngờ do nhiễm
khuản.
Trẻ em từ 2 đén 12 tuồi
— Nhiêm khuẩn trong ô bụnẳ có biến chứng
Piperacilinfi'azobactam có th được dùng fflèu tri cho trẻ bị giảm
bach cằu trung tính kèm sốt nghi ngờ do nhiễm khuấn.
Nèn cân nhắc việc sử dụng thich hợp các kháng sinh theo
hướng dẫn được còng bó.
LIỀU LƯỢNG vA cÁcu sứ DỤNG
Liều dùng
Liều lượng vả sỏ lân dùng Piperacilinl'i'azobactam tùy thuộc độ
nặng vả vi tri nhiễm khuản vả mầm bệnh.
Bénh nhản nouời lớn vả thiếu niên
Nhiễm khuẩn
Liều thường dùn iả 4 g piperacilin] 0.5 g tazobactam mỗi 8 iờ.
Đỏi với viêm phẳi mắc phải trong bệnh viện và nhiễm khu n ở
bệnh nhan bị giảm bạch cầu trung tinh, liều khu ẽn dùng lá 4 g
piperacilinl o,s g tazobactam mỗi 6 giờ. Phác đ nả có thể áp
dụng điều trị cho các bệnh nhán bị các nhiễm khuan đặc biệt
nghỉèm trọng khác.
Bảng sau đây tóm tắt só lấn đùng vả lièu khuyên đùng cho các
bệnh nhân người lớn vè thỉéu niên theo chỉ đinh hoảc bệnh lý:
Suy gan
Không cần điều chỉnh Iièu.
Liều cho bệnh nhản cao tuổi
Khỏng cản điều chĩnh liều cho người cao tuôi có chức nặng thận
binh thường hoặc độ thanh thải creatinin cao hơn 40 mI/phủt.
Trẻ em iừ 2 - 12 tuổi
Nhìễm khu n
Bảng sau đây tóm tắt số lần dùng vả lièu lượng theo thể trọng cho
các bệnh nhân trẻ em từ 2 - 12 tuổi theo chi đinh hoặc bệnh lý:
Liều theo thể trọng vả ,
SỐ lần điều tri Chỉ đinh! bệnh ly
BOmg Piperacilinl10mg Trẻ bị giảm bach cẩu trung
Tazobactamlkgthé tronglmỗi6giờ tinhả kèm sót do nhiễm
khu n'
100mg Piperacilinl12.ã mg Nhiẻm khuẩn trong ở bụng
Tazobactam/kgtiẻửọnợmỗi 8giờ có biến chứng '
o Khóng vượt quá 4 glO.5 g tói đa cho mỗi liều trèn 30 phút.
Suy thận
Phải điều chỉnh Iièu tiêm tĩnh mach theo mức đó suy thận thưc tế
như sau (mỗi bệnh nhân cân phải được theo dói chặt chẽ những
dấu hiệu ngộ đòc thuốc. Nẻn điều chĩnh liều dùng và khoảng
cách dùng thuóc cho phù hợp).
Số lẩn điều trị Piperacilinl'l'azobactam 4 glO.5 g
Mỗi 6 giờ Viêm phói nặng
Bệnh nhân người lớn bị giám bạch cầu
trun tinh kèm sót nghi ngờ do nhiềm
khu n.
Mỗi 8 gỉờ Nhiễm khuấn đường tiết niệu có biềĩ'ì chứng
(k_é cả viem thận bẻ thặn)
Nhiễm khuản trong ô bụng oó biến chứng
Nhiễm khuẫn da và mô mềm (kể cả nhiễm
khuần ờ chản do đái tháo đường)
Suy thận
Phải điều ohỉnh iièu tiêm tĩnh mach theo mức đó suy thặn thưc tế
như sau (mõi bệnh nhản cần phải được theo dòi chặt chẽ những
dấu hiệu ngộ đòc thuốc. Nén điều chỉnh Iièu dùng vả khoảng
ơách dùng thuốc cho phù hợp).
thanh Plperaclllnlĩazobactam
creatinin
>
20-40 nghi: 4 5 g 8 giờ
< 20 4 ,5 g 1
Đói với bệnh nhân đang thấm tách máu. cần bổ sung một Iièu 2 g
piperacilin vả 0,25 g tazobactam sau mỗi đợt thấm tách, vi thảm
tách máu đảo thái 30% - 50% piperacilin trong 4 giờ.
Độ thanh thải Llèu Plperaclllnl'l'azobactam
creatinin (mllmln) khuyên dùng
> 50 Không cân mèu chỉnh lièu
s 50 70 mg Piperacilinlõ,7S mg Tazobactamlkg
mỗi 8 giờ.
Đói với trẻ em đang thầm tách máu. cần bỏ sun một liều 40 mg
piperacilin vả 5 mg tazobactamlkg thể trọng sau m iđợt thấm tách
Dùng cho trẻ em dưới 2 tuỏi
An toản và hiệu quả cùa Piperacilinỉfazobactam ở trẻ em từ 0
đén z tuỏi chưa được thiết lập.
Khỏng có sẵn dữ liêu từ các nghiên cứu lâm sảng oó kiềm soát.
Thờl gian điêu tri
Thời gian đieu trị thông thường cho hầu hét các nhiễm khuản
nằm trong khoảng từ 5 - 14 ngảy. Tuy nhiên. thời gian mèu trị
nên tủy theo mức độ nặng của nhiễm khuán, mảm bệnh vả diễn
tíén trèn lâm sảng vả vi khuản hoc của bệnh nhản.
Đường dùng
Piperacilinffazobactam 2 g/0,25 g được dùng tiêm tmyèn tĩnh
mach (trèn so phút). ,\
Piperacilianazobactam 4 glO.5 g được dùng tiêm truyền tĩnh @
mạch (trèn 30 phủt).
|jưởng dẫn ghe chế ụ i
Việc hoán nguyên vả pha loản phải thưc hỉện trong điều kiện vo {fi
trùng. Trước khi dùng phải ki m tra dung dich bằng mắt về sư ;
biến mảu dung dich vả các hat tiếu phản lơ lửng trong dun dich. '
Chi đưa vác sư dụng khi dung dich trong suót vả khong th y các 6
hạt tièu phản lơ lửng. ]
Tiém tĩnh mach
Hòa tan mỗi lo thuóc với thẻ tich dung mòi được trinh bảy trong
bảng dưới đã , dùng một trong các dung mòi tương hợp đề hoản
nguyện. Khu y cho đén khi tan hét. Khi khuấy Iièn tuc, sự hoản
nguyện thường xảy ra trong vòng 5 đén 10 phút (ohi tiét xử iỷ. xin
xem dưới đáy)
Hảm lượng lọ Thêgẵglílẳ'ầglg'õ'
2 g10.25 g (2 g piperacilin vả 0.25 9 10 ml
tazobactam)
4 glO.5 g (4 g piperacilin vả 0.5 g 20 ml
tazobactam)
'Dunu moi tươno hơn để hoản nquvệg
- Dung dỉch tiem natri clorid 0.9% (9 mglml)
— Nước vô khuấn pha tiêm …
("Thẻ tich nước vò khuấn pha tiêm tói đa khuyên,
Iièu lả so mi. …o
Dung đich hoản nguyên có thế được pha loản
mong muôn (vi dụ: 50 ml đén 150 ml) dùng
mỏi tương hợp sau:
- Nước vò khuẳn pha tiêm “’
— Dung dich tỉèm natri cioriđ 0,9% (9 mg/mi)
~ Dextrose 5%
Nhóm các Ioải liên quan theo tỉnh nhạy cảm cùa
Piperacillanazobactam
Serratia species
Vi KHUẢN ĐÃ TỪNG ĐỂ KHÁNG
Vi khuản hiêu khi Gram dươno
Corynebacten'um jeikeium
Vi khuấn hiêu khi Gram âm
Legionella spp
Stenotrophomonas maltophi/ia ’"
Các vi khuấn khác
Chlamvdoohilía oneumonia
Mỵcogi'asma gneumonia
’ Những loải có tinh nhay cảm trung binh tự nhiên.
` Những Ioâi cò t' lệ đẻ kháng cao (trèn 50%) được quan sát
tháy ở một hoặc nhi u vùng/quốc gia trong khối Cháu Ạu.
² Tảt cả staphylococci đề kháng methicilin thi đê khảng với
Piperacilinl'l'azobactam.
Đặc tinh dược động học
Sư hảo thu
Nồng độ đỉnh của piperacilin vả tazobactam sau khi truyền tĩnh
mạch 4 glO.5 g trong 30 phùt iần lượt lả 298 ụglmi and 34 ụglml.
Sư ghán bố _
Cả piperacilin vả tazobactam đều găn kết với protein huyết
tương khoảng 30%. Sư gắn két với protein của piperacilin hoặc
tazobactam khòng bi ảnh hưởng bời sự hiện diện của hợp chất
khác. tễhất chuyến hóa tazobactam gắn kết với protein không
đáng k .
Piperacilin and Tazobactam được phân bố rớng râi trong mô vả
dịch cơ thé. như niệm mạc ruột. túi mật, phòi. mật va xương.
Nhin chung. nòng độ trung binh trong mô bầng 50 — 100%
nòng độ trong huyêt tương Sự phản bo trong dịch nâo tùy tháp
ở các đói tượng mảng nảo khòng bi việm, như các penicilin
khảo.
Sư chuỵền dang sinh hoc
Piperacilin được chuyển hóa thảnh
có hoat tinh vi sinh không đáng kẻ
thảnh một chải ch ền hóa riêng
sinh. ; /
Sư thải trữ
Piperacilin vả Ta bactam thải trừ
thán vả sư bải tiét ở ông thận.
Piperacilin được bảí tiét nhanh chóng dư '
khoảng 68% liều dùng xuất hiện trong nước tiểu. Tazobactam
: ' —'
t°'chụyèn hớạ_deg yl
az _ actam ch'úỵẻn a
iet _óng cỏ ho_ạỳti
vả chat chuyền hóa của nó thải trừ phần Iởn qua sĩÍbeiéĩớ (,
i Rà'ÊèNK
phản bố piperacilin lả 0,243 (0,011) llkg vả khỏng phu thuòc
tuốitác.
Bênh nhãn cao tuổi
Nửa đời thải trừ cùa piperacilin vả tazobactam lần lượt iả 32%
vả 55%, ở người lớn dải hơn ở ngưới trẻ tuổi. Sự khác biệt nảy
cóóthẻ do những thay đổi độ thanh thải creatinin Iièn quan đến
tu i tác.
Chùng tôc
Khong nhặn tháy có sự khác biệt về dược đớng hoc của
piperacilin hoặc tazobactam giữa người tinh nguyện khỏe manh
ở Châu Á (n=9) và người da trắng (n=9) được dùng liều duy
nhất 4 glO.5 g.
QUÁ LIEU
Triêu chứng
Có những báo cáo hặu mai vẻ quá liều với
Piperacilinỉfazobactam. Phần iớn hiện tượng gặp phải bao
gồm buồn nòn. nõn vả tiêu chảy, những triệu chứng nảy cũng
được báo cảo khi dũng ở iièu lượng khuyên cáo. Bệnh nhân có
thể bị kích ứng thản kinh cơ hoặc co giật néu tiệm tĩnh mach
liều cao hơn liều khuyên các (đặc biệt ở bệnh nhản suy thận).
Điều tri
Trong trường hợp quá iièu. nèn ngưng dùng
Piperacilianazobactam. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Nện điều trị hỗ trợ vả triệu chứng tùy theo biểu hiện lâm sảng
của bệnh nhản.
Có thế giảm nòng độ piperacilin hoặc tazobactam quá cao
trong máu bảng cách thấm tách mảư.
TƯỚNG KY
Không hòa thuóc nảy lẫn với các thuốc khác. trừ các chât được
đề cập ở phần hướng dẫn pha ché.
Bảt cứ khi nảo dùng Piperacilianazobactam cùng lúc với kháng
sinh khác (như aminoglycosid). các thuốc phải được dùng rièng
biệt Việc trộn lằn Piperacilinỉĩazobactam với aminoglycosid in
vitro iảm mất hoạt tinh aminoglycosid đáng kẻ.
Không được trộn lẫn Piperacilinỉl'azobactam với các thuóc
khéo trong cùng một bơm tièm hoặc chai tiêm truyền vi tinh
tương hợp chưa được xác định.
Dùng 'peracilinffazobactam qua 1 bộ tiêm truyền riêng biệt
vớ" ac thuốc khác trừ khi chứng minh được tinh tương hợp.
c tính bát ổn hóa hoc. khóng nên đùng
Piperacilin/Tazobactam trong dung dich chứa Natri bicarbonat
Dung dich Ringer lactate khong tương hợp với
Piperacilin/Tazobactam.
không nẻn thệm Piperacilinfl'azobactam vảo các sản phấm
má_u họ p chét thùy phản aibumin
N BẤO QUẢN
thận, có 80% iỉèu dùng xuât hiện dưới dạng khòng đỘ VtặpbầDNU D Bềó'đu'tầh ở nhiệt độ khòng quá 30°C.
còn lai dưới dang chất chuyển hóa riêng biệt. iperaciiin,
tazobactam vả desethylpiperaciiin cũng được bái ti @H t)?
Khi dùng Piperacilinfl'azobactam riêng biệt hoặc phối họ cho
người tinh nguyện khỏe mạnh. nửa đới phản hủy trong huyết
tương cùa piperacilin vả tazobactam trong khoảng 0,7 và 1.2
giờ, khòng phụ thuộc iièu vả thời gian truyền. Nữa đời thải trừ
tăng vả độ thanh thái thận giảm ở cả 2 chát Piperacilin vả
Tazobactam.
Tazobactam khòng iảm thay đổi đáng kể dược động hoc cùa
piperacilin. Piperacilin Iám giảm tóc độ thải trữ cùa tazobactam.
Nhóm bènh nhân đâc bièt
Nửa đời thải trừ của piperacilin vả tazobactam tăng lần iượt
khoảng 25% và 18% ở bệnh nhân bị xơ gan so với người khỏe
mạnh.
Nửa đời thải trừ của piperacilin vả tazobactam táng khi độ thanh
thải creatinin giám. So với bệnh nhân oó chức năng thặn bình
thường. nữa đời thải trữ cùa piperacilin tăng gấp đỏi vả
tazobactam tăng gấp 4 lần ở độ thanh thái creatinin < 20 milphủt
30 — 50% iièu Piperacilin/Tazobactam vả thèm 5% liều
tazobactam dưới dạng chảt chuyền hóa tazobactam được thải
trừ qua thầm tảch máu. Thảm phản phúc mạc loại trừ khoảng
6% Iièu piperacilin vả 21% liều tazobactam; có đén 18% liều
tazobactam được thải trừ dưới dang chảt chuyến hóa.
Bệnh nhán nhi
Trong một phân tích dược động hộc dân só. đảnh giá ơo thanh
thải ở bệnh nhản từ 9 thảng đén 12 tuồi được so sánh với
người lớn, có giá tri trung bình (SE) iả 5.64 (0.34) mllphútlkg.
Độ thanh thải piperacilin ước tinh 80% tri sò nảy ở bệnh nhân
nhi từ 2 -9 thảng tuồi. Giá tn' trung binh (SE) đói với thể tích
Ji u #Wnủuo'
Chưa mở riẫp: 24 thảng kê từ ngảy sản xuất
Sau khi hoản nguyên: Sau khi pha loãng. độ ỏn đinh lý vả hóa
khi dùng được xác đinh iả 24 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh ở
2-8“C.
Sau khi hoản n uyên vả pha loãng: Sau khi hoán nguyên và
pha loãng. độ n đinh iý vả hóa khi dùng được xảo đinh là
48 giờ khi bảo quản trong tủ lanh ở 2—8°C.
Về phương diện vi sinh, sau khi mở nảp, thuốc phải được dùng
ngay.
Néu không dùng ngay. thời gian bảo quản khi dùng vả điều kiện
trước khi dùng iả trách nhiệm cũa người sử dung vả thường
khỏng lâu quá 24 giờ ở 2-8“C. trừ khi việc hoản nguyên diễn ra
trong điều kiện vô trùng được kiếm soát và thấm đinh.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN sữ DỤNG mước KHI DÙNG.
NẺU CÀN THẺM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIẺN BÁC SỸ.
GIỨ THUỐC TRẢNH XA TAM TAYCỦA TRẺ.
Sản xuất bởi: MITIM s.…..
Via Cacciamaii 34-38. 25125 Brescia. Ý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng