9/516"
BỘ
cục QL'ÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản đauaư”ĩ’ ..
`Lettt'ẽl on the 0
.1.’
& POWDER FOR SOLUTION FOR
INJ£CTIONIINFUSION
Cnmposition: Each via! contains 4 g
piptracillin (as sodium salt] and 0.5 g
tazobactam (as sodium salt].
The sodium content is 216 mg per viaL
For intravennus use after rcmnstitutionl
diiutinn.
tndications, conlra—indicationg dosagc
and administrationz Stt package insfrt.
KEEP OUT OF THE REACH AND SIGHT OF
CHILDREM
READ CAREFULLV ỈHE PACKAGE INSERĨ BEFORE
USE
Do not mix or co-zdminister wnth any
aminoglycnside. 1
Do not reconstitutc or dilute with 1
lactated Ringu's lHartmann'sl solution.
Contains Penicillìn.
Mnnufactuted by: MITIM S.R.L
VIA CACCIAMAU. 34-38 - 25125
BRESCIA ~ ITALY.
ủna_ck_ingẽ
|… l 10 xoa
Ồ 9'11llì V
…epeqoijumpendgd 1
wvmzvuvo :’
RX PRFSCRIPTION ONLY MEDICINE
CARAZOTAM
Piperacìllin/Tazobactam
4 glll.5 ;;
Box of 1 vial
l—_—_
1 |
1
)
uh» POWDER FOR SOLUTION FOR
INJECTIONIINFUSION
: .
.
1
1
Stoređ helow 30°C in the miginal
packaging.
After reconstitution: use within 24
hours when stored at 2-B'C.
Atter dilưtion: use within 48 hours
when sturcd at 2-B'C
For single use.
Reg. No.:
111 moc … win om
CARAZOTAM - Puvmlln/laznhaum c mi n
Bỏ! ph m um uemmlm trwử
Hon lo san
1 IM pth Mãn » chưa thmln 4 1; vì hmnamm 115 u
'… mg nmciln nan … hzolucmn nnn
l Dung qua mm 51… mm sm … nan noleMn blno
M II ll, N81. llllĩ lun ’Batchũ WD' v] “EXP.“ lún
j hau hl oóc 0
In lln: « :xnocuaaơcu haohi 111:
4 cn'= mun MMus cn! mun. dcuã'Ĩts VA cẨ: mous …
; anc Bí m… ma lme lơ umus uh sư m m: vnfo
: uoc KỸ uumm nh sủ mu mnc ml …
` oE múc m… n 1Au vờn vA ĩẤII nuìu của mt m
Sin uit MI: MITIIA 5 n L
.… caccuum ac-as - 15125 enescu - v
' cu li ullu tư:
1 llI`l IỈ' Y
RXPRESCRIPTION ONLY MEDICINE
: CARAZOTAM
Piperacillin/Tazobactam
4 gl0.5 g
Box of 1 via!
1.
\
Nhản Phụ
90%
Ồ…
Label on the outer packings
1
Rx mescnmnuu om muc…
GARAZOTAM . *
Piperacillianazobactam 4 glũ.5 g
@ POWDER FOR SMƯTION FDI INIECTIMIINFUSION
Box of 10 viats
Do not mlx or cn-admmistet wnth any
:mmogtytosidc.
Do not tttnnslltưlc … dilute wilh Izclated
Ringer*s lHarlmann's] solution. Cnntains Ptnicillin.
Munuhctumt hy: MITIM S.RL
VIA CACCIAMALI. 34—38 - 25125 BRESUA - IỈALY
un iliUll mg
'J_g-z »: paion uaqm smou m unum … :uounm nụy
-z ư puoxs uaqm smoq n ulqun :… :ununmmnal Jauy
~Emfmped |:unũuo aux ut aoog uopn pam;
~msuụ ›6uaed ›:s
;uoueusuumme pue afiusop ’sumưJtpm-euưtu 'suounạpm
~uounupịunnmusuoa: um am ỉ!tuuêAtauị 101
1… nơ 6… gu sg sunuoa mem mu
~luzs wmpo: st) weuenonl E s'o pue
luu wmpos se] ugmnmdgd 6 ' woewoa Im un; :uommdtung
i g’uli ' weneqozeummamdgạ
wvmzvuvoỷ
ĩ
Rx mscmwnou onw …mcme
CARAZOTAM
Piperacìllinỉfazobactam 4 g/05 g
² @ POWDĐÌ … SOLƯHON FOI INJECI'IONIINFUSION
Bth of 10 víals
Reg No..
KEFP OƯỈ OF TME REACH AND suem DF CHIIDIIEN.
READ CAREFULIV THE PACKAGE INSERỈ BEFOIIE USE.
15
3
n
@
MFD.:
EXP
_ Ẹ_Ẹ___J
: 1
\\__1'
u M nan mv dnn
GẦRAlÚTIM - PmuctiVTaaoủnun 4 nm,5 11
801 m mm ui tttrr.lulm trwỉ
m uín: 0 mm no duđ ẩ'c um … n Mc
oc on… cudtc cut mun um u'ns vA dc mm: nu
,, …: & mam xw mu … …nus oh sử mm utu “›:n
me to lo au: mưtmtua nLun'mus mnrmnng
mm núm Mel ig mu nufflu. 4 0 n ìmnưtnm n! rpmc 1qu m tíu m vA rủ un'u cm mt …
o.s q … dum quacllln nam u 1…rumm nam … wll liiz UITIN SN
Oimu um an um mach m ml hnlu mhmm Inlm VIA CADCIAIIAU 34-30 — ũlĩs EIESCIA _ Ý
me :x. im:` nn: … -uucr “MFC ' … ~m- m… u ú mụ m.:
… n at … ư. v
50%
Nhãn Phụ
Label on the immediate packinas
CARAZOTAM
Piperacillinỉĩazobactam Fcr inuawnous use #… rtcnnstitumnl dllutinr.
4 om-ã o
thrh:
FXR:
NFUSION
Cnmpddnn: Each wzl contains 4 g plperanllm las
sndỉum saltì znd 0.5 q tatohlctzm las sudium szlll
1he sndmm cnnttnt |; 216 mg pcr viaL
Sde hdun … ỉn the nnglnil pitkaging.
Read letfulN Ihe packng mìUl helorc us:.
HIMỈM W: MITIM SR.L - ITALY
CARAZOTAM
Piperacillianazobactam
IỈNFUSlON
Jès:.ị…w ~:
Batch:
EXP.:
40 Không cần điêu chĩnh liều
20-4o Liều tỏi đa đè nghị: 4 g10,5 g mỗi 8 giờ
< 20 Liêu tối đa dề nghị: 4 glO.5 g môi 12 giờ
Đối với bệnh nhảh đang thầm tách máu cần bổ sung một liều 2 g
piperaoìlin vả 0 25 g tazobactam sau mõi đơt thẩm tách vl thảm
tách máu đảo thải 30% - 50% piperacilin trong 4 giờ
Suy gan
Khòng cần điều chỉnh iiều
Liều cho bênh nhân cao tuồi
Không cần diều chỉnh liêu cho người oao tuổi có chức nặng thặn
blnh thường hoặc độ thanh thái creatinin cao hơn 40 mllphút.
Ifẳ.ẹffl.ftlỉzlậfatìì
Nhiễm khuẩn _
Bảng sau đảy tóm tăt số lần dùng và liều lượng theo thể trong cho
các bệnh nhân trẻ em từ 2 … 12 tuổi theo chỉ định hoặc bệnh lý:
Liêu theo thể trọng vả
Số lần điều trị
80 mg Piperacilinl1O mg
Tazobactarrưkg thề tro nglmỗi 6 gíờ
Chỉ định! bệnh lý
Trẻ bi giảm bach cầu trung
tính kèm sốt do nhiễm
khuẩn*
100 mg Piperacilin/12Smg Nhiễm khuân trong ô bụng
Tazobactamikgthề tronglmỗỉ 8 giờ có biến chứng '
0 Không vượt quá 4 g10,5 g tói đa cho mỗi Iièu trèn 30 phút.
Suy thặn
Phải điều chĩnh Iièu tièm tĩnh mạch theo mức đó suy thận thưc tế
như sau (mỗi bènh nhân cần phải được theo dủi chặt chẽ nhửng
dảu hiệu ngộ đòc thuốc. Nèn đièu chinh Iièu dùng vả khoảng
cách dùng thuốc cho phù hơp)
Độ thanh thải Liêu Piperacilianazobactam
creatinin [mllmlnl khuyên dùng
› so Khỏng cần điều ohỉnh liều
5 50 70_mg PiperacilinlũJã mg Tazobactam/kg
mõi 8 giờ.
Đối với trẻ em đang thảm tách máu cân bổ sung một liều 40 mg
piperacilin và 5 mg tazobactamlkg thể trọng sau mõi đơtthầm tách
Dùnơ cho trẻ em dưới 2 tuổi
An toản vả hiệu quả của Piperacilinfi'azobactam ở trẻ em từ 0
đén 2 tuổi chưa được thiết iập
Khỏng có sẵn dữ iiệu từ các nghìèn cứu lâm ng có kiểm soát.
Thời oian điều tri Ệì/
Thời gian điêu tri thòng thường cho hầu h các nhiễm khuấn
nằm trong khoảng từ 5 - 14 ngèy. Tuy nhiên thời gian điều trị
nên tùy theo mức độ nặng cùa nhiễm khuấn mầm bệnh vả diễn
tiển trẻn lám sảng vả vi khuẩn hoc của bệnh nhân
Đường dủnu
Piperacilinfỉazobactam 2 g10,25 g được dùng tiêm truyền tĩnh
mạch (trẻn 30 phủt).
Piperacilinỉĩazobactam 4 g|015 g được dùng tiêm truyền tĩnh
mach (trèn 30 phút).
Hướng dẳn nha chế
Việc hoản nguyên và pha loản phải thực hiện trong điều kiện vô
trùng Trước khi dùng phải ki m tra dung dịch bầng mắt về sư
biên mảu dung dich và các hạt tiều phản lơ iửng trong dung dich.
Chỉ đưa vảo sử dụng khi dung dịch trong suốt vả khòng tháy các
hat tiểu phán iơ lửng
Tiêm tĩnh mach
Hóa tan mỗi lọ thuốc với thể tích dung mỏi được trinh bảy trong
bảng dưới đây, dùng mòt trong cảcdung mòi tương hợp đề hoán
nguyên. Khuáy cho đén khi tan hết. Khi khuấy liên tục sự hoản
nguyên thường xảy ra trong vòng 5 đên 10 phút (chi tiét xử lý xin
xem dưới đảy)
Thế tich dung mỏi“
thêm vảo lọ
10 ml
Hảm lượng lọ
2 glO.25 g (2 g piperacilin vả 0.25 g
tazobactam)
4 glO,5 g (4 g piperaciiin vè 0.5 g
tazobactam)
20 ml
'Dunq mỏi tương hơn để hoản nouvèn
- Dung dich tiêm natri clorid 0 9% (9 mglmi)
- Nước vò khuần pha tiêm ” / “² '
mThẻ tich nước vỏ khuản pha tiêm tổi đa khuyen dũng ehe mẫi
liều iả 50 ml CJJN ~
Dung dịch hoán nguyên có thế được pha Ioảng ỉtắ ợẹ Êụ .thểtic
mong muốn (ví dụ: 50 ml đến 150 ml) )dùng mẵÝtrohg èầẻ duhở" 1
mòi tương hợp sau: DUỚC I
- Nước vò khuấn pha tiêm … / 'J
- Dung dich tiêm natri clorid D 9% (9 mglml) \Ĩ '
- Dextrose 5%
—_./
`ũ-F'ũ
\ n'
cnónẹ cni ĐỊNH
Ouá mân với hoat chât. cảc chất khảng khuấn penioilin khác vả
bát cứ tá dược nảo. Có tiền sử phản ưng di ửng nặng. cấp với
bảt cứ hoạt chát beta-lactam nản (như cephalosporin
monobactam hoặc carbapenem)
NHữgiG Lưu Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẬC BIỆT KHI sữ DỤNG
THU C
Việc chon lưa Piperacilinl'i'azobactam để điều trị cho một bệnh
nhân cần tính đên sự phù hợp oủa việc sử dụng penicilỉn bản
tổng hợp phố rộng dựa trèn các yêu tố như độ hặng cùa nhiễm
Khuấn vả sự phổ biên đề kháng với các chắt kháng khuần khảo.
Trước khi bắt đầu điêu trị bằng Piperacilin/Tazobactam nẻn tìm
hiếu kỹ về những phản ứng quá mẫn vởi penỉciiin. cảc chải
beta-Iactam khác (như cephalosporin. monobactarn hoặc
oarbapenem) vả các dị ứng nguyên khác trước đó bènh nhản
có thế đã gặp phải. Những phản ứng quá mản nặng vả đỏi khi
gây tử vong (phản ứng phản vệ kể cả sóc) đả đươc báo cáo
thảy ờ bẻnh nhân điều trị bằng penicilin, kẻ oả
Piperaciiinỉĩazobactam. Những phán ứng nảy có thể xảy ra ở
những người có tiền sử nhạy cảm với nhiều dị ứng nguyên.
Phản ứng quá mẫn nặng oằn phải ngưng dùng kháng sinh, vả
cần dùng epinephrin vả cảc biện phảp cấp cứu khảo
Viêm ruột két mâng giá do kháng sinh biều hiện bằng tiêu chảy
năng dai dáng có thể đe dọa đén tinh mạng. Những triệu
chứng khởi đầu của viêm ruột két mảng giả có thể xảy ra trong
hoặc sau khi điều trị kháng sinh. Trong những trường hợp nảy
nèn ngưng dùng Piperacilianazobactam.
Điều trị bắng Pi eracilinỉTazobactam có thể dẫn đén tình trang
đề kháng vi khu n gãy bội nhiễm.
Xuất huyết có thể xảy ra ở một số bệnh nhân dùng khảng sinh
beta-Iactam. Những phản ứng nảy đòi khi có Iièn quan đén
những bất thường của các xét nghiệm đòng máu như thời gian
đông máu, sự kết tập tiếu cầu và thời gian prothrombin) và có
khả năng xảy ra ở bẻnh nhản suy thận. Nêu xảy ra xuất huyết.
nên ngưng dùng kháng sinh vả tien hảnh liệu phản thỉch hơp.
Giảm bạch cầu vả giảm bạch cầu trung tinh có thể xảy ra. đặc
biệt trong quá trinh điều trị kéo dải; do đó nèn định kỳ thực hiện
đảnh giá chữc nảng tạo mảư.
Như điều trị với cảc penicilin khảo. những biến chứng thằn kinh
dạng co giật có thể xảy ra khi dùng liều cao, đặc biệt ở những
bệnh nhân Suy chức nảng thận.
Sản phấrn nảy chữa 2.4 mmol (54 mg) natri lgam piperacilin.
Nên cân nhăc điều nảy đối vởi những bệ`nh nhân đang trong
chế đó kiếm soát natri _,
Hạ kaii máu có thể xảy ra ở những bệnh nhản có dự trữ kali
thếp hoặc những người dùng đồng thời cảc thuốc lảm hạ mức
độ kali; khuyến cáo nè định ký xác định chất điện phân ở
nhửng bệnh nhân náy. ửh
_ SỬ DỤNG TRONG THỜI KÝ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Phu nữ mana thai
Khòng có hoặc có một số lượng hạn chế dữ liệu về việc dùng
PiperacitinỉTazobactam trên phụ nữ mang thai
Nghiên oứu trèn động vặt cho thảy có độc tính sinh sản. nhưng
không có bằng chứng gảy quái thai ở iìèu gây ngộ độc cho
người mẹ
Piperaciiin vả tazobactam đi qua nhau thai.
Chỉ dùng
0
động tương tư. tac đòng phong bê thần kinh cơ do bất cứ chảt
giản cơ không phân cực nảo đèn có thể kéo ơải khi có sư hiện
diên của piperaciiin.
Thuốc ohốnn đònc dano uốnu
Trong khi dùng đồng thời heparin, thuốc chống đông dang uống
vả các thuốc khác có tac dụng trèn hệ thống đỏng máu bao
gòm chức nảng tìều cầu. nèn thực hiện thường xuyên các xẻt
nghiệm đông mảư thích hợp vả theo dõi định kỳ.
Methotrexat
Piperacilin có thẻ Iảm giảm thải trừ methotrexat. Để ngăn ngừa
đòc tinh cúa thuóc. phải theo dõi nòng đỏ methotrexat trong
huyết thanh.
Probeneoid
Như các penicilin khác, dùng đòng thời probenecid vả
Piperacilinỉi'azobactam gây kéo dái nửa đời thải trữ vả giảm độ
thanh thải thận của cả hai Piperacilin vả Tazobactam. Tuy
nhiên. nồng độ đỉnh trong huyết tương của cả hai hoạt chảt
khóng bi ảnh hưởng.
Cảo aminoclvcosid
Piperacilin dùng riêng hoặc phói hơp với tazobactam không gảy
ra biến đổi có ý nghĩa về mật lâm sảng dược động học cùa
tobramycin ở nhửng người có chức năng thặn binh thường vả
những người suy thận nhẹ hoặc trung binh. Dược động hoc
cũa piperacilin. tazobactarn vả chảt chuyền hóa M1 không thay
đổi đáng kể do dùng tobrarnycin.
Piperacilin lảm bát hoạt tobramycin vả gentamicin đả đươc
chứng minh ở những bệnh nhân suy thận nặng.
Vancomvcin
Không có tương tảc về dược động hoc được ghi nhặn giữa
Piperacilinl'i'azobactam vả vancomycin.
Tác duno trên các xét nohièm cán lâm sảnct
Phường pháp khỏng dùng enzym đẻ xéo định glucose trong
nước tieu có thể cho kết quả dương tinh giả, như các penicilin
khác. Do đó cần dùng phương pháp enzym để xác định
glucose trong nước tiếu trong Khi điêu trị bằng
Piperaciỉinfiazobactam.
Môt số phương pháp hóa hoc xét nghiệm protein trong nước
tiều có thẻ cho kêt quả dương tinh giả, Xét nghiệm protein bằng
que thử nghiệm khòng bị ảnh hưởng.
Thử nghiêm Coombs trực tiếp có thể cho két quả dương tính.
Báo cảo két quả xét nghiệm Aspergillus EIA F'lateiiae của Viện
báo chẻ Bio-Rad cho kêt quả dương tinh giả trèn các bệnh
nhản được điều trị bằng Piperacilin - Tazobactam. Đã có báo
cảo về phản ứng chéo gíữa Polysaccharid khòng Aspergìilus vả
Poiyfuranose qua thử nghiệm Aspergillus EIA Platetia® (Viện
bảo chê Bio-Rad).
Do đó những kêt quả xét nghiệm dương tinh đối với cảc thử
nghiệm kẻ trèn ờ bẻnh nhản đùng Piperacilinl'l'azobactam nên
được xác định bảng các phương pháp chản đoán khác.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN {ADR}
Các phản ửng bất lợi thường gặp nhảt (xảy ra trong 1 đén 101
bệnh nhân) lả tiêu chảy, nòn. buồn nôn vả phát ban.
Trong bảng sau, các phản ứng bảt lơi đươc iiẻt kê theo nhóm
hệ thống cơ quan và thời hạn ưu tiên MedRA. Trong mỗi nhóm
tần số, các tảo dung không mong muốn đươc trình bảy theo thứ
tự mữc độ nghiêm trọng giãm dằn.
’1’i`('“` _
\V_ 4_1
’
Piperacilin/Tazobactam trong khi mang thai nén được chỉ định _ › -x - ,
rỏ râng. nghĩa là chỉ khi lợi ich mong đợi cao hơn nguy cơ có Nh,óm hẹ chỆ)ẸồỄn plẵẵỉẵẵn Hièm _, Rắt hiếm
thể xảy ra cho người mẹ vả thai nhi. thòng cơ đén z 1/1.000 đến 2 1110—000 đen (< 111o_000)
Nuôi con bú qua“ < mo < …oo <1’1-000
Piperacilin bâi tiết qua sửa mẹ vời nòng độ thâp, nồng độ Nhiễmtrùng Nhiễm nắm
tazobactam trong sữa mẹ chưa được nghiên cữu. Chi điều trị Và ký sinh candida. bội
cho người mẹ đang nuôi con bú khi tợi ich mong đơi cao hơn trùng nhiễm
nguy cơ 00 thể xảy ra cho người mẹ vá đứa trẻ. ìòi Ioạn máu Giảm bạch Thiêu mảư. Mầt bach cảu
Khả nãno sinh sản vả hệ bach cầu, giảm thiếu máu tán hạt, giâm toản
Một nghiên cừu về khả năng sinh sản ở chuột cỏng cho thẩy huyết bach cầu huyết. ban thề huyết cầu.
không có ảnh hưởng đén khả năng sinh sản vả giao phối sau trung tinh, xuất huyết, thời gian
khi tiêm trong phúc mạc tazobactam hoặc phôi hợp giảm tiếu chảy máu thromboplastfn
Piperacíiinfl'azobaotam câu cam. kéo dải kéo dải một
` _ _ . , thời gian chảy phần. thời gian
'[ẶỌ ĐỌN_G CUA THUỐC KHI LAI xe vA VẬN HANH MAY mảu_ tăng pmmmmbín
M_ỔQ ĩ ' _ __ ' 1 bach cầu ưa kéo dải, thử
_0Ễhưạ oó nhưngngh1èn cứu ve tác động của thuỏc trên khả eosin nghiệm Coomb:
: " ửng—Tải íce"'vầjặhhánh máy móc. trưctiếp dugng
u_ \ . nil~ụh .. \ ’ ” '
hi _._ TỞỀ'N'G TẢ'ỞTẸUÓC ggS' tang tieu
« 1^, Thùoi: gịặn cơ không ghản cưc — — — ' '
t : -,KhiợủpngẨperạeiỊin đòng ihời với vecuronium Iảm kéo dải tác ỆỆ'ẶỄẳẸ ỂỆẵrfìnlẵzg Ẹẵẵrrììểnẵkẻcả
:; ; . . › t .
~. đẻng *pHohg “nè than kinh cơ cua vecuronuum. Do cơ che tac dich sồc)
\JJ\ " " 2
— Biên đòi protein gắn két-penicilin (PBPs). dẫn đén giảm ái
lực cùa piperacilin đói với mục tièu phán tử trong vi khuản.
Ngoải ra. sự biến đổi tinh thám cùa mảng tế bảo vi khuấn, cũng
như biếu hiện bơm đảy thuóc ra khỏi mảng tế bảo. 00 thẻ gảy
ra hoặc góp phần vảo việc vi khuấn đề kháng
Piperacilinfi'azobactam, đặc biệt các vi khuẩn gram âm.
Noướno nhaỵ cảm _
Ngưỡng nhạy cảm MIC lâm sảng theo Ủy ban Cháu Au về
thử nghiệm tinh nhạy cám kháng sinh (EUCAST) đối vởi
Pi eracilìanazobactam (12-02-2009. quyển 1).
Đ 1 vởi mục tiêu thử nghiệm tính nhạy cảm, hảm lượng
Tazobactam được ấn định lá 4 mgll.
Phò biến Khôn
ã'ỗỉ'“ ị'ẳ z moo phổ bi n 2 1l1'ỗiấgồ đẻn Rất hiẻm
g đẻn › 111.000 đén < m 000 i< mo.ooo›
quan < mo < moc '
Rói loạn Giảm kali
dinh dưỡng huyêt. giảm
vả chuyển glucose huyêt.
hóa giảm albumin
huyêt, giảm
protein huyêt
toản phần
Rỏi Ioạn hệ Nhức đầu.
thần kinh mất ngủ
Rỏi loan Ha huyêt Nóng bững
mach áp. viêm
tĩnh mach
huyêt khói.
viêm tĩnh
mach
Rói Ioan Tèu chảy, Vảng da, Viêm ruột két
tỉẻu hóa nòn, buồn viêm miệng. mảng giả.
nỏn táo bón. khó đau bụng
tiêu.
Rối loan Tảng enzym Viêm gan.
gan mật gan aianine tảng bilirubỉn
am'notxmsfemsa trong máu.
và aspartate g pngsphaiase
ạminouanste kiềm trong
(ALT vả AST) máu. táng
gamma-
ghitamyttrarsfefase
Rối loan Phát Mảy đay. Hòng ban đa Hoại tử bièu bì
da vá mó ban kề ngứa dang. viêm da nhiễm độc. hội
dưới da cả ban bong nước. chứng Stevens—
dát sần ngoai ban Johnson
Róỉ loan Đau khớp.
cơ xương dau cơ
vả mò iiẻn
két
Rôi Ioan Tăng nồng Viêm thận Tăn urê
thặn và đo creatinin kẽ. suy thận huy 1
tiết niệu trong máu
Rói Ioan sôt. phân Rét run
tỏng quải ứng tại nơi
vả tại nơi tiêm.
tiêm
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc.
cÁc ĐẶC TỈNH Dược LÝ
Đặc tỉnh dược tực học
Nhóm dược trị liệu: Chất kháng khuấn dùng toân thản, phói
hợp penicilin bao gòm chất ức chế beta-lactam; Má ATC: JO1C
R05.
Cơ chế tác dụng
Piperacìtin. một penicilin bán tổng hợp. có phố rộng. có tác
dụng diệt khuấn bằng cảch ức chế sự hinh thảnh vách ngăn vả
tỏng hơp thánh tế bảo.
Tazobactam. mòt beta-iactam oó cáu trúc iièn quan đén
penicilin, iả một chát ức chế nhiều men beta-lactamase. thường
gây ra đề kháng với penicilin vả oephalosporin nhưng khòng ức
chế enzym AmpC hoặc metallo beta-lactamases. Tazobactam
mở rộng phổ kháng khuấn của piperacilin, kể cả nhiều vi khuấn
sản xuát men beta-Iactamase thường đề kháng mắc phải với
piperacilin riêng lè.
Mói Iièn hẹ dưgc đgngl dươc lưc
Thời gian trèn n ng đò ức chế tối thiếu (T>MIC) được cho lả
yếu tó dược lưc chinh quyết đinh hiệu quả cùa piperacilin.
Cơ chế đè khánc
Hai cơ chế đề kháng chinh cùa Piperacilinl'l'azobactam lả:
— Lảm mát hoat tlnh của piperacilin bởi các beta-iactamase
khòng bị ức chế bởi tazobactam: các beta-lactamase trong
Phân từ nhóm B. C vả D. Ngoải ra, tazobactam không bảo vệ
chóng lại các beta-lactamase phổ rỏng (ESBLs) trong Phân từ
nhóm A và enzym nhóm D.
. : Ngưỡng nhạy cảm liên quan
V' khuan đèn loát (SSIR>)
Enterobacteriaceae 8|16
Pseudomonas 16/16
Vi khuân kỵ khi Gram âm 8l16
vả Gram dương
Ngưỡng nhạy cảm không 4/16
liẻn quan đén loải
Tinh nhaỵ cảm
Tỷ ie kháng thuốc mắc phải có thể thay đổi theo đia lý vả thời
gìan đôi với các loâi đá chon lọc. vả những thòng tin địa
phương về kháng thuóc iả cản thiét. đặc biệt khi điều tri các
nhiễm trùng nặng. Khi cằn. nèn tỉm chuyên gia tư vấn khi tỷ iệ
đề kháng đia phương nhiêu đên mức việc dùng thuóc ở It nhát
mot vâỉ Ioại nhiễm khuấn là vấn đề.
Nhỏ… các Ioải liên quan theo tinh nhạy cảm cùa
Piperacilianazobactam
NHỮNG LoAi NHẠY CẢM PHÓ BIÉN
Vi khuân hiệu khi Gram dương
Enieroqqccus faecalis
Listeria monocytogenes
Staphylococcus aureus, methioillin-susoeptiblet
Các Ioải Staphylococcus. coagu/ase âm tính. nhay
Streptococcus pyogenes
Streptocooci nhóm B
_ Vi khuấn hiêu khi Gram am
Citrobacter kosen'
Haemophilus inHuenzae
Moraerla catarrha/is
Proteus mirabiiis
cảm methicilin
Vi khuản kỵ khi Gram dươno
Clostrídium species
Eubacten'um species.
Peptostreptococcus species
Vi khuẩn kỵ khi Gram am 5
Bacteroides fragilis group
Fusobacterium species
Porphyromonas species
PrevoteI/a species
NHỮNG LOÀI MÀ ĐỂ KHÁNG có THỂ LÀ VAN ĐỀ
Vi khuản hiêu khi Gram dương
Enterococcus faecium "
Streptococcus pneumonia
Streptococcus viridans group
Vi khuản hiếu khi Gram am
Actinobacter baumannif
Burkho/deria cepacia
Citrobacterfreundii /fc ›: ;
Enterobacter species. ` . ` '
Eschen'chia co/i ICONỊG T_`t ` _'1 :_
KIebsie/Ia pneumonia Ồ WCH NHiẸ l Mi m
Morganella morganii ẵ D UOC
Proteus vulgans \ í . -
Provídencia ssp. \ _JÀTA M Đ A
Pseudomonas aeruginosa \11’. Ì,
—\~_ị( _ † AJ`_ `
` Ề—FĩJý
\...—
'
Nhóm các loát liên quan theo tính nhạy cảm của
Piperacillanazobactam
phân bố piperacilin là 0,243 (0,011) I/kg vả khòng phụ thuộc
tuổi tác.
Serratia species
Bẻnh nhân cao tuổi
VI KHUẢN ĐÃ TỪNG ĐỂ KHÁNG
Nửa đời thải trừ của piperacilin vả tazobactam iần lượt là 32%
và 55%, ở người lớn dải hơn ở người trẻ tuổi. Sự khác biệt nảy
Vi khuấn hiếu khi Gram dương
Corynebacterium jeikeium
có thể do những thay đổi độ thanh thải creatinin liên quan đén
tuồi tảc.
Vi khuẩn hiêu khi Gram âm
Legione/Ia spp
Stenotrophomonas maltophi/ia '"
Chùng tỏc
Không nhặn thấy có sự khảo biệt về dược đông hoc cùa
piperacilin hoảc tazobactam giữa_ người tỉnh nguyện khỏe mạnh
Các vi khuần khác
Chlamvdoohilia oneumonia
Mvcoplasma_oneumonia
ở Chảu Á (n=9) vả người da trăng (n=9) đươc dùng liều duy
nhất 4 glO.5 g.
QUÁ LIÊU
S
›
Những Ioải có tinh nhay cảm trung bình tự nhiên.
Những ioái có t’ iệ đã kháng cao (trèn 50%) được quan sát
thảy ớ_ một hoặc nhi u vùnglquỏc gia trong khối Châu Ảu.
² Tât cả staphylococci đề kháng methicilin thi đề kháng với
Piperacilin/Tazobactam.
Đặc tinh dược động học
Sư hảo thu
Nỗng độ đinh của piperacilin vả tazobactam sau khi truyền tĩnh
mach 4 glO.5 g trong 30 phút iằn lượt lả 298 ụglml and 34 ụg/ml.
Sư ghân bố
Cả piperacilin vả tazobactam đèo gắn két vởi protein huyêt
tương khoảng 30%. Sự gắn két với protein của piperacilin hoặc
tazobactam khỏng bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của hợp chát
khác. Chảt chuyền hóa tazobactam gắn kêt vởi protein khỏng
đáng kẻ.
Piperacilin and Tazobactam được phân bó rộng rải trong mô vả
dich cơ thề. như niêm mạc ruột. túi mật, phồi. mật vả xương
Nhìn chung. nòng độ trung binh trong mỏ bắng so - 100%
nồng độ trong huyêt tương. Sự phản bỏ trong dịch não tủy thâp
ở các đối tượng mảng não khòng bị viêm, như các penicilin
khác.
Sư chuỵền dano sinh hoc YỒ- - ’
Piperacilin được chuy n hóa thảnh chát uye ~ _a đospthyl
có hoat tính vi sinh không đảng kề. Ta "chụyẻnộhóa'
thảnh một chất chuyẻnghóa riêng biệt hoạt tinhĩ !
sinh. " f\Ì/’ _ … ..
Sư thải trừ J `
Piperacilin vả Tatobactam thải trứ qua t
thận vả sư bải tiêt ở ống thặn.
Piperacilin được bải tiết nhanh chóng dưới da ng- - =
khoảng 68% liều dùng xuảt hiện trong nước tiểu. Tazobactam
và chất chuyền hoa của nó thải trừ phấn lớn qua sự bải tiết ở
thận. có 80% liều dùng xuất hien dười dang khòng đỏi va phần
còn lai dưới dang chát chuyền hòa rieng biệt. Pipqnnni,ctiC
tazobactam vá desethylpiperacilin cũng được bải tiét quagộiĩằ'` «' i` ;( Ch
t 1 ưa
’n -ffsíáiifim
Khi dùng Piperacilinỉl'azobactam rièng biệt hoặc phói o 0
người tình nguyện khỏe manh. nữa đời phản hùy tr_orL _
tương của piperacitin vả tazobactam trong khoảng 0.7 ả 1{2
giờ, không phụ thuộc liều vả thời gian truyền. Nửa đời thải trữ
tảng vả độ thanh thải thận giảm ở cả 2 chất Piperacilin vả
Tazobactam.
Tazobactam khỏng Iảm thay đổi đáng kể dược động học cùa
piperacilin. Piperacilin lảm giảm tóc đỏ thải trữ của tazobactam.
Nhóm bẻnh nhân đác biẻt
Nửa đời thải trừ cùa piperacilin vả tazobactam táng lản lượt
khoảng 25% vả 18% ở bệnh nhán bi xơ gan so với người khỏe
mạnh.
Nửa đời thải trừ của piperacilin vả tazobactam tảng khi độ thanh
thải creatinin giảm. So với bẻnh nhản có chức nảng thận blnh
thường. nửa đời thải trừ của piperacilin tảng gảp đòi vả
tazobactam tảng gáp 4 lần ở độ thanh thải creatinin < 20 mVphút.
30 — 50% liều Piperacilianazobactam vả thêm 5% iièu
tazobactam dưới dạng chất chuyền hóa tazobactam được thải
trừ qua thảm tách máu. Thấm phân phúc mac loại trừ khoảng
6% liều piperacilin về 21% liều tazobactam; có đén 18% 1iều
tazobactam được thải trừ dưới dạng chảt chuyến hóa.
Bènh nhản nhi
Trong một phân tich dược động hoc dân sổ. đánh giá độ thanh
thải ở bệnh nhản từ 9 tháng đên 12 tuổi được so sánh với
người lớn, có giá trị trung binh (SE) ia 5.64 (0,34) ml/phút/kg.
Đò thanh thải piperacilin ước tinh 80% trị số nảy ở bệnh nhán
nhi từ 2 —9 tháng tuổi. Giả tri trung bình (SE) đói với thẻ tỉch
Triẻu chứng
Có những bảo cáo hậu mải về quá Iièu với
Piperacilinffazobactam. Phản lớn hiện tượng gặp phải bao
gòm buồn nòn. nòn vả tiêu chảy. những triệu chững nảy cũng
được bảo cảo khi dùng ở liều lượng khuyên cảo. Bệnh nhân có
thể bị kích ứng thần kinh cơ hoặc co giật nêu tiêm tĩnh mạch
liều oao hơn liều khuyến cáo (đặc biệt ở bệnh nhân suy thận).
Điều tri
Trong trướng hợp quá iièu, nẻn ngưng
Piperacilinl'iazobactam. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Nên điều trị hỗ trợ vả tríệu chứng tùy theo biền hiện lâm sảng
cùa bệnh nhân.
Có thể giảm nòng độ piperaciiin hoặc tazobactam quá cao
trong máu bầng cách thấm tách máu.
TƯỢNG KY
Khỏng hòa thuốc nảy lẫn với cảc thuốc khác. trừ cảc chất được
đề cặp ở phần hướng dẫn pha ché.
Bảt cứ khi nảo dùng Piperacilin/Tazobactam cùng lúc với kháng
sinh khác (như aminogiycosid). ca'c thuôc phải được dùng riêng
biệt. Việc trộn lẫn Piperacilinfl'azobactam với aminoglycosid in
vitro lèm mất hoat tỉnh aminogiycosid đáng kẻ.
Không được trộn iẫn Piperacilinỉt'azobactam với cảc thuóc
khác trong cùng một bơm tiêm hoặc chai tiêm truyền vì tinh
tương hợp chưa được xác đinh.
Dùng Piperacilinl'l'azobactam qua 1 bộ tiêm truyền riêng biệt
với cảc thuôc khảo trừ khi chứng minh được tinh tương hợp.
Do inh bát ốn hóa học, khòng nên dùng
, eracilianazobactam trong dung dich chứa Natri bicarbonat
` Dung dịch Ringer iactate khòng tương hợp với
' ' eracilin/Tazobactam.
ông nên thẻm Piperacilianazobactam vảo các sản phảm
máu hoặc chất thủy phản albumin.
ĐIỀU KIỆN BẤO QUẢN
' ' `nhiệtđókhớng quá ao°c.
vỆtjtéb
dùng
Dưê._ ,
nỆnăp: 24 tháng ke từ ngảy sán xuất
ổả` '1ịỗuye-n— Sau khi pha loáng. độ ổn định iý vả hóa
khỉ²dùng đươc xảo đinh lả 24 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh ở
2—8°C
Sau khi hoản nguyên vả pha Ioãng: Sau khi hoản nguyên vả
pha loãng. độ ồn định lý và hỏa khi dùng được xác định lả
48 giờ khi báo quản trong tủ lạnh ở 2:8“C.
Về phương diện vi sinh, sau khi mở năp, thuốc phải được dùng
ngay.
Nếu không dùng ngay, thời gian bảo quản khi dùng và điều kiện
trước khi dùng lá trách nhìệm cùa người sử dụng vả thường
khòng Iảu quá 24 giờ ở 2-8°C, trừ khi việc hoản nguyên diễn ra
trong đièu kiện vô trùng được kiểm soát và thấm dịnh.
oọc KỸ HƯỞNG DẢN sữ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NẺU CÀN THẺM THÔNG TIN. XIN HỎI Ý KIÉN BÁC SỸ.
GIỮ muóc TRẢNH XA TẢM TAY CÙA TRỂ.
Sản xuất bởi: MITIM S.R.L. '
Via Cacciamali 34-38. 25125 Brescia. Y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng