BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩuz.,(.ẩ…l…ớM…lẮẽdả
@…
/
` 3 V] X 10 Viên nén
Rx Thuốc bán theo đơn
CAPTORIL
Captopril 25mg
CAPTORIL `
5 [ỉlY INHH HP SHINPIIIINIE IIAFWHII
www spd com vn
m…:enmum mfflLYHW
Adewant W……õm. EEEPMỨTÌEHEADINIIILDREI SDK Hen. Nu :
Emlobntuúa.Fbưmlffl ..... q.le HEADUBERILYTHELEAREỈIEFUEUSE
mutcmuts - m - mmumcmous: 56 “ sx Ui m ²
8" '“m usx um. .
SMS! : tn i tth Wner. đ đty phu. Mummad by :
tempemưe … 30'C. SHIH’IIIIIB IIAEWID FHM m. l.m. HD BP« Mĩ
smnumu : tst at… Hoa mm z… m um uu. Vietnam
3 Blis. x 10 Tabs.
Rx Sold only by prescription
CAPTORIL
Captopril 25mg
1lềlOldVĩ)
.5 HHINI'IIIINIi llAthlll PHAHMA lill llll
_,f www spd com vn
mAunntín:uõtmmuim nMcttAummM
Mmctút:W.…zm aẽxuln uvmẺen
nmmwm .......... ntưùivưn oocxtmlơnenlusửnunsmntcxmnùus
culaum dutu'm- cuũmcuimm
u…nmuham sa…ntuu
uonuAu: tmmumamm.nnmomaưc HTYTIIIlIIPSIII'IIIGIIAE
…
nEucuulu: 'tBPM sđia-meAxcuaiennaz.mmhvu
'llềlOldh’ĩ)
Kích thước thật: 120x60x55mm
Ti lệ thu nhỏ: 80%
10 VI x 10 Vlèn nén
Rx Thuốc bán theo đơn
CAPTORIL "
Captopril 25mg ;
__-__ |l It I.ẸỂỄLffl.ỄHIM IlllNh IlAt llll
m…:Eahumtmmam: ……uỵ:
… hum Caumm ........ 25m. smưmm nuwm … m.tm
Exdpients Lm. leac tm,.…..………u 1 tath Bin Hu Ịmgna Zune m, Dim uu, Vietmn ,
. m…mus - me - commmumus: See hsơl. ,
mes:
In : tiaht W…. :t dry place. temperan bolw 11°C. ' | Q/J
sưununnmmnao sun RuJ, … : . \f” I |
sơ u sx tn … : ; _.
mmvnmesmummt usx mu _ . Í; Ĩ_«g
IEEP un ur me mcn oF cmoneu ' ' , "Ầ`f'ầ
naumuvnteưmauemeuse no Em.om: . \}Ìo,
1 "! ;…Ẹ
. › ':ỡẸJ
. 10 Blis. x 10 Tabs. "`²
Rx Sold only by prescrỉption
Ị
CAPTORIL
Captopril 25mg
Ể 'LỂHINỊ'I,HIMỄ liAi WINI I'HAIIMA III! llll
' I'IMHlltllõivilnnlnưù: samm:
. wunw……zsm BTYTNIIIII'SIPIIIEIIAEWIII
. Tlưtmmtoo ......... uhoìlviln, Sõta-muxmattnmuznùnuvn
? uimut-dcuM-cttđmculmm:
, x.…mmaham.
= lbưthtmguaobtm.ùmm
' nnmaunsfc.
nè…uủttsrao
! nứưlmnơu
; léntlltutuèfl
i mưu…duìmemưmmìm
MẨU NHÃN THUỐC
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vi đóng gói nhỏ nhất: Vì
Mặt trưởc
Mặt sau
(
i'iV
5 lilY INHH nv HHINt'HHNII lhit WHH
INI’IIIINIE llAinlll Ệ liH` INHH lll' HHINI'IIIINIE HN Wllil
CAPTORIL v…… CAPTORIL vn…n CAPTC
Captole 25mg Cnptoprll 25mg Captop
___Ễ-Et lilt` INHH lll' EỉHINI’IIIJNII HAI WIIII ỆĨ HH INHH III“ SHINI'HIINII IIAI Wltll LỀ“ I` IV INHH Hi
RIL Viên nén CAPTORIL Viên nén CAPTORIL Viện nén
25mg Captoprll 25mg Captode 25mg
HINI'IIIINIE IIMWHII ẵ Illi INHH lll’ HHINI'IIHNH HAI Will! Ệ IilY INHH ill` .`iHINI'HIINH IIM Wllll
CADTODII (`ADTODII f`.ADTI
2. Nhãn trưng gian: Đính kèm
3. Hướng dẫn sữ dụng thuốc: Đính kèm
Ngãy 041041²012
Số lô SX - Hạn dùng
v.ì ` TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
JONG SUNG | Tổng gỉám ao’c
TIIÀNH PHẢN: Mỗi viên chứa:
- Hoợl chốlf Captoprit ................ .
- Tả tlược.’ Lactose, nowlac 100. c . - ,
stcamt.
DẠNG nÀo CHẾ: Viên nẻn
Quy cÁcn DÒNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên. Hộp 3 vi x 10 viên.
CHI DỊNH
Tâng hưyết áp, suy tim, sau nhồi máu cơ tim (khi huyếl dõng đă ồn dinh).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
'Ngưải lớn:
!) Tănghuyểlảp' 25 mg x 2 - a lẩnlngảy.
o Líều ban dẩn có thể thẵp hơn (6,25 mg, 2 lẩrt/ngáy dến 12.5 mg, ] 1ằn/ngảy)
cũng có thế có hiệu quả, dac biệt ở người dang dùng thuốc lợi tiều.
' Nếu huyết áp không kiềm soát được sau 1 — 2 tuần, có thế tảng liêu tới 50 mg,
2 - : lẩnlngảy. Thường khòng cẩn lhiểt vượt quá 150 mg/ngảy. Khi do, có thế
cho thêm thuốc lợi tiếu thiazid liều thấp (thi du hydroclorothiazid 15 mglngảy).
2) Cơn lảng Iuụwễl áp (khi cẩn phải giảm huyêt áp tmng vải giờ): 12,5 — 25 mg uống
lap Iai 1 - 2 1ằn néu cấn, cách nhau khoảng ao — 60 pliủt hoãc hiu hơn, nhưng cẩn
dùng tnõt cách lhãn trong.
3) Dối vái my lliận:
| S mg.
,. mh thề PH 102, magncsi
Hệ số thanh thâi creatinm Liễu ban đẩu Nếu chưa dat tác dung
mllphủtlmJI mg/ngảy sau 2 tưẩn
<50 12,5mgx3 25mgin
< 20 6,25 mg x 3 12.5 mg x 3
Suy nm: Nén phối liợp với thuốc lợi tíếu. Liều thường dùng lá 6,25 — 50 mg, 2
0
. lẩn/ngáy.
0 Khi cẩn, có thể tảng dến 50 mg, 2 lẩn/ngảy.
0 Người bệnh giảm lhể tich tuần ltoản hoặc nồng dô natri máu dưới 130
mmol/iit. cẩn dùng liều ban dẩu thẩp hơn.
5) Rối loan clnÌc nãng lliẩ/ mù san nhồi máu cơ lim:
o Có thể bắt dẩn dùng captopril sớm 3 ngảy sau nhồi máu cơ tim kèm rốt loan
chửc nâng thất trái.
0 Sau khi đủng lỉều ban dằn 6.25 mg, có thể tiếp tuc với líều 12.5 mg x 3
lẩn/ngáy, sau dò tảng lên 25 mg x 3 1ẩn/ngảy trong vái ngáy tiểp theo vả nâng
1ẽn liều 50 mg x 3 lầnlngảy trong nhũng tuần tiểp theo nều người bẻnh dung
nap đươc lhuổc
a Có thể kết hợp vời những liệu pháp sau nhồi mảư cơ tim. như thuốc tan huyết
khối, aspirin, thuốc chcn beta.
6) Bénh Il1ãn do đải mao đường: 25 mg, 3 Iẩn/ngáy, dùng lâu dải. Nếu chưa dat
ỞIIIỢC tác dung mong muốn, có thể thém các thuoc chống lảng liuyết áp (thí dụ lợi
ticu. ...).
" Trẻ em: Liều ban dẩu: 0.3 mg/k 3 lẩn/ngảy, liều có Ihế tăng thêm 0.3 mglkg, cứ 8
… 24 giờ tăng một 1ằn dến liếu thap nhẩt có tác dung
’ Ca'ch dùng: Uống captopril 1 giờ tmớc bữa ản. -
' Chủ ỷ.“
— Phối hợp vời thuốc lợi tiểu lảm tang nguy cơ ha huyết áp, nltẩt lá khi suy tim, ha
natri mảư vả ở người cao tuốí. Nên ngửng thuốc lợi tiều 3 ngảy trườn khi dùng các
chẩt ức chế ACE vi: có lhể dùng hn sau khi ua dùng ca'c chất ức chế ACE.
— Người mắc bênh tự miễn mõ liẻn kế_t hoăc suy thản với creatinin huyết thanh < 175
micromolllit hoặc khi dièu tn" với chẩt ửc chế miễn dich, cấn phải kiếm tra bach cẩu
hai tuần tnót lẩn trong 3 thảng dẩn tiên. Cẩn gặp lhẩy thuốc nều thấy dau hong, sốt
hoác có dẩn hiệu nhiễm khuẩn.
CHỐNG cnt on…
' Quá mẫn với uptopríl hoậc vởí bất kỳ mam: phẩn nảo của thuốc.
- Tỉền sử phủ mach.
- Sau nhồi máu ou tim nền huyết dộng khõng ồn đính.
— Hẹp dõng mach thân 2 bẻn hoặc hẹp dộng mach thân ở thản dôc nhất.
— _Hẹp dõng mach chủ hoăc hcp van 2 lá, bệnh cơ tim tắc nghẽn năng.
sư DỤNG THẬN TRỌNG
— Suy giảm chức năng thản, thẩm tách máu, mẩt nước vâ/hoặc dang diểu tri thuốc lợi
tiểu manh: nguy cơ hạ huyết áp nặng.
- Captopril có thể gây tũng nhẹ kali huyết. ttánh kểt hơp với cảc thuốc lơi tiểu giữ
kali như spironolacton, triamtcrcn, amilorid; nểu dùng thuốc lợi tiều thi cẩn phải rất
thân trong. Thãn trvng khi dùng các muối cỏ chửa kali vả phải kiểm tra cán bắng
điện giâi thường xuyên.
— Ở người bệnh tãng hoat dộ renin manh. có thể xảy m ha huyết áp nãng sau khi dùng
lỉểu captopríl … tiên. Khi ao, cần tiêm ưuyèn tĩnh moch natri clorid o.9%. Điều
nảy khõng căn trở việc tiểp tuc sử dung captopril. Nếu liều bcn đẩu thấp (6,25 tng
boăc 12,5 mg) thi thời gian ha huyết tip nặng sẻ giám.
- Đại phẫu hope khi gây me vứi thuốc hạ huyết áp: gây hạ huyết ip kich ptuti, cẩn
điều chinh bảng cách tãng thể tich tuần hoản.
— Nguy cơ táng mạnh các phân ứng hán vệ khi sử dung đồng thời cảc chẩt ức chế
ACE vi mâng ihảm tách có tíuh thỉ… cao, Ioc máu. rủt bo: LDL vi trong khi giải
mẫn câm - chổng di ứng.
- Ccptopril giy phăn ửng dương tinh “ả khi xét nghiệm nccton nước tíểu.
sửnụuc ờ rn NỬCỎ THAI v ,cno CON nú
- St? dung dc ức chế ACE ttong 3 tháng giữa vi 3 thúng cuối của thai kỳ có thể
tin đến thương tốn cho thai nhi vả trẻ sơ sinh (hạ huyết áp, giâm sản sọ sơ sinh, vô
CÔNG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOỌ.
%
” t-io~ c ửc chế men chuyển angiotensin
nề
niên, suy thản hồi phuc hoac không hổi phnc vả tử vong). li nước ối, châm phát
tn'ến thai. dẻ non vả còn ống dỏng mach. VI vảy không dược dùng cnptopril trong
thời kỳ mang thai.
- Captode bải liểt vảo sữa mc, gây nhiều tác dung có hoi cho ttè bú sữa me. Kltỏng
được dùng cu topril vả các chất ức chế ACE khác khi đang cho con bủ.
TẢC DỌNG t. N KHẢ NĂNG LÁ! xe vA VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc cỏ mê tả… giám khả nang ni xe và vân h:tnh mây móc. nhất ta khi bắt dằn diêu
m; khi diều chinh liều hoặc khi uổng rươu. Tuy nhiên, những ảnh hưởng mty oòn phu
lhuỏc vảo sư nhay cảm của tt`mg người.
TƯO'NG TẢC THUỐC
— Furosemidc gây tác dnng hiệp dồng hạ huyết áp.
- Kháng viêm không steroíd (đặc biêt indomcthacin): giảm tác dung hn huyềt ảp.
— Lithi: có thề lảm tăng nồng dò lithi huyết thanh dẫn dến 1ảm tăng dộc tinh.
— Các chât cường giao câm: lảm giám tảc dnng hạ huyết áp của captơpril.
- chlosporin. các thuốc lợi tiểu giữ kali: có thề gáy tăng kali.
PHAN úNc pnụ
Hẩu hết cảc phản ửng phu lả chóng mát vả ngoni ban (khoáng 2%). Các phản ửng nảy
thường phụ thuộc liền và 1iẽn quan đến nltĩmg yếu tố biến chứng như suy thân, bệnh
mô liên kểt ở mach máu. '
- 77iưủng gặp: chóng mặt; ngoai ban, ngứa; ho.
— II găp: hạ huyết ảp nang; thay đối vi giác, víêm miệng, viêm da dảy, dau bung. dĩ…
thương Vi.
— Hiểm gap. mẫn cảm, mảy đay, dau cơ. sốt, tăng bach cầu ưa cosin, bệnh hach
lympho, sủt cãn; viêm mach; vú to ở đản ỏng. Phủ mach, phồng tnõi. phồng lười;
giọng khản đo phủ dãy thanh âm, phủ chán tay. Diều nảy có thề dc doa tính mang.
Mẫn cám ánh sáng, phảt ban kiến pcmphigus, hồng ban da dang, hội chứng Stevens
— Johnson, viêm da tròc váy; vảng da, viêm tuy; co thắt phế quản, hcn nang iên; dau
co, đau khơp; di cảm; trầm cảm, 1ủ lẫn, protein níệu, hội chửng thân hư, tăng kali
máu, giảm chửc năng thân.
Thông Mo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phăi khi sử dụng II:ch
DƯỢC LỰC IIỌC
—— Captoptil lá chất ửc chế cnzym chuyến dang :tngiotcnSt'n !, duvc dùng trong diều lri
tảng huyết ảp, vả suy tim. Tác dung ha ltuyết ảp của thuốc liên uan dển ủc chế hệ
rcnin - angiotcnsin - aldostcron. chin lả cnzym do thán sản xuat, khi vâo mảư tác
dung trên cơ chẩt globulin huyềt lương sản xuất ra angtotensin 1, lá chẩt decapcptid
có ít hoat tinh. Nhờ vai trò của cnzym chuyền dang (ACE), angiotcnsín [ chuyển
thảnh angiotcnsin 11. Chẩt sau Iảm co mach nỏi sinh rất tnanh, dồng thời lai kich
thich vò thượng thãn tiểt aldoslcron. có tác dụng giữ natri vả nước. Captode ngảtt
chặn dược sư hinh thảnh angiotcnsin | 1.
— Tác dụng cliốug lảng ImyểI óp: Captopril kim giám sức cản dõng mach ngoai vi,
thuốc khỏng tảc dông lẽn cung lượng tim. Tác dung hạ huyết áp xảy m ưong
khoáng 60 - 90 pln'tt sau khi uống liều thử nhẩl. Thời gian tác dung phụ thuộc vảo
1iểu: Sau một Iiểu binh thường, tác dụng thường duy tri it nhẩt 12 gỉờ. Trong diểu tri
tảng huyết ảp, dảp ứng diều tri tối dit dat được sau 4 tuấn điều tri.
- Dicu tri suy tim: Captopril cỏ lác dụng tốt chống tảng sản cơ tim do ức chế hinh
thảnh angiotcnstn 11, lá chất kich thích tãng tmởng quan trong của cơ lim. Tác dnng
huyết dộng vả lãm sảng thuờng xảy ra nhanh vá duy tri trong khi điều tri. C:\i lhiện
1ãm sảng thẩy cá ở người bệnh có tảc dung huyết đỏng kém. Tưới máu thảm có thể
táng nhanh tới 60%, tác dung nảy thường đai dược từ 60 - 90 phủt sau khi uống mõt
liều vả dat tác dung tối đa sau 3 - 8 giờ, duy tri trong khoảng 12 giờ.
Có thể hổi captopril vởi digitalis vả cảc thuốc lợi tiếu. Không nên phối hợp với
các thuoc lợi ticu giữ kali như spironolacton vi có thể dẫn dến táng kali máu nảng.
— Diều irị nhồi mải: cơ lim: Lợi ich của cảc chất ức chế ACE lả lảm giâm tỷ lệ tái
phát nhồi máu cơ tnn, có thế do lảm chả… tiến triền xơ vữa đòng tnach. Caftopt'il
lảm giảm tỷ 1ệ chết sau nhối máu cơ tim. Nên dùng thuốc sớm trong cuu nhoi máu
cơ lim cấp tinh cho moi người bệnh, ngay cả khi có dẩu hiệu nhất thời rối loan chừc
m’tng thẩt uái.
oược DỌNG nọc
- Sinh khá dung đường uống khoảng 65%, nồng dò dinh ưong mi1u đạt dược sau khi
uống một giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc.
- Thể ttch phán bố lả 0.7 lillkg. Nửa dời sinh hoc trong huyết tương khoảng 2 giờ. Đô
thanh thải toản phẩn lả 0.8 litlkglgiờ. dõ thanh thái của thãn 111 50%, trung binh 121
0,4 lit/kg/giờ. 75% thuốc dược dảo thải qua nước tiều, 50% dưới đang khõng'y
chuyển hóa vá phẩn cỏn lai lả chẩt chuyển hóa captopril cystein vả dẫn chẩt disuliĩd
của ca tcpfi1. Suy chức năng thân có ihẻ gây ra tich lũy ihuóc. ' .
QUÁ u u VÀ xư-mt
- Trưa chứng: Sốt, nhức dầu, ha huyết áp.
- Xử m.- Điều tri phủ mach ánh huờng dển luời. thztnh môn hoặc thanh quán.
gồm các biện pháp sau: ngừng dùng captopril vả dưa người bệnh vảo bênh cn;
tiêm adtcnalin dưới da; tiêm tĩnh mach diphcnhydramin hydroclorid; tiêm tĩnh moch
hydroconison. Truyển_tĩnh mach dung dích natri clorid 0,9% để duy tr1 hu 't áp. .
thề loai bò captopril băng thẩm tách máu. , … _
KHUYẾN cAo:
— Tránh 1: tấm uy trẻ em. = /
— Thuốc niy chỉ dùng theo sự kê dơn cũw ầy ~. '
- Đ k hướng đẵn sữ dụng mm khi , . ’
- N n thêm thông tỉn, xin 1161 ý kỉế bt ,
nEệ1 « '
c\
nÀo QUẢN: Trong bao bi kin, ở nơi k .
tn… DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy stn x .
TIÊU cnuAu: usp zo.
5 v h Nha máy : ẵs 13, Đường 9A, KCN Bien Hùa z. Dồng Nai, Viet Nam
an p òng: Phòng 5 & 7, u 9, Tháp Rl-Tỏa nhủ Evcm'ch. 968 Đường 3IZ. P. 15, Q. 11, T
5 or : (08) 222st Fax : (08) 22250682 Email : shinpoong@spdmmỵnỒiìfỏ CỤC TRUỞNG
JVguyễn 'Va`bt W
Angiotensin — converting enzyme inhibitor
CAPTORIL Tablet
(Captopril 25 mg)
Ẻ
COMPOSITION
— Acllw o ’ .í` _ r " 25mg.
— lỉtclplcnll.“ Lactose, Ilowlnc 100, cmspovidonc, microcrymllinc ccllulosc PH 102.
mcgncsium stcarnic.
DOSAGE FORM: lelct
IIOW SUPl'LIED: Box cf 10 blistcrs x 10 tnbicts, Box of 3 blistcrs x 10 tub1cts.
INDICATIONS
Trentmcnt ofhypcncnsion. hcm flilurc. post-myocnrdicl inftuction (hcmodymnmicnlly sublc
nticnts).
pDOSAGE AND ADMINSTRATION
'Atlult:
!) Hiptricrưion: 25 mg x 2 — 3 times dnily.
o Lower initiul doscs (6.25 mg. twicc daily to 12.5 mg, 3 times daily) could be
ctl'cctivc. , ' ' iy in r ’ tvith cn ~" '
c 11“ blood pressure is not uđcquutcly controllcd níìcr 1 —— 2 wcc1ts, thc dosc cnn bc
incmud to 50 mg. 2 — 3 times daily. Usually. it is not nccessuy to cxcccd 150 mg
daily, but a thiuzidc diurctic shơuld also be odministcrcd in a low dcscgc (cs. 15 mg
hydrochlcrodticzidc dmly).
2) H_tywrlcmiw trist (to rcducc blood pressure with… n few 1tours): 12.5 — 25 mg
rcpcatcd once or twice it“ ncccssary at 111ch15 of 30 — 60 mtnutcs or Iongcr. but should
be used with caution.
J) It'cnal mtpalrmcnl:
Creatinin clearance lnitial dosc 11" insui'iĩcicnt ctcht
mllrnưt/m2 ngda niìer 2 wcck
<50 12.5…ng 25mng
<20 6.25mgx3 lZSmgx]
J) Hmrlfailurc: Should bc given in combination with : điurctic. Normal dosc is 6.25 - 50
mg twicc n day.
o 11' nccdcd , the dosc can be incrcascd up to 50 mg twicc đaily.
c Puticnts m'tlt hypovolcmta or with scrum sodium (Nn`) lcch below 130 mmoillittc
are given 1owcr starting dosc
5) !.th vcnlriculnr dỵịfimclimi after nuucanlial mfarclion:
o Captoprii may be initiatcd ns car1y u three days fol1owmg a myocardiul inftuction
with lctt vcntricular dysfuncnon.
c After an imtittl dosc of (›.25 mg, following with 12.5 mg, 3 times daily, then should
be incrcoscd to 25 mg ] nmcs daily during the next scvcnl duys imd to : target dosc
01'50 mg. 3 times daily over the ncxt scvcnl wccks ns lolcrntcd.
c May be gưcn in combiuation with other post myoctưdial infuction thcrlpy c.g.
throtnbolytics, aspinn, beta-biockcrs.
ỏ) IJiabulic neplưopallự. 25 mg. ] times daily for Iong-tcrm ưcatmcnt. 11` udcquztc control
of blood pressure is not attaincđ, additional hypotcnsivc agent: (c.g. diu.tctics) may be
ndministcrcd concomitantiy.
' Children: lnititil dos: is 0.3 mglkg, 3 timcs daily, dosagc mtty be increascd it“ necessary in
increments ofO.3 mg/kg It intcrval 01'8 — 24 hours, to the mintmum cichtivc dosc.
'Ailminỉưralỉan: Omlly, lakcn 1 hour before mcals.
' Nulc: .
- Conconutant use with diurcttcs may inctcnscs Ihc risk of hypotcnsivc, cspccittlly in case of
hcm failurc. hyponatrcntia and tn the cldctly. lnlcmtpt ongoing diutctics 3 duys before
stnmug ot“ ACE inhibitors and may restan dturctics whcn usc of ACE inlnbitors is
cstablishcd
- ln pattcnts with connectch tissuc nutotmmunc discasc andlor in poticnts with Iow ktdncy
function with scrum crcatminc bclow 175 mtcromolcS/littc, or if tteatcd with immune
supprcssivc drugs, rcgultư control of white biood ccll count cvcry 2 wccks during the first
three months is ncccssary. Contact the doctor in cas: of sorc throat, fcvcr or other signs of
ínt'cction.
CONTRAINDICATION
- Hypcrscnsilivity to caplopril or any component of the product.
- History of mgiocdcmn. _
— ln post myocardínl tni'arction pttticnts with hcmodynamic tnstnbility
- Bilatcnl reml ancry slcnosis, unỉlatercl rcnal uncry stcnosis tn a solitary kidncy.
- Aonic stenosis or bicuspid vulvc stcnosis, scvcre obstmctivc cudiomyopathy.
PRECAUTION
~— Dccreuscd kidncy function, dialyns, dchyđmcd nndlor scvctcly diuretic ưcatcd pcticnts:
n'sk ot“ scch hypotcnsion.
— Ccptopril mcy cause mild clcvntion of scmm poussium (K+). Advoid using concomilantly
polnssium span'ng diurctics such as spironolactonc, triamtcrenc or amilon’dc. If such
diurctics nced to hc uscd, scvctc precaution should be tlkcn. Be caution when ưsing snlt~
substitution contlining potassium und monitor thc clecưolytc baluncc frcqucntly.
.— Plticnts with clcvntcd renin-aclivity nuy dcvelop scvcrc hypotcnsion lncr the I'ưst dosc of
clplopril. If hypotcnsion occurs. tntnvcnous infusion of NuCl 0,9% is recommendcd.
However, there is no hindnncc for conu'nuau'on of trcatmcnt with cnptopril. If lhc initiol
dosc is low (6.25 mg or 12.5 mg), the dưntion ofthc scvcrc hypotcnsion is reduced.
— ln cnse of mljor stugcncy or đuring nncsthcsia with hypolcnsivc drugs. scvcrc hypotcnsion
moy occur lnđ nced lo cotrcct by increasing the plasma volume.
— chcrc increased risk of mph'yloctic fccctions has I›ccn secn during concomíum use of
ACE inhibiton Il'ld high pctmcitblc điclysis mcmbnncs, hcmo-iĩltntiou. LDL-at'crcsis
nnd dun'ng unti-nllcrgy - hyposcnsibilisation.
- Captopvil can clso give fclse positivc rcnction tn mn1ysis for acetone in un'nc,
USB DURING PREGNANCÝ AND NURSING MOTIIERS
— The use of ACE inhibilors during tlỷ_ sccond nnd third ưiinestc'rs o1'prcgnnncy has bccn
lssocicẳỉđ with fetalI ncgnatăỆjéưry (hypọtcnsion, nconnul skull hypopllsia. lnun'n,
rcvcm coti “: ' 'md , i 'os. ' tnot “ne wth
` mvcỆ_ ?tĩlĩI-Ìữf _ 4 . dth) 0! gohyđrnmm tn cn gm
' \
iu…
Tcl : (08) 22250683
manhtion. prcmntun'ty nnd pltent ductus mcriosus. '1ìercfou, qpqqỵit ghwld nc… be
used in prcgnuncy.
- Clptoptil is cxcmcd into bmst mitk lnd cause hum to nuning ìnfm. st:on nu ưse
clptoptil and other ACE inhibỉton in btcnst feeding.
EFFECI'S ON ABILITY T0 DRIVE AND USB MACIIINES:
The ubility to dtivc lnd use muhincs mny be mduccd, nnmcly it lhe sun oflhc uutmcnt, or
whcn poso1ogy is modified, und nlso when used ỉn comb'tnltỉon with nlcohol. but thuc effects
dcpcnd on the individiul': susccptíbility.
DRUG INTERACI'ION
— Furosemidc: producins odditivc hypotcnsivc cchcts
~ NSAID (csp. indomcthncin): mny rcducc thc lntihypcrtcnsỉvc ciĩcct.
—- Lithium: mvmibly increascd scrum lithium conccnmúon md toxicity.
— Sympnthomimctics: mcy reduce the nntihypcttcnsivc cH`cct ofcaptopril.
- Cyclosporin. potnssium spuing diurctics: may cause hypcrknlcmic.
SIDE EFFECTS
Most common ADR: tưc vcm'go utd mnthcmn (ubout 2%). The ADR: m ttsunlly dou-
depcndent, lnd related to the occuncncc of compliccting fndm's. sush u reduced 1u'dncy
function. vlscuhư connectivc-tissuc discasc.
- Common: vmigo; cxnnthemn. itch; cough.
- Lch common: scverc hypotcnsion; n!tcred tnstc pcrocption. stomntỉtis. glstritỉs. lbdeminnl
pcin/cpignstnlgiu.
- Ram: hypersensitivily necctions. unican'n, muclc pnin. fcvcr. cosinophíliu,
Iympadcnopathy, wcíght loss; vasculitỉs; gynccomustin Angiocdem with mllcn Iípc;
swollen tonguc, swollcu vocnl cord with home voice. sonlcn tinvcys and swollcn mns
and 1egs. 'l1iis can be lifc-thrcntcning. Pltotoscnsỉtivity, pcmphigus—likc. cmptions,
ctythcmn multit'otme, Stevens — Johnson's syndrome. est1'oliltíve dcnmtitis; jcundice,
pcncreatitis; hrcnchospasm, woncning of asthnu; tuyclgin. mhnlgic; pucsthcsiu;
", ' ., “' .r ' ìn_ r' ' , ’ ..hypctkzlcmigdccmscdkỉdncy
function.
Inform doctors wilh ddc cjccu wltcn using mcdt'cbtc
I'IIARMACODYNAMIC PROPERTIES
— Captoprii is m lngiotcnsỉn-convertỉng cnzyme inhibitor which is used in the trutment of
hypencnsion nnd hcm failure. The blood pressure reduc'mg ctcht nppcm to be tc1cted to
inhibition of the rennin-nngiotcnsin—aldostcronc system. Renin is ln cnzytn synthcsiud by
the kidncys. is released into the circultttion when: it lcts on 1 ple globulin substntc to
produce lngiotcnsin 1 (… innctive dccapcptidc). Angiotensin 1 is convertcd to cngiotcnsin
11 by _' ` . .1..g , (ACE). ' _' ' Il is I potent cndogenous
iuor “ it nlso ' ' " ' from the ² ' cortex,
thcrcby contn`buting to sodium nnd 11uid rctcnsỉon. Captopril prcvcnts lhc fcmtation of
nngiotcnsin 11.
- The anli hyperlcnsivc zfflcl: in ucanncm of hypettcntion, captoptil dccrcnscs the
pcriphcml mcrinl msistcnce. Captopn'1 gives : blood prctsurc rcductìon within 60-90
minutes at'tcr fưst đosc. The cffcct dumtion is dosc dcpcndent. uwd nitcr : normal dosc lhc
ctcht is usually muintaincd ror nt lcnsl 12 hours. ln ccsc of unti-hypcttcnsivc ttcltmcnt.
maximnl ttenưncnt msponse is not nchicvcd until ancr 4 wccks ofuutment.
- Efflcl ugaiml hcarljbilure: the good c11'ect of captoptil ugainst han muscle hyperphsin is
thmugh inhibition of the fonnation of .Ắ ' 11, since ' ' 11 is ut ' r
gzowth—stímulant for the hcm uttuclc. These hcmodymunic nnd ciinicnl cífects usually
đcchop vcry fnst nnđ rcmitin during contỉnucd ttcatment. Clinical improvcment has bccn
obscrwd cvcn in paticnts where the ucutc hcmodynamic cffects hưe bccn small. chnl
pcrfusion cm increase ncutcly to 60%. The cffcct is usually nmíncd within 60 — 90
minutes citct dosc md muimttl cífcct lũcr 3 — 8 hours. Avengc duntion is 12 hcm.
C ,, , " can be ' ` ' with "_“ " and " .Thc combinntion with potttssium
sparing dỉurctics should be caution due to he scvctc hyperkllcmia.
— Trcalmcnl of nuvcmtlml m/artlton: the bcncũts of ACE inltihitors hnvc included nn
unexpectcd reduction in the rate of rccurrcnt myocưđill infưction. Thì: may be the
conscqucncc of I previously unrccognizcd clĩ'cct ot“ these dmgs in đcllying the
progrcssion of nthcromn. A reduction in post myocarđial ìnfarction monnlily hu becn
obscrvcd in patients using capiopril. Cuptopn'l should be cdminístctcd eưly in the oolưs
ot" ncutc myocardial inftưction to all paticnts with cvcn tnnsiuu signs of 1c11 vcnlticu1u
dysfunction.
PIIARMACOKINETIC PROPERTIES
— TÌ'lt: pcronl bimvnilability is approximately 65%. Muimcl blood conccntntion …
rccchcd 1 hour cftcr đcsc. Food doc; not nfl'cct the ubsotpticn ofthc drug,
— The volume of distribution is 0.7 liưclkg. The half—lil'c in plnsml is nbout 2 houzs. Total
clcmncc is 0.8 litrclkg/hour, rem! clearance is 50%. with on uvcngp is 0.4 1itte/kg/huut.
75% ofgivcn dntg is cxcrctcd ínto the urinc. wltcrc of50% in the unchmged form nnd the
tcst is the tnctabolilcsz captoprii cysteinc and the disưlũdc-dctivntivc of ccptoptil.
Reduccd mui function may leod to the n'sk of ncumuhtion.
OVERDOSE AND TREATMENT
- .SỊmpmm: chcr, hcedmchc. hypotcnsion.
- Tưalmcul: Tmtmcnt of nngiocdcma ínvclving lhc tonguc. glottis or htynx mcy include
the ' " ' ,, witl ’ ' ot“ r , it and hosp' " ' of the pcticnt; subcutnncous
cpincphrinc; ' "_“ `,“ ' L,’ " ". ' L,’ '
lntmvcnous infusion of NaCl 0,9% is hclpfut lo tcstonc the biood pmssure. Cuptode is
removablc by hcmodialysis.
RECOMMENDATION
— Keep out of reach ofchildrcn.
— This drug is uccd only by doctor's preuription.
- Ruđ cnrefully the Icnllet before uu.
— Coutnct your doctor for further Information.
STORAGE: Store in : tight container, nt dry p1ccc, turtpcnturc under 30'C.
EXPIRY DATE: 36 months from the mnnufucturinu dltc.
SPECIFICATION: USP 30
SHINPOONG DAEWOO PHARMA Co., Ltd.
Factory: No, 13 - Sưcct %. Bicn Hoa Industrial Zone No. 2. Dongnai Province, Vict Ntun
Office: Room 5 & 7, Floor 9tì . Tower Rl. Everrich Building, 968 Street 3/2. Ward 5. Díst. 11, Ho Chi Minh City
Fax : (08) 2225068²
Email : [email protected]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng