ỏwí fẫs,
[ ' BO Y TẾ i MẤU NHÂN
` CtjtiQ; ~;x u_“ muc 4 ỷ/ỒƯỒ
I" : Aĩ'Ị L.'T
A
Lim dảltìJfiẵzl.ZũiL ,.
Số lô SX.HD:
in chìm trên vỉ
2. NHÂN TRÊN HỘP
2 BLISTERS )( 'O TABLETS
GMP-WHO
Rx - Pmcrlptton drug
GEIÌỈOIII'Ỉlm
HOP 2 VI )( Hì VIEN NEN
~o Rx -THUÔC BẤN THEOĐON \
`’Ĩ— I
ề—— I'll
_
-= ÊGIÌÌIIII ….
llOOỉl
Rx— THUỐC BẤN' Titm DO'N
CAPTOPRIL ZSMG
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng - Để thuốc xa tầm tay trẻ em — Thông báo ngay
cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
i
, THÀNH PHẨN-HÀM LƯỢNG: Mỗi viên nén chứa
(fuptopril ....................................................................................................... 25 mg
\ ,
’l`á dược (lnctosc monohydrat. tinh bột mì. gclatin. magncsi stcarat.
i
Acrosil)vùa dù ............................................................................................. : Iviên
1 DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén hình vuông mảư trắng. hai mặt có 02 vạch chéo vuông
góc chia viên thảnh 04 phần bằng nhau. Cạnh vả thảnh viên lảnh lận.
ì QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Mỗi hộp 02 …' x … viên nén. kèm thco tờ hưởng dẫn sử
i dụng.
i CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỌNG HỌC
! Dược lực học
` — Captoprii là chất ửc chỗ` cnzym chuyến dạng angiotcnsin !. dược dùng trong diếu trị
1 tăng huyết ảp. vả suy tim. 'l`ảc dụng hạ huyễt áp cưa thuốc liên quan dến ủ'c chế hộ rcnin
— angiotcnsin - aldostcron.
— Tác dụng chống tăng huyết áp: Captopril lảm giám sức cán dộng mạch ng
Í không tác dộng lôn cung lượng tim. Ở những người dảp ứng vởi thuốc. hu_x ết ap trở lại
i bình thường khoảng 15 ngảy - 1 tháng diều trị và duy trì.
— Diều trị suy tim sung huyết: Captoprii giám nhiều sức cản hệ mạch ngoại biên. giám
tiên gánh vả hậu gánh và sức cán dộng mụch phôi, lảm tăng hiệu suât tim và lá… tz'mg
i thời gian dung nạp gắng sức.
i — Tác dụng dối vởỉ thận: lưu lượng mảư qua thận có thô tăng nhưng tốc dộ lọc cằu thận
\ thường khòng thay dôi trong khi diều trị.
{ Dược động học
í Sinh khai dụng dường uống cưa captopril khoang 60 — 75 %. nồng dộ dinh cúa thuốc
, trong máu dạt được sau khi uống một giờ. ’l`ht'rc ăn lủm chậm hấp thư nhưng không anh
\ hướng tới tảc dụng cún thuốc. Thuốc phân bố vé… hầu hết các mô cơ thề. trôn hộ thẳm
kinh trung ương. Khoáng một nưa lìều thuốc hắp thu dược chuyến hóa nhanh. chư _vếu
i thảnh captopril - cystein disultit vả dimercaptopril disultìt (faptopril và chất chuyến hóa
bải tiêt vảo nước tiêu.
| _ … _ _
ỉ
ỉ
i
›
i
i
i
1
i
, CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp.
Suy tim sung huyết.
Sau nhôi máu cơ tim trong 24 giờ dầu (ở người hệnh đã có huyết dộng Ổn dịnh).
, Rỏi loạn chức năng thât trái sau nhỏi máu cơ tim cấp.
j Bệnh thận do dái thảo dường.
g LIẺU DÙNG - CÁCH DÙNG
* Người lớn
m g/ ngảy.
30 — 60 phủt hoặc lâu hơn.
_, Dôi vởi suy thận:
7Hệ số thanhthắi creatiniii
(mlf'phútf’lJ3 111²)
Uông captopril ] giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau ăn.
i + Cơn tăng huyêt ảp (khi cấp cứu): 12.5 - 25 mg/lần. lặp lại 1 - 2 lần cảch n
Liều bắt dầu (mg)
1›41 zs-so
40-21 25
20-11 5 12 5
”ỳ’ ””<”io ””’ " ’ ”` ”6Ì25
- Tăng huyêt áp: 25 mg/lân. 2 — 3 lân/ng _v. Nêu huyêt áp không kiếm soát được sau
ả
| — 2 tuân. có thể tăng liều tởi 50 mg/lần. 2 - 3 Iần/ngảy. Không cần thiết vượt quá 150
5 l.iếu tối đa 24h (mg)
- Suy tim: 6.25 - 50 mg/lân x 3 lản/ngảy: khi cân. có thẻ tăng liêu lên 50 ng'Iân x 3
mmol/lít, người có huyết ảp bình thường hoặc thấp cần dùng liều ban đầu thấp hơn.
lằn/ngảy. Người bệnh giảm thể tích tuần hoản hoặc nồng dộ natri máu dười 130
— Rôi loạn chức năng thât trái sau nhôi máu cơ tim: l.iêu ban dâu 6,25 mg. tiêp tục điêu 1
trị với liêu 12.5 mg/Iân x 3 Iân/ngảy. sau dó tăng lẻn 25 mg/lân x 3 lân/ngảy trong vải i
3 ngả_v tiêp theo. nâng lẻn 50 mgflân x 3 iânz'ngảy trong nhũng tuân tiêp theo nêu người }
i bệnh dung nụp dược thuôc.
— Bệnh thận do đái tháo đường: 25 mg/lần x 3 Iằn/ngảy. dùng lâu dải.
* Người cao tuôi: liêu ban dâu 6.25 mgflân x 2 lân/ngảyz nêu cân tăng 25 mg/lân x 2
lân/ngảy sau 2 tuân điêu trị.
J * Trẻ em
, — 'l`rẻ nhó: 0.15—0.3 mg/kg/lần. liều có thế tảng tối da 6 mg/kgx’ngảy. chia | - 4 lần.
i - 'l`rc lởn: 0,3-0.5 mg/kg/lần, có thể tăng tối da 6 mg/kg/ngảy. chia 2 - 4 lần.
Chúý: Người bệnh mắc bệnh tự miễn colagcn hoặc suy thận với creatinin huyết thanh ,
dười l75 micromol/lít hoặc khi diổu trị với thuốc ức chế miễn dịch. cẩn phải kiềm tra
` bạch cằu hai tuần 1 lần. trong 3 thảng dẩn tiên. Người bệnh cấn gặp Bảo sĩ nếu thấy dau
họng. sốt. hoặc có dấu hiệu nhiễm khuấn.
CHỐNG cưi ĐỊNH
- Tiến sư phù mạch.
— Mẫn cám với thuốc hoặc các chất ức chế ACiì.
- Sau nhôi mảư cơ tim (nẻu huyêt dộng không ôn dịnh).
'
Hẹp dộng mạch thận 2 bên hoặc hẹp dộng mạch thận ờ thận dơn dộc.
, Hẹp dộng mạch chủ hoặc hẹp van 2 lá. bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
THẬN TRỌNG K… DÙNG THUỐC
— Thuôc có thể gây giảm bạch câu trung tính. dặc bỉệt trên người bệnh thận. tro
tuần diều ưị dầu tiên. Cần kiêm tra dịnh kỳ bạch cầu trong thời gỉan diều trị.
— Có thẻ gây protein niệu phân lớn ở những bệnh nhân có bệnh thận từ trước hoặc dã
dùng thuốc với liều cao (>150 mg/ngảy). Có thể gây hội chứng thận hư. vì vậy nên kiêm %
tra chức năng thận trước vả ] tuân sau khi diêu trị captopril cho người bệnh suy tim sưng
huyêt.
: ' . . ’ . . ' . . 2. .. . : ả . . Ậ : i
— Franh kct hợp \… cac thuoc lỢl ticu g1ũkah. ( an thạn trọng khi dung thuoc lợi tieu va ’
!
các muỏi có chứa kali. nên kiêm tra cân bảng diện gizii dịnh kỳ. ,
[
- 0 người bệnh tăng hoạt độ rcnin mạnh. có thẻ xáy ra hạ huyêt áp nặng thê dưng sau '
khi dùng liêu captopril dâu tiên. cân tiêm truyên tĩnh mạch natri clorid 0.9 %. khỏng cân
ngưng thuốc. Ả
- Nguy cơ tăng mạnh các phản ứng phán vệ khi sư dụng dồng thời cảc chắt ưc chế AClỉ ị
vả mảng thẩm tách có tính thắm cao. lọc máu. E
— Gây phán ứng dương tính giả khi xét nghiệm accton trong nước tiếu. ì
THỜI KỸ MANG THAI vÀ CHO CON BÚ |
— Phụ nữ có thai: Không bao giờ dược dùng captopril trong thời kỳ mang thai vì có thế
dẫn dến thương tốn cho thai nhi và trẻ sơ sinh (hạ huyêt áp. gỉám sán xương sọ, suy
thận. tư vong). Ít nước ôi. dị dạng sọ mặt. giám sán phôi. sinh non. thai giả thảng. còn
ông dộng mụch có thẻ xá_v ra. ›
I
I
— Phụ nữ cho con bủ: Captopril bải tiêt vảo sữa mẹ (khoáng %). gây nhiêu tảo dụng có
\ _ … _ _ _ýỳỳr _
tiỗi ỀồẺ.ẵ lẽr
hại cho trễ bĨt sữa mẹ vi vậycầỉỉtưtắỉigimg chocoỷný hủiỄtMĩoc phải tinh
dến tầm quan trọng cùa thuốc đối vởi người mẹ.
TẢC DỤNG ĐÓ] VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE, VẶN HÀNH MÁY MÓC VÀ NGƯỜI
LÀM VIỆC TRÊN CAO
Vì thuốc có thể gây chóng mặt. hạ huyết ảp nên không dùng thuốc cho người đang lái
tảu xe và vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TẢC CỦA THUỐC vót CÁC THUỐC KHẢC VÀ CÁC LOẠI TƯỚNG
TẢC KHÁC
\ ` À ` . . , . . Ả Ắ . ,, ,, . Ả , .
i - Dung đong thơi captoprt] VO'l cac chat chong v1cm khong stcrmd. thuoc khang acnd.
! aprotinin. yohimbin Iảm giảm tác dụng hạ huyết ảp của captopril.
~ Captoprii có thế lảm tăng tảc dụng cùa allopurinol. amifostin. cyclosporin. thuốc trị
›
g tăng huyết áp. lithi khi dùng đồng thời.
— Furoscmid. thuốc chẹn angiotensin li. thuốc ức chế MAO. trimethoprim khi
; thời vởi captopril gây ra tảc dụng hiệp dồng hạ huyết ảp.
i TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
i ADR chủ yếu là ngoại ban vả mất vị giác. Các tác dụng phụ không mong muốn thường
i phụ thuộc vảo liều dùng và liên quan dến những _vếu tố biến chứng như suy thận. bệnh
mô liên kết ở mạch máu.
* Thường gặp. A DR > |/100
Toản thân: Dau đầu. chóng mật.
Da: N goại ban. ngứa.
Tiêu hóa: Mất vị giác.
- Máu: Giám bạch cầu trung tinh.
- Hô hấp: ho.
* Ít gặp 1xmoo < ADR < moo
\ - 'l`uần hoản: Hạ huyết ảp mạnh. tim dập nhanh. dau ngực.
- Tiêu hóa: 'l`hay đối vị giác. buồn nôn. nòn. viêm dạ dảy. dau bụng.
— Tỉết niệu: Protein niệu.
* Hiếm gặp. ADR <1/1000
— Toản thân: Suy nhược. mảy đay, đau cơ. sốt. sủt cân.
- Tuần hoản: Ngừng tim, thiếu năng mạch năo. Ioạn nhịp. hạ huyết ảp thế đứng. ngắt.
viêm mạch.
- Nội tỉêt: To vù nam giởi.
— Da: Phù mạch, phồng môi. phồng lưỡi: Mẫn cám ánh sán ' phát ban kiêu pcmphigusu
15
hông ban da dạng hội chưng Stcv ens — lohrison. viêm da tróc xảy.
- liêu hóa: Viêm tụy. viêm lưỡi. khó tiêu. 4
i - Gan: Vảng da. viêm gan dôi khi hoại tư. ứ mật.
3 - Hô hấp: Co thắt phế quản. viêm phổi. tăng bạch cầu ưa cosin, viêm mũi. `
i — 'l`hắn kinh - tâm thần: Mất diều hòa. co giật. lo lắng. trầm cảm. buồn ngư. ,
i - Tiết niệu: Hội chứng thận hư. giảm chức năng thận, tăng kali máu. hạ natri mảư. i
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phái khi dùng `
thuốc.
QUÁ LIÉU VÀ CÁCH XỬTRÍ
* Triệu chứng: Sốt` nhức dầu. hạ huyết áp.
ẳ * Xư Jrí: Diều trị phù mạch ánh hưởng dến lưỡi. thanh môn hoặc thanh quán. bao gồm
các biện pháp sau:
Ngừng dùng captopril vả cho người bệnh vảo viện: tiêm adrenalin d . tiêm tĩnh
mạch diphcnhydramin hydroclorid: tiêm tĩnh mạch hydrocortison.
'l`ruyền tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0.9 % dế duy tri huyết áp: có thế loại bờ;
i captopril bằng thâm phân máu. i
, CÁC …… …Ẹu CẢN LƯU Ý vÀ KHUYẾN CÁO
l - Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp. hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng thuốc.
- Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn bíết Ihẻm Jhóng Jin về thuốc. xin hãy
1101 ý kiến czia Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
ĐIÊU KIỆN BẢO QUẢN: Nơi khô thoảng. trảnh ánh sáng, nhiệt dộ không quá 30 …:.c
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất. i
Ngây xem xét sửa đối, cập nhật nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
::;——————————Ạ __._ ~ _ …: __ ý::rrýrý ỳfl. __
v Danauha
——— P…ARMACEUT»CALJảC Thuốc được sản xuất tai
253 — Dùng Sĩ l`hanh th- Quận Ihanh Khê -
; Tel: 0511.3760130 Fax: 051 l.3760127 Tư vấn.
Email: inf0f'cgìdanaphacom
Vả phân phổi Irên toản quốcê TUQ CỤC TRUỘNG \
ý 5 5 A M láÌẵgẵmẫNsẹ
31 1 7/2
ju’
› GIAM noc nể
ỉhở Nịliễĩlủủim Ih
'G Ú d"J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng