2. Mẫu nhãn hộp
Chỉ dllllt: J
Điêu tri tãng huyết áp. Suy tim. sau nhói máu
Lilu lươn vả cách dùng:
mgtời iớn như sau:
`-Tăng hưyết áp: iiẽu thian dùng 1 viên] ián, 2 - 3 ián/ ngảy
ạ-Cơn tăng hưỵết áp: V: viên -
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC , .›l…
" :." J
ĐÃ PHÊ DUYỆ
Uống th c 1 giờ tnx’xc bữa ăn. Tián theo sự chi dịnh của bác sĩ hoác dùng liêu thòng than cho
|
| .
t
\
:_` /
ỔĨ7
1 viênl lán. uống lặp iai 1 hoặc 2 iãn nếu cân. cách nhau khoáng
30 - 60 phủt hoặc iáu hon. Khóng dùng th Qiá 150mg/ ngảy
:—Suy tim: nen dùng phối hợp vói thuốc iơi tiểu. Liêu thưởng dùng 1/4 viên- 2 viên| lán. 2 iãn/ ngáy
`0h6uq chi ttlnii. thln trong. tư dung phụ. tương tin thuđc. sử dung cho phụ nữ có thai vả
`nhửng illíu cẩn lưu ý khác . .
`Xin dọc từ hướng dãn sủ dụng
\ R( Thuốc bán theo dơn
CAPTOPRIL
CÔNG THỬC: mỏi viên chứa
Captoprii ....................................... 25mg
Tả dược vừa dủ ................... 1 viên nén
) BẢO QUẢN Ở NHIỆT ĐỘ DUỚI 30 C
ĐỂ XA TẤM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤ NG TRƯỚC KHI DÙNG
SẢN XUẤT THEO 'l'IẺU cHUẨN DĐVN w
` R( Presơiption drug
_ :
i ỂỆ CAPTOPRIL
E ẫ captopril 25mg
Q_ 8
<
U
%
captopril 25mg :~
Hộp 70 vỉx 70 viên nén
—i°ẩ
iỬ En
: O.E
g)) iQỂ
" Ă) CLu
<
0
Tp J' : :fi : :_ u
i n=
LM
CAPTOPRIL 25mg
SĐK/Fieg.No.r
Số lo SX/Batch No.:
Ngay SXIMFD:
Han đùnglEXP:
Box 10 b/isters x 10 tab/ets
*: "-
Ltd
T; › * J … «"th
CTY TNHH SX-TM DLÙC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM Độc lập - Tư do - Hanh phúc
MÃU NHÃN x… ĐĂNG KÝ
VIÊN NÉN CAPTOPRIL
1. Mãn nhãn vi
o?\.
\
`oQ`
Bình Dương, ngả y 01 tháng 04 nãm 2012 ỉằẵ
CTY TNHH SX—TM DƯỢC PHẨM THẢNH NAM 'fc~
`C
___… KT] Giám dốc
ỔTFẮÌĨỔẸIáITI d6c
/’x to.»:o i_j: ) ỈJ "'.Ì`h
" :.Ả,nièmằiiihUii .:) _ \)
`" thtXUẦĨ
(":ịi'
1
\
\
i
"ĩỡẳă’f; . -
THÀNH PHAN : Mỗi viên chứa
Captopril 25 mg
Tá dược vừa đủ ......................................... 1 viên
( Avicel PHIOI, Tinh bột sấu, PVP. K30, Natri starch glycoiat, Magnesi stearat).
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ
Điếu trị tăng huyết áp, suy tim, sau nhồi máu cơ tim (ở người bệnh đã có huyết đông ổn định)
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Uống thuốc 1 giờ trước bữa ăn. Tuân theo sự chỉ định của bác sĩ hoặc dùng liễu thông thường cho người lớn
như sau:
— Tăng huyết áp: Liễu thường dùng: 1 viênllẩn, 2 — 3 lẩnlngăy.
— Cơn tăng huyết áp: Vz viên — l viên/lẩn, uống lặp lại 1 hoặc 21ẫn nểu cẩn, cách nhau khoãng 30 — 60 phút
hoặc lâu hơn. Không dùng vượt quá lSOmg/ngây.
— Đối với suy thận:
Hệ số thanh thâi creatinin Liều ban đấu Nếu chưa đạt tác dụng
mllphútlm2 mgngây sau 2 tuấn
< 50 12,5mgx_3 25_mgx_3
< 20 6,253L3 12,5mg x 3
— Suy tim: Nên dùng phối hợp với thuốc lợi tiểu. Liều thường dùng: 1] 4 viên — 2 viên/lẩn, 2 lẩnlngây.
— Rối ioạn chức năng thất trái sau nhổi máu cơ tim: Có thể bất đẩu dùng captopril sớm 3 ngãy sau nhổi máu
cơ tim kèm rối loạn chức năng thất trái. Sau khi dùng liểu ban đẩu 6,25mg, có thể tiểp tục điều tn“ với liếu
l2,5mgllẫn x 3 lấn, sau đó tăng lên 25mg/lẩn x 3 lẩnlngãy trong vâi ngây tiếp theo và nâng lên liếư SOmgl
lẩn x 3 lẩnlngây trong những tuấn tiếp theo nếu người bệnh dung nạp được thuốc.
Khụ_ỵến cág: Nên sử dụng dạng bèo chế có hâm lượng thích hợp với liều dùng nhỏ hơn 25mg.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Mẫn căm với captopril và bất kỳ thânh phẩn năo cũa thuốc.
— Tiểu sử phù mạch, sau nhổi máu cơ tim (nếu huyết đông không ổn định).
— Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận ở thận độc nhất.
— Hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van 2 lá, bệnh cơ tim tấc nghẽn nặng.
CẮNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
— Suy giăm chức năng thận. Thẩm tách máu. Người bệnh mất nước vầ/hoặc điều trị thuốc lợi tiểu mạnh: nguy
cơ hạ huyết áp nặng.
— Bân thân captopril có thể gây tăng nhẹ kali huyết, vì vậy tránh kểt hợp với các thuốc lợi tiểu giữ kali như
spironolacton, triamteren, amilorid; nểu dùng thuốc lợi tiểu, cẩn phâi rất thận trong. Cũng cẩn thận trọng
khi dùng các muối có chứa kali vã phãi kiểm tra cân bầng điện giải thường xuyên.
— Ở người bệnh tăng hoạt độ renin mạnh, có thể xảy ra hạ huyết áp nặng sau khi dùng liếu captopril đẩu tiên,
cẩn tiêm truyền tĩnh mạch natri clorid 0,9%. Hạ huyết áp nhất thời nây không cân trở việc tiểp tục sử dụng
captopril. Nếu liều ban đẩu thấp (6,25mg hoặc 12,5mg) thì thời gian hạ huyết ãp nặng sẽ giảm.
Nếu đại phẫu hoặc trong khi gây mê với thuốc có tác dụng hạ huyết áp, cẩn lưu ý rầng captopril ngăn cân
sự hình thảnh angiotensin II, gây giãi phóng renin thứ phát, dẫn đểu hạ huyết áp kịch phát, cẩn được điếu
chỉnh bầng tăng thể tích tuần hoãn.
— Nguy cơ tăng mạnh các phân ứng phân vệ khi sử dụng đổng thời các chất ức chế ACE vã mãng thẩm tách có
tính thẩm cao, iọc máu, rút bớt LDL và trong khi giâi mẫn cãm - chống dị ứng.
— Captoprii cũng gây phân ứng dương tĩnh giả khi xét nghiệm accton trong nước tiểu.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHẤC
— Furosemid dùng đổng thời với captopril gây tác dụng hiệp đổng hạ huyết áp.
— Các chất chống viêm không steroid (đặc biệt indomethacin) dùng đổng thời với captopril lâm giãm tác
dụng hạ huyết ãp của captopril.
— Lithi: Captode lâm tăng nổng độ lithi huyết thanh vã lâm tăng độc tính cũa lithi.
— Các chất cường giao cãm lâm giãm tác dụng hạ huyết áp của captopril.
— Cyclosporin hoặc các thuốc lợi tiểfflữ kali có thể gây tăng kali khi dùng đổng thời với captopril.
:L
TRƯỜNG HỢP có THAI vÀ CHO CON BÚ
— Thời kỳ mang thai: Không được dùng captopril trong thời kỳ mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Captopril bâi tiết vão sữa mẹ, gây nhiều tác dụng có hại cho trẻ bú sữa mẹ. Vì vậy
không được dùng captopril cho người cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Lưu ý thuốc có thể gây chóng mặt, vì thế phâi thận trọng khi điếu khiển lái xe và vận hầnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hẩu hết tác dụng không mong muốn lã chóng mặt và ngoại ban (khoảng 2%). Các phân ứng năy thường phụ
thuộc văo liếu dùng và liên quan đến những yểu tố biến chứng như suy thận, bệnh mô liên kết ở mạch máu.
— Thường gặp: Chóng mặt, ngoại ban, ngứa, ho.
— Ít gặp: Hạ huyết áp nặng, thay đổi vị giãc, viêm miệng, viêm dạ dãy, đau bụng, đau thượng vị.
— Hiếm gặp: Mẫn cãm, măy đay, đau cơ, sốt, tăng bạch cẩu ưa eosin, bệnh hạch lympho, sút cân, viêm mạch.
to vú đãn ông. Phù mạch, phổng môi, phống lười; giọng khăn do phù dây thanh âm, phủ chân tay. Điều năy
thường do thiểu từ trước cnzym chuyển hóa bổ thể, kểt hợp với tăng bradykinin, có thể đe dọa tính mạng.
Mẫn cảm ánh sáng, phát ban kiểu pemphigus, hồng ba.n đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, viêm da
tróc vãy. Vảng da, viêm tụy. Co thẩt phế quãn, hen nặng lên. Đau cơ, đau khớp. Dị cảm. Trẩm cãm. lũ lẫn.
Protein niệu, hội chứng thận hư, tãng kali máu, giãm chức năng thận.
Thông háo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
— Triệu chứng: Sốt, nhức đẩu. hạ huyết áp.
- Xử trí: Điểu trị phù mạch ânh hướng đến lưỡi, thanh môn hoặc thanh quãn, bao gồm các biện pháp sau:
Ngừng dùng captopril vả cho người bệnh vâo bệnh viện: tiêm adrenalin dưới da; tiêm tĩnh mạch
diphenhydramin hydroclrid; tiêm tĩnh mạch hydrocortison. Truyển tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0,9% để
duy trì huyết áp, có thể loại bỏ captopril bầng thẫm tách máu.
DƯỢC LỰC HỌC
Captoprii là chất ức chế enzym chuyển dạng angiotcnsin I, được dùng trong điểu trị tăng huyết áp và suy
tim. Tác dụng hạ huyết áp cũa thuốc liên quan đến ức chế hệ renin — angiotensin -— aldostcron. Renin lả
cnzym do thận sân xuất, khi vầo máu tác dụng trên cơ chất globan huyết tương sân xuất ra angiotensin I,
là chất decapeptid có ít hoạt tĩnh. Nhờ vai trò của enzym chuyển dạng (ACE), angiotensin 1 chuyển thãnh
angiotensin II. Chẩt sau năy lảm co mạch nội sinh rẩt mạnh, đổng thời lại kích thích vỏ thượng thận tiểt
aldosteron, có tãc dụng giữ natri và nước. Captoprii ngăn chận được sự hình thănh angiotensin II.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sinh khả dụng đường uống của captopril khoâng 65%, nồng độ đỉnh cũa thuốc trong máu đạt được sau khi
uống 1 giờ. Thửc ăn không ãnh hưởng đến hấp thu cũa thuốc. Nữa đời sinh học trong huyết tương khoảng 2
giờ. 75% thuốc được đão thãi qua nước tiểu. Suy chức năng thận có thể gây ra tĩch lũy thuốc.
BẤO QUÁN : Bão quãn ở nhiệt độ dưới ao°c
HẠN DÙNG : 36 tháng kể từ ngăy sân xuất
TIÊU CHUẨN : DĐVN IV
TRÌNH BÀY : Hộp 10 vĩ x 10 viên.
KHUYẾN cÁo : Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của thây thuốc
Để xa tẩm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cấn thêm thôltjtịn xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chi: 60 — Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 i Fax: (0650) - 3767852
Văn phòng: 3A ĐỀg Tất, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
_ ./Kyayẫn "Vãn ẵẮểauắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng