O
BỘ Y TẾ z … .'
ĐÃ PB_yỆtiịạjmịệỉẹ’p trên đơn vi dóng_gói nhỏ nhất:
Lân aâ…ư.JJ.Mfflb
2/ Nhãn hôn trung_gianz
Mẫu nhãn hôn 03 vĩ x 10 viên:
.TW 03 `WHVHd ODỀIYHdVHX
* ::£q pamutgmlrw
ã… gz1ụdmdeg
lụdmdng
ĐflìlG NOI.IẢIÌIJSHÌM - Xu
SIGICIỂỊ 01 X SJSỊSỊlQ SO dWĐ ' OHM
conqmơc:
Cuptoprtl , : .. … … ……25mg
Ta ủ!ợc ................. vùn dù ......................... 1viỌn nen M xạ TẨI TAY mi n
(Tá dược góm- Avicel, Mannitoi. Cromrmdioso. Pơvidon. Tllc. Acid Slealic) … KỸ nm DẦU BỪ Wm …
Chiđlnh: moùue
) Đléu tn táng huyết áp ở nguời iởn. Điếu trl suy tim ở 0th nhen khong dán ứng tõt vđl viỌl: Mu
tri bùng thuốc lot ttõu vù dtgita:iis` Điếu tri nhói máu cơ tim va benh ttmn do 66! ihúo aucnụ
1 m 2 WHO - GMP 03 vix 10 viên nén
°:m
ẵỄỄ Rx-THUỐCBẤNTl-IEODơN
aầệ`
ầm °-
» Ểẵ
.. ầ ..
Captopril
Captopril 25 mg
Manufactuted by:
KHAPHARCO PHARM. CO.
Ciehdùng- LlỔu dùng: SỐant W'
Chống ehl dlnh: . Xem toa hướng dẢn sử dung thu6c '
) m" …mz cong ty cv mm PM… …… Hoi
Đsz-P.VidtHòl—TENMTIIM
i Bio quin: nhiệt dộ dưdi 30 °C. nơi kho mát. tránh Anh sáng.
Tưu cth : oovn … _ _
3. Toa hướng dẫn sử dung thuốc:
ffl«
RỒAPTOPRIL
Ởlbznéntlỏn.
THÀNH PHẨM: 1 vien
Captopril ........................................................................................................ 25 mg
Tá dươf vưa dù 1 vien nén
(Tả dươc gờm: Avicel 95 mg. Mannitol 40 mg. Croscarmellose 10 mg. Povidon 5 mg,
Tak: 3.5 mg. Acid Stearic 3.5 mg).
DẠNG TRÌNH aAv: HỌp oa vi x 10 vìèn nén trờn.
QU_Ú_L › ĐOC KỸ HUÔNG DẮN SỬ DUNG TRƯÓC KHI DÙNG.
- NẾU CẮN THEM THÔNG TIN. xm HỎI Ý KIẺN BẢO si.
-THUÓC NÀY CHỈDỦNG meo ĐON CÙATHẤYTHUỔC,
DƯỢC LƯC HOC:
Captoprii lù chất ức chế enzyme chuyển dang angiotensin I. dươc dùng trong đéu tri
tăng huyêt áp. Tác dụng hạ huyết áp cùa thuốc iiờn quan dén úc chẽ hệ rennin~
angiotensin—aldosteron. Rennin lè enzyme do thận sán xuất, khi vèo máu tác dung
tren cd chăt glubìn huyêt tương sản xuất ra angiotensin !. lù chđt decapeptid có it
hoạttinh. Nhờ vai trò của enzyme chuyến dang (ACE). angiotensin i chuyển thânh
sngiotensin il. Chẩt sau iâm oo mach nội sinh rẩt manh. dõng thời iei kich thich vò
thượng than tiẽt aldostaron. có tảc dung giữ natri vả nưđc. Captopril ngán chặn dược
sư hlnh thảnh angiotensin il.
Tác dư ng chõng tảng huyết ép: captopril lâm gièm sũc cản dộng mach ngoai vì.
thuốc kh6ng tác dộng ien cung lượng tim.
Điêu tri suy tim: captopril có tác dụng t6t ch6ng tãng sản cơ tim do úc chế hinh thènh
angiotensin II. lả chẩt kich thich tăng trường quen trong cùacơ tim.
Điêu tri nh6i máu cơ tim: lơi ich của các chất úc chẽ ACE iù iâm gìảm tỳ iệ tái phát
nhói máu cơ tim. có thế do Iùm chậm tiẽn triến xơ vũa dộng mạch.
DƯỢC ĐỘNG HOC:
Sinh khả dụng dường u6ng cùa captopril khoảng 65%. nỏng dộ dinh cùa thuốc
ưong múu det dược sau khi uống một giờ. Thức ân khòng ènh hưởng dến hãp ihu
củathuỡc. Thể tich phán bõ lả 0.7 litIkg. Nửa dời sinh hoc trong huyết tương khoáng
2 giờ. DO thanh thũi toùn bộ lè 0.8 llt/kglgiù. 60 thanh thải của thận iả 50%. trung binh
lá 0.4 tit/kg/giờ. 75%-: thuõc dươc dùo thải qua nước tiểu. 50%: dươi dang khờng
chuyển hóa vá phán còn lni lè chẩtchuyẽ n hóa captopril cystein vả dãn ehăt disutfid
của captopril. Suy chức năng thện có thể gây ra ũch Iủy thuốc.
cui own:
Điêu tri tảng huyêt áp ở người iđn.
Điêu trị suy tim ở bẹnh nhán khờng đáp úng tốtvđi việc diẽu tri bãng thuốc iơi tiểu vả
digitaiis.
Diêu tri nhói mảư cơ tim vù bệnh thận do đái tháo dường.
LIÉU DÙNG: Thuốc bén theo đơn. dùng theo chi ơmh cùa thảy thuốc.
— Captoprii: uõng một giờ tlườc bũa ản.
- Táng huyết áp: Liêu thường dùng: 25 mgliân. 2 — 3 ián/ngùy. Iiẻu ban dáu có thể
thấp hơn (6.25 mg x 2 iEn/ngây dấn 12.5 mg x 3 tán/ngèy) cũng có thẻ có hiẹu quả.
dặc biet ở nguòi dang dùng thuốc iời tiêu. Nếu huyết áp khòng kiểm soátdưoc sau1-
2 tuân. có thẻ tang Iiẽu tdi 50mg/ngảy. uống 2 -3 lẻn.
- Cơn táng huyết áp: 12.5 - 25mg. uống lặp Iai 1 hoặc 2 lán nẽu cán. cách nhau
khoảng 30-60 phút hoặc iau hơn.
- Đốivớisuy thận:
Hệ số thanh thâi Liéu ban dân Nẻu chưa đnt tác
Creatinin mVphủt/m’ mg/ngùy dung sau 2 tuân
<50 12.5mgx3 25mgx3
<20 6,25mg13 12,5qu3
- Sưy tim: Captopril nen dùng phối hợp vời thuốc iợi tíểu. Liêu thường dùng lá 6:²5 —
SOmg/Ián ›: 2 iân/ngùy. Dùng ph6i hơp vời thuốc lci tiêu ièm tAng nguy co ha huyết
ùp. dặc biệt khi suy tim. ha natri múu vù người cao tuổi. Vì vậy nen ngửng thuốc lơi
tiểu 3 ngây tmờc khi dùng các thuốc ức chế ACE.
~ Rõi loan chưc nang thũt trái sau nhỏi máu eo tim: Sau khi dùng Iiéu ban dáu
6,25mg. có thể tiểp tục diêu tri vdi Iiẻu 12.5mg/lãn : 3 iẽn. sau dó táng len 25mgliấn
x 3 iánlngùy trong vâi ngèy tiõp theo vù nâng ièn iiẻu 50mgllin x 3 IAnlngây trong
nhũng tuân tiẽp theo nẻu người bệnh dung nap dươc thuốc.
-Bẹnh thận do dái tháo đường: 25mg ›: 3 tânlngùy. dùng IAu dèi, Nếu chưa đotdươc
tác dung mong muốn. có thẻ eho them các thuốc chống tảng huyêt áp.
cuõuo cuiamn: f
116n sữ phù mach. mãn câm vời thuốc. sen nhõi máu cơ tim (n u huyêtdộng khờng
6n dình).
Hep cộng mach thận 2 bèn hoặc hẹp dộng mach ihẸn ờ then dỌc nhẩt. Hep dộng
mach chủ hoặc hẹp van hai lá. bệnh cơ tim tả:: nghẽn nặng.
THẬN TRONG:
Suy giảm chúc năng thận. Thấm tách máu. Người bệnh mãt nước vèlhoặc diẻu tri
thuốc lợi tiếu manh: nguy cơ hạ huyết áp nặng.
Bán thán captopril có thế gay tãng nhe kali huyêt. vì vậy tránh kẽt hợp vời các thuốc
iợi tiểu giữ kali.
0 người bệnh iảng hoat do rennin manh. có thể xảy ra hạ huyẽt áp nặng sau khi
dùng Iiéu captoprii dũu tìen. cẻn tiờm truyền tĩnh mach natri ciorid 0.916. Ha huyết
áp nhất thời nùy khOng cản trở việc tiép tuc sử dung captopril. Nẽu iiẻu ben dâu thẩp
thi thời gian ha huyết áp nặng sẻ giám.
Captoprit cũng gáy phản ủng dương tinh giả khi xét nghiệm acetone trong nườc tiêu.
sử ou NG cuo PHỤ NỮ có THAI VÀ cuo con sú:
Thời kỳ mang thai: sữ dưng captopril hoặc các chát ưe chẽ ACE khác trong 3 théng
gìũa vả 3 tháng cuối của thai kỳ có thể dãn dẻn thương tốn cho thai nhi vù trẻ sơ sinh
gõm ha huyêt áp. giâm sùn so sơ sinh. vo niệu. suy thận hôi phuc hoặc khờng hói
phuc vè tử vong.
Thời kỳ cho con bủ: khóng dược dùng vi captoprii bai tiẽt vùo sủa me. gey nhiêu tác
dung có hại cho trẻ bú me. o
TƯỢNG ~rAe muõc.
Dù ng dóng thời iurosemid vời captoprỉi gây htác du ng hiệp dõndha huyẽtáp
Dùng dõng thời captoprit vời các chát chõhg íiờm khờng stero'd iem giảm tảc dung
he huyết áp cùa captoprìl.
Captoprìl có thể iùm tãng trở lại nóng dộ tithi huyẽtthanh vù tèm tăng dộc tinh của
lithi
Củc chầt cường giao cảm iảm giảm tác dung he hưyẽt áp của ceptopril,
Cyclosporine hoặc các thuốc iơi tiếu giữ kali có thẻ gey tAng kali khi sử dụng dỏng
thời vdi captcprit
TẤC DUNG KHÓNG NONG MUỐN:
— Thường gặp, ADR › … oo
Toan thAn: chóng mặt; Da: ngoai ban. ngủa; Hò hẩp: ho,
- Ítgặp. moon < ADH < moc
Tuấn hoan: ha hưyểt áp nặng.
Tiờu hoá: thay dđi vi giác. viem miệng. viêm da dảy. dau bưng. đau thượng vi.
— Hiếm gặp. ADR< 111 000
Mãn cảm. mùy đay. dau cd. s6t, tăng bach cấu ưa eosin, benh hnch tympho. sút
cản. Viêm mach. tovú ờ nnm giời. Phủ mach. phỏng mời, phông iười. khân giong do
phù dũy thanh âm. phủ chèn tay. Mẫn căm ánh sáng. phút ban kiêu pemphigus.
hõng ban da dang. hội chửng Stavens-Johnson. viêm da tróc vảy. Vùng da. viêm
tuỵ. co mát phê quèn. hen nặng thẻm. dau eo. dau khờp. Di eảm. trấm cảm. lú iẽn.
Protein niệu. hoi chưng thận hư. tăng kali huyêt, suy chức nAng than.
1Ac oộue cùxmuõc KHI LẤI xe VÀ VẶN HANH miv uóc:
Thuốc eó tác dụng gây chóng mặt nèn khờng sử dung dược cho nguđi lái xe vả van
hùnh máy móc.
Lưu ý: Thỏng No eho Mc ny“ những Mc dụng khờng mongmuờ'n gỏp phũl khi sử
dụng thuốc.
ouA uéu VÀ xử~rni:
Triệu chứng: s6t. nhức dâu. hạ huyết áp.
xù tri: ngùng dùng captopril vù cho người bệnh vác viện, tièm ndrenaiin dười da,
tiêm ũnh mech diphenhy-dramin hydroclorid. tiem tinh mach hydrocom'son.
Tmyẻn tĩnh mach dung dich natri ciorid 0.9% dế duy tri huyẽt á
capto pril bãng thấm tách máu.
BẤO ou]… - HẬN DÙNG:
Báo quản: Duđi 30°C. nm khờ mát. tranh anh séng.
ĐỂ THUỐC XA TÃM TAY TRẺ EM.
Han dùng : 36 tháng kê từ ngây sân xuất.
Tlờuehuín :DĐVN IV.
Sản xuất lại:
CÓNG TY cỏ PHẨN DUOC PHẨM KHẢN HỒA
WHO_ Gw Đường 2-4 Phường Vĩnh Hòa- TP Nha Trang- Tinh Khánh Hoả
Nha Trang, ngảy1a’thánăgơẻ năm 2012.
oc RHAM KHÁNH
`
QA
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng