Mẫu nhãn hộp 3 VĨ x 10 vỉên : CAPTOHASAN comp 25112.5
Kích thước : 46 x 18 x 97 mm
Mảu sắc : như mẫu
:` ".
ĨẢỘ,:J CAPTOHASAN comp 2511 2.5 "
0
ạ°ữ Captopril 25 mg + Hydroclorolhiazid 12.5 mg
Trị tảng huyết ảp
; á &
° ỉ
z
1 E Ê °- ị
, .. __ n.
$ 5 đ
x
tn » `
\ 9
~o ả o
_ m 2 I
_ IIED '
Ế Hộp3vỉx vno viên nèn _ ị /
::-—~ r) r mlann:Tnung nuylup ’ __ __ J
,, . CaAPĨOHASAN [ …np 2J12 J Llludimqlvửnl1llnlnoly `
) g M 62)" “Ẩ'Êẵ' ²5 "" cmwn' "“ 12'5 "`“ ohđng em cịnn Mln eìm vo capmpm. Hyuroclommnzm, )
; Hy r … ' m oong mun mn.hw … ơonamwh chủ
_ Bảo wán Nơi kho. uưa aơ’c TrAnh anh táng . utẤu nv fai …
'3: Ị'ằ f“ẩẸ ỉ“ lcc KỸ nuóuo DẦN sủ cum: TIWOc Km DÙNG:
`— ` ““ CTY TNHH HASAN - DERIAPHAHI Đuơng số 2 - KCN Đõng An, Binh Duơng, Việt Nam _ -A"’J-
«
mfa CAPTOHASAN comp 25|12.5
) Ễ= «*ỡ Captopril 25 mg + Hydrochloưothiazide 12 5 mg
) u '
Ệ » ỂÉ To reduce increased blood pressure
N_—
) ›—
u—
@—
c—
: —~=
» *— f
“’ F
: = . ^ .
_… `
: gã 3 blisters x 10 tablets mu,
___… CAPTOHASAN ……p 25:12 5 Dwmr %, `² ~` '
: …. Sldo ơmmcndmmmim: `ỉ'
Elch lủlutcmwnt ²5 mg Clploprl lnd12 5 mg Rond uMuIy lhn onehsedlnlhl 'Ì'.
Hydrưhlolffllllbdt ’
Slove tn : dry puce, below aơ'c Frctoci Ivom lugm KIIF our °F lIACH cn cnlem
Mmulacturor's spoc…eanon nua culmu.v YMI unleflous uucnl usm '
—`x____ -.:
—- HASAN ~ DERIIAPHARI CO..LTD Dong An lnductrial Park. Binh Duong Pưovince. Vietnam ` —- -
TỐNG <:ukm n(ic
DS! ỗuễtt `.ẾìJIl/I :lÍl'ưlẨ'ựq
Mẫu nhản hộp 10 vĩ x 10 viện : CAPTOHASAN comp 25112.5
í --~~* c A p1'OHASAN comp 25l12- 5 — \
Kích thước : 46 x 46 x 97 mm
Mảu sắc : như mãu
97 mm 46 mm —
f Ưì
Rự CAPTOHASAN comp 2511 2.5 1 :
ưì
Ẩ Captoprll 25 mg + Hydrocloroưuazlơ 12 5 mg ` 'ặ =;
: Ẹ ; __q
ễ Tr; tảng huyết áp ) E Ê _3
E
:, ả : : : : .Ẻ—a
Ý ƯÌ ẻ Ễ D D —0
< .Ị 3 g & ___—,,
z ; $ 2 m _…
` O _: . . =0
.— ). ổ Ế &
__ m ² ' <.› x
| 'Ẻầ Hộp10levỉtDviânnón _ ) Ổ Ế ggg
) _, / CAPTOHASAN comp zsnz.s
Thùnh phln Chldlnh: Tri tũng huyđl ep :
E ) 8 MB: vnen nen chứa Llu dùng. 1 vl6n x 1 l4n/ngây
ễ Captopnl 25mq chống chi dlnh Măn cảm vót caploọrul.
E ` < Hyoroclomthiazid : 12,5 mg Hydroclorothimd,heocongmacnmerz.hepvandOng
CD » ễ Tá duoc vd 1 vún mach chủ
1' ~ Bảo quản No: kho. duo: SCFC
m… anh sang. aé XA'I'ẤM nv mè EIỊ
m… chuãn cơ sò: ooc KỸ am oẤu sưoụue mươc KHI Dùum
SĐK-Rog No. ,
l —-- - …_\__ CTY TNHH msm - oenuurmu Đường số 2 - KCN Dóng An Blnh Dương. vaẹ: Nam
3 . ’Ì
) g “*): CAPTOHASAN comp 25l12.5 `j , '
z ì ' .
` ẵ : " Captopril 25 mg + Hydfochlorolhnazide 12 5 mg 4Ê`
x !
) 3 [ To rnduce increased blood pressure '
: g !
9.
b
x_
[IEEE]
` @ 10b|istersxtOtablets _
Composttlon: Euchlablet contains
Caplopnl : ….…… . :25mg
Hydrochlorothlazlde 12 5 mg
Exctpmnls q s 1 tablet
Ianu. Conlrnlndmons. Dougn lnd
Adminlstmlon. Inhnetlons. Slù cMs and
…… p…utlonc: Rond caretully tho endosed
leatlel
HASAN - DIRIAPHARH CO LTD Dong An lndustnal Park. B1nh Duong P:
Slon … a dry place. bolow 30°C.
Protect trom Ilghl
Manulac1urer's specit ucatnon
KEEP OUT OF RIACH OF CN!
READ CAREFULLY THE
DIRECTIONS BEFORE U
TỔNG GLẨM
DS: ÌẫuỈn i
JỄiJLÍJ 3
:
c
ấaĩmợ
Mẫu nhản Vĩ 10 viên : CAPTOHASAN comp 25112.5
Kích thước : 40 x 92 mm
---1
T-----.
|
-------J---.---
J--.----
--.--:-------J-------z---.-.
“`"1
l
*
ơ: « Ọ « `
» › @
:ãgịư“: @:mwị
9f & ụ' s
: "“ Pắh ọ ò `1' \°
0 â,,q «*“N c°Ổowử \,,w» `15 ow
ùz # PS` VÝ ›? ẾA
c iPs 6
ng< x NN & oíg\ỗ 9 'L Ộẹạẽ
\_ _ 0 .ủ' .aVỔ' . 1~0`1` uúvo_ / J
" * ' óc
TONợ ()::«M 137
DS:Ễuín ²l:"…Íì Jfưnny
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưđc kh! dùng
CAPTOHASAN comp 25l1 2.5
Rx Thuốc bán theo ddn Viên nén
Thùnh phin:
Hoạt chất : Captoprìl 25 mg vả Hydroclorothiazid 12,5 mg`
Tá duợc: Lactose monohydrat. Avicel M101, Tinh bột ngò.
Acid stearic.
Tính chítdượclý
Cdc đăc tlnh dwc lụt: hợc
Captopril:
-Captopril lá thuốc tác dộng ttẻn hệ renin-angiotensin-
aldosteron bằng cách úc chả' men ACE chuyến
angiotensin | thảnh angiotensin II — chẩt gảy co mach
mạnh vả kich thích sự bải tiẽt aldosteron ờ vò lhượng
thận.
Kết quả tác dộng của Captoprll lả: gìảm bái tiẽt
aldosteron. tăng hoat dộng cùa renin Irong huyêt tuong.
giâm sự dẻ kháng ngoai vi toùn phản vđi tác dộng chon
lọc trèn cơ vả thặn. do dó gây ha huyết áp. Vi men
chuyển ACE giữ vai trò quan trong trong phán hủy
bradykimn. nèn Captopril cũng gay ửc chẽ phán hùy
bradykinin — một chãt gãy giản mạch manh,
Ở người cao huyết áp. Captopril Iám giảm súc cản dộng
mạch ngoại vi má khòng tác động lèn cung lương tim. do
dó Iảm giảm huyêt áp tám thu vá tArn trương ở cả tư thế
nãm vả dúng` Tưđl máu thận dươc duy … hay láng nhẹ.
mức Ioc cãu thận không thay dỗi.
Hiệu lực hạ huyết áp tõi da dat dươc sau khi uống thuốc từ
60 - 90 phút. thởi gian tác dộng phụ thuộc Iiẽu. bình
thường khoảng 6-12giơ
-Đtẽu trị cao huyết áp dộng mach bảng Captopril lảm cải
thiện sự giản dộng mạch cũng như lá giám phì dai tảm
thẩtttái.
Ó nguời suy tim. Captopril lâm giám tiên gánh vả hậu
gánh. tang cung tượng tim vì vậy lảm tăng khả nang lám
việc cùatim,
Ô nguời bị nhói máu cơ tim. Captoprtl có tảc dụng hiệp
dõng vđi ea'c thuốc khác (thuốc Iảm tan huyết khõi, chen
beta. aspirin) ơẻ cải thiện tỉ uẹ tử vong vả glảm tái phát
nhói máu ở moi dộtuổi. giđi tinh. vịtn' bị nhõi máu.
Hydroclorothiazid:
- Hydrocìorothiazid đc chế sự tải hấp thu chủ dộng natri cloríd
chủ yểu ở ống lượn xa do do Iám tAng bảt ttẽt ion natri vá
clorid qua nước tiếu. ở mức dộ thẩp hơn. tăng bải tiẽt
kali vả magnesi. lam tăng bải niệu gay hạ huyết ảp.
'Hydroctorothiazid cho tác dộng tợi tiểu sau khi uống
khoảng 2 giờ. tác dộng tõì da sau 4 giờ vả duy trì tảc dụng
trong khoảng 6 ~ 12 giờ.
—Khi tảng dển một liêu nảo dó thì tác dụng diấu trị của
Hydroclorothiazid khòng tảng nữa nhưng các tác dung phụ
lại tảng do dó cãn lưu y' khi diẻu chinh liêu trong diẽu
tri.
- Dang kết hợp Caplopril vá Hydroclorothiazid cho tác dụng
hiệp đóng trong diẽu trị cao huyết áp vả giảm nguy cơ hạ
kan huyêt khi dùng thuốc \ợitiểu một minh.
Cúc dăc tlnh duvc dỏng hoc
Caplopril:
-Captopril được háp thu nhanh qua duờng tiêu hóa. sinh
khả dụng dạt khoảng 65 ~ 75%. Thức án Iám giảm di 30 —
35% do hấp thu cùa thuốc nhung kh0ng ảnh hưởng đẽn
tác dụng diẽu tri:
-Nõng độ đỉnh trong huyết tuong đat dược trong vòng 1
giò, Thờigian bán hủycúathuõc Iả2 - 3 giờ.
—Khả nãng liên kẽt vói protein huyết tương lả 30%,
tỉch phán bốlảO,7lit/kg.
—Khoảng 75% liêu uõng thải trù qua thặn. trong dó 50% ở
dang khòng chuyển hóa vả phản còn Iai lả chất chuyển
hóa Captopril cystein. dản ehăt Captopril disulfid.
- Ó nguời suy giảm chức náng thận thòi gian bán hùy tảng.
có thể gáy ratlnh trạng lích lũy thuốc.
Hydroelorothlazld: *
'Thờì gian dat nõng dộ tõi da trong huyết tương khoảng 4 )
\
Thể
giở. sinh khả dụng thay d6i … eo - 80%.
— Tỷ lệ liên kẽt vơi protein huyêt tương khoảng 40%. Thôi
gian bán hủy rẩt thay dõi tử 6 dẩn 25 gòở.
- Khoáng 90% dược đâo thải qua thặn: Lượng chất khỏng
bị biên dõi dưoc tlm thấy trong nước tiểu chiêm khoảng
95%.
—ó ngưởi suy thận. suy tim vá người giả …: thòi glan bán
hủy vả nóng dộ tõi da trong máu tảng.
Chỉ định
-Điẻu tri cao huyết áp cho những bệnh nhân đã diêu trị bằng
Captoprll dơn thuản khòng dạt hiệu quả.
Liêu lượng vè ca'ch dùng
- Liêu lượng vả thời gian diẽu trị do bảo sĩdiéu trị quyẽt đi
Người có chức náng thặn b`nh thường:
— Liêu thòng thường: 1 - 2 viènlngáy. Uống trước bũa
với nhiêu nước.
Người su y giảm chức náng thận vá ngươi giả:
— Cán diêu chĩnh liéu cho phù hơp:
- Hệ số thanh thải creatinin 20 - 50 mI/phútlmớz Liêu
viènlngảy. Nếu chua dạt tác dụng sau 2 tuân diẽu trịt
tv:èn x 3 Iãn/ngáy. Ở những bệnh nhản nảy
kìẽm tradịnh kỷ kali vảcreatinin huyết.
Chống chi dlnh
~ Mãn cảm vđi Captopril. Hydroclorothlazid hay vđi bất cứ
thảnh phăn nảo khác của thuốc:
-Tiẽn sứ phủ mạch khi diéu trị với nhóm chất úc chè“ men
chuyển.
—Hẹp dộng mach thặn hai bên hoặc hẹp dộng mạch thặn
trong trường hợp chỉ có một thện.
— Hep van dộng mach chủ hay bộnh cơtim tảc nghẽn nặng.
- Rõí Ioan chức nảng thản. rõi Ioan chức náng gan hoặc
các bệnh gamièn phát.
— Phu nữ có thai vả cho con bủ.
Thận trọng
— Bệnh gút. protein niệu. tiểu dường.
- Suy giảm phản ứng miễn dich hoặc diẽu tvị dõng thời với các
Òớtmỉzì?Ịp\
CÔNG TY 'Ẩ\Jềg\\\
TNHH '
HA SAN
DS:ỗuĩm ('ỈfnỊ: J:mk…
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khl dùng
thuõc ưc chẽ miên dich, aliopurinol. procainamid. Iithi; mãi
bach cấu hat.
Suy giâm chức náng gan thặn. hep dộng mach thặn.
Bệnh giảm thểtich máu. bệnh nhản Ioc máu.
Bệnh xơ cừng não — xơ cửng mach vảnh. cao huyết áp, suy
tim. người giả.
- Rõì ioạn diện giải. tảng kaii huyết.
- Ho. phủ mach.
Tác dụng phụ
~ Ha huyết áp quá mủc, dau dấu. chóng mật, mệt mỏi. dặc biệt
iúc mới bả! dãu diẽu trị vả ở những bệnh nhán bị măt nước
hoặc thiếu hụtnatri,
- Ho khan. Đòi khi xảy ra buôn nòn. dau bụng. rõi ioan tiêu
hoá.
- Hiểm khi phát ban. may day. mẩn ngứa cũng như phù mạch
bao gõm cả mòi. mặt vả chán tay.
- Tăng nóng dộ urê. kali. creatinin huyết tương. giảm nõng độ
natri huyết tương dặc biệt ở người giả vả ngườI suy giám chức
nãngthận.
- Tăng acid uric vá dường huyêt trong thời gian điêu tri. những
người bị bệnh gủt hoặc đái thảodưởng phải dặc bỉệt lưu ỷ.
Tương tác vói cóc thuốc khác vù các deng tương tác thuốc
Captoprìl:
- Khóng sử dụng dõng thởi Captoprii vởi thuốc giữ kali huyết
(spironotacton, triamteien...) hoặc Cyclosporin có thể gảy
tảng kaii.
- Dùng dông thời vôi các chất chống viêm không steroid. các
chất cường giao cảm lám giảm tảc ơung hạ huyết áp cùa
Captoprii.
Hydrocloroihiazid:
- Khỏng nên phõỉ hơp với các thuốc chống Ioạn nhịp gáy xoẳn
dĩnh: astemizoi, bepridii. haiotandrln, terienadin. vincamin …
~ Thận Irong khi phối hơp: các thuốc gảy hạ kali huyết khác
như amphotericin B (dường tinh mạch). giucocorticoid vả
mineraiocorticoid (duõng toản thán). tetracosactid, thuốc
nhuận tcường kieh thich. digitaiis. thuốc chõng loạn nhip
gãy xoắn đinh nhóm la, mettormin. cảc thuốc cản quang có
iod.
- Lưu ýkhi phốihợp với các muối calci. cyclosporin.
Liên qua íển cả Captopril vả Hydroclorothiazid:
' Khỏng nen phõi hơp với Iithi do giảm bái tìẻ't lithi ở thận nẻn
có thế tich iũy dé'n ngưỡng gáy độc.
~ Thán trong khi phò'í hợp: bacloien Ièm lăng tác dụng hạ
huyết a'p. thuốc trị dái tháo dường [insulin. sultamid hạ
dường huyết). các thuốc kháng viêm khòng sterotd (dùng
dường toan thán). salicyiat liêu cao.…
- Lưu ý khi phói hợp: Thuốc chổng trám cảm nhóm imipramin.
thuốc an thấn kinh. corticoid. tetracosactid.
Phu nơcóthui vá eho con bú
Cap!npril:
- Giống các chá't ức chế men chuyến khác. Captopril có tnể
gay tốn thương cho thai nhi và trẻ sơ sỉnh khi sử
dụng thuốc trong 3 tháng giữa vả 3 tháng cu6i cùa thai
kỳ như: hạ huyết áp. giảm sản so sơ sinh. suy thận hói
phục hay khỏng hỏi phuc vảtừ vong.
- Phải ngưng sử dung Captoprìl cảng sởm cáng tốt sau khi
phát hiện có thai.
Captopril bải tiết vao sữa rnẹ. không dươc cho con bú
trong thời gian diẽu tri vời Captopril.
Hydroclorothiazid:
- Khòng nẻn dùng lơi tiểu thiazid trong thời kỳ mang thai vả
tuyệt dối khòng sử dụng nè'u có phù sinh lý trong thời kỳ
mang thai. Các thuốc iợi tiếu có thể gay thiểu máu cục bộ ở
báo thai với nguy cơ gảy suy dinh dưỡng bảo thai.
- Hydmclorothiazid được bãi tiết qua sữa me. khòng dược cho
con bú trong thòi gian diêu trị với Hydrociorothiazid.
Lái xevè vợn hènh mủy mỏc
- Thuốc co' thể ảnh hưởng dẽn khả nảng iải xe vả vận hảnh
máy móc.
Ouá Iiẻu vả cách xừtrl
Captopril:
- Thường xảy ra nhãt khi qua' Iiẽu iả hạ huyêt ảp.
XỬ trí: khí huyết áp tụt nhiêu. căn đặt bệnh nhán ở tư thế nằm.
dảu dể thẩp. truyền tĩnh mạch dung dich NaCl dẳng trương
hay băng bất cứ phương tiện nâo khác dể iảm tăng thể tich
mảư lưu chuyển. Captopril có thể thẩm tách dược.
Hydroclorothiaziơ:
- Thường xảy ra khi quá iiẻu cãp iá mất cán bảng nước vả chất
diện giải (hạ natri huyết, hạ kali huyết). Các biểu hiện iem
sảng khi quá iiẻu: n0n mứa. hạ huyết áp. vop bè. chóng mặt,
ngủ gả. tinh trang iú lãn. da niệu hoặc thiểu nieu cho đẽn vò
niệu (do giảm thể tich máu).
Xửtrl:cẩp cứu ban dâu lả rửa dạ dảy vả/hoặe dùng than hoạt
tinh dể ioai bỏ thuốc da uống. tiẽp theo iả xử lý iập iại cản
bãng nước vá chất điện giải cho đẩn khi ua lại bình thưởng.
- Các công việc nảy phải được thưc hiện ở bệnh viện chuyên
khoa.
Trinh bủy:
Hộp 03 vix vi 10 viên nén .
Hộp 10 vix vi10 vìẻn nén.
Bảoquản: Nơi khò. dưới SO“C. Trảnh ảnh sáng.
Tièu chuẩn: Tiẻu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: 36 tháng kểtừ ngảy sản xuất.
Lưu y':
Dùng thuốc theo ehỉ dịnh cùa bác sĩ.
Không dùngthuốc quá liêu chi dinh.
Khòng dươc dùng thu6cquá han dùng ghitrẻn baobl.
Thông bủo cho bác sĩ những tảo dung không mong muốn
gặp phải khi sử dung thuốc.
Nốu cần them mong tin xin hòi ý kiểu bác sĩ.
IIIfflE]
CÔNG TY TNHH HASAN - DERMAPHARM
Đường số 2 - Khu còng nghiệp Đõng An.
Blnh Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng