ỔGW7SỊL
ị PC)Y 1É
\ 7~ị(01~`1`i ……
1\ U_"ĨtĨỂĨỄẸ1
Lần đanfflẦịgẵalAổfflaấ
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
CONGTHỨC:
JỨỐừ Coctoprl … . 251-ng
TỐ ơơơc vClo ơú . : .............. 1 vtén
cui u…. cAcu oùuc. cuđue cni on… 0 cAc mo… 1… quc
Xem tơ hơơnq dóc sờ ciụng`
ĐOC xỷ HƯỚNG DẤN sủ DỤNG nude … ofmc.
cỂ XA TẤM 1AY mé EM - ĨléU chuđn óp 6666 DDVN …
eÀo QUẢN Nơi KHO RÁO, TRẢNH ÁNH SÁNG.
NHIỆT ĐỘ KhÔNG QUÁ 30°C.
I Thuốc bán meo dơn HỘP 10 VỈx 10 VIÊN NÉN
=”
:=…ẫ
_ễ
Ể
Iỉ
GM— WHO Coptoprll 25mg Ễ'ị
=M
Ẹ
Sdnxuarrqi . ’ ,th cc… \\ “°
còne TV có ›uẮu qu-01Jợc …Ku wxW «ơ .
207/5Lỳ "huơng Kiệt @ 11 TP HCM VlệtNgry/ ² \ “
": Ịjị-›~LĨQ _ Ìớ
) ' ( ĨỂiỄi ` ' vi
emc ơxafor * _ 'f, …. _ J
eioc `iS,7…nsfễếỔ ịụu1
`O\ uath7xso ọs " › › ơf""
oalqũ.l ` " " AOJ'D'SSịueịdoxg
ông 111111111111111111111111111111111111 nidotooị)
:qu
iiiiiuvmvo
WDUWIA ' DWOH ' [ 1451G ' 15 $®1XỐUOnQLẤ`I 9lLóZ
'°3 “ST IDme PWWD IWW
:Aq pamgooffluoyv
61ugz mdqug OH—- me
smqm 01 x mm… 01 » xoa Ain uondụosmạìg I
II. NHÃN vi:
(Số lô sx, Hạn dùng in nổi trên vi) W
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC= _. : `_ , ;,“t ,… _'
R, CAPTARSAN 25
Viên nén ,
CÔNG THỨC: __AỮẤỀ'
— Captopril ....................................................... 25 mg
- Tả dược ............................................. vừa đủ 1 viên
(Sodium starch glycolate, Colloidai silicon dioxide, Magnesìum stearate, Starlac)
DƯỢC LỰC HỌC:
Captopril là chất ức chế men chuyến Angiotensin I, được dùng trong điếu trị tăng huyết ap và
suy tim. Tác dụng hạ huyết áp của thuốc liến quan đến ức chế hệ renin — angiotensin —
aldosteron.
. Tác dụng chống tăng huyết áp: Captopril lảm giảm sức cản động mạch ngoại vi (Captopril
không tác động lên cung lượng tim). Tảc dụng hạ huyết áp xảy ra trong khoảng 60— 90
phút sau khi uông liều thứ nhất. Thời gian tác dụng phụ thuộc vảo lỉếu: Sau một liếu binh
thường, tảo dụng thường duy trì ít nhất 12 giờ. Trong điếu trị tãng huyết áp, đáp ứng điếu trị
tối đa đạt được sau 4 tuần điếu trị. Giảm phì đại thất trái đạt được sau 2— 3 tháng dùng
Captopril. Tác dụng hạ huyết' ap không phụ thưộc vâo tư thế đứng hay nằm.
Hạ huyết áp thế đứng thường ít gặp, nhưng có thể xảy ra, đặc biệt ở người có thể tích mảu
giảm.
- Điều trị suy tim. Captopril có tảc dụng tốt chống tăng sản cơ tim do ức chế hình thảnh
Angiotensin II, là chât kích thich tãng trường quan trọng của cơ tim. Trường hợp suy tim,
Captopril lảm giảm tiền gánh, giảm sức cản ngoại vi, tăng cung lượng tim. Do đó, Captopril
lảm tăng khả năng lảm việc của tim.
- Điều trị nhồi máu cơ tim. Captoprỉl có khả năng lảm chậm tiểu triến xơ vữa động mạch do
đó lảm giảm tỷ lệ chết sau nhôi máu cơ tim.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sinh khả dụng đường ụống cùa Captopril khoảng 65%, nồng độ đinh cùa thuốc trong máu đạt
được sau khi uông 1 giờ. Thức ãn không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu của Captopril. Thế ..
tích phân bố là 0,7 iit/kg. Thời gian bán thải cùa thuốc khoảng 2 giờ. Độ thanh thải toân bộ là
0,8 lítlkglgiờ, độ thanh thải của thận là 50%, trung binh là 0,4 lítlkglgiờ. 75% thuốc được đảo
thải qua nước tiếu (trong đó 50% dưới dạng không chuyến hóa và phần còn lại chuyến hóa
dưới dạng Captopril cystein và dẫn chất disulfid cùa Captopril). Trường hợp suy thận có thể
gây tích lũy thuốc.
CHỈ ĐỊNH:
- Tăng huyết' ap.
- Suy tim.
- Sau nhồi mảu cơ tim (khi huyết động đã ỏn định).
CÁCH DÙNG.
Uống 1 giờ trước bữa ăn.
- Liều dùng: theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Liều dùng đề nghị: liều dùng thay đổi tùy tưng trường hợp:
+ Tăng hu uíyết áp: 25 mg/lần, 2— 3 lẫn/n ây. Trường hợp không kiếm soát được huyết ảp sau
1 — 2 tuan, có thể tăng liếu tới 50 m lan, 2— 3 lầnlngả. Thường không cần thiết vượt quá
150 mg/ngảy, có thể dùng thêm thuoc iợi tiếu thiazid iieu thấp.
+ Cơn tăn hu ết áp (khi cần giảm huyết ảp trong vải giờ): 12, 5- 25 mgllần, uống lặp lại 1
hoặc 2 1 neu cần, cách nhau khoảng 30— 60 phủt hoặc lâu hơn.
+ Đối vởi bệnh nhân su thận: liều dùng tùy thuộc vảo hệ số thanh thải creatinin
. < 50 ml7phútlm², 2liếu ban đầu: 12,5 mg x 3 1ần/ngảy. Trường hợp chưa đạt tảc dụng sau 2
tuần, lìếu: 25 mgx 3 lần/Jảy.
173
. < 20 mllphủtlmẫ liếu ban đầu: 6, 25 mg x 3 lầnlngảy. Trường hợp chưa đạt tảo dụng sau 2
tuần, liếư: 12,5 mg x 3 lầnlngảy.
+ Suy tim: 6, 25— 50 mgllần, 2 lầnlngảy. Nên dùng phối hợp với thuốc lợi tiếu.
+ Rối loạn chức nănẵ thất trăi sau nhồi máu cơ tim: Sau khi dùng liếu ban đầu 6, 25 mg x 3
lần/ngảy, có thế tiep tục điếu trị với liếu 12,5 mg x 3 lần/ngảy, sau đó tăng lên 25 mg x 3
lầnlngảy trong vải ngảy tiếp theo và nâng lên liếu 50 mg x 3 lầnlngảy trong những tuần tiểp
theo nếu dung nạp được thuốc. Có thế kết hợp với cảc liệu phảp sau nhồi máu cơ tim
(thuốc tan huyết khối, aspirin, thuốc chẹn beta).
: Bệnh thận do đái tháo đường: 25 mg x 3 lẩn/ngảy, dùng lâu dải. Có thế sử dụng thêm thưốc
chống tăng huyết áp nếu chưa đạt được tác dụng mong muốn.
+ Trẻ em: 0,3 mg/kg thế trọng/lần, 3 lần/ngảy. Có thể tăng thêm 0,3 mg/kg, 8 — 24 giờ tảng
một lần, đến liếu thấp nhất có tảc dụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: `
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phân cùa thuốc.
- Có tiến sứ phù mạch, mẫn cảm vởi thuốc, sau nhồi mảư cơ tim (nếu huyết động không ổn
định).
- Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thậnở thận độc nhất.
- Hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van 2 lá, bệnh cơ tim tăc nghẽn nặng.
THẬN TRỌNG:
-Ngưy cơ hạ huyết ảp nặng trong cảc trường hợp suy giảm chức năng thận, thẩm tách máu,
bệnh nhân bị mất nước có hoặc không có điều trị với thuốc lợi tiếu mạnh.
- Thuốc gây tăng nhẹ Kali huyết, thận trọng khi sử dụng kết hợp với các thuốc lợi tiếu giữ
Kali, muối có chứa Kali vả phải thường xuyên kiếm tra cân bằng đỉện giải.
- Hạ huyết áp nặng ở bệnh nhân tăng hoạt độ renin mạnh khi sử dụng Captopril liếư đầu.
— Nguy cơ tăng mạnh các phản ứng phản vệ khi sử dụng đồng thời cảc chất ức chế ACE và
mảng thấm tảch có tính thấm cao, lọc máu, rút bớt LDL và trong khi giải mẫn cảm— chống dị
ứng
- Nếu đại phẫu hoặc trong khi gây mê với thuốc có tảc dụng hạ huyết áp, cần lưu ý Captopril
ngãn cản sự hình thảnh angiotensin II, gây giải phóng renin thứ phảt, dẫn đến hạ huyết áp
kịch phảt, cần được điều chỉnh bằng tăng thể tích tuần hoản.
- Captopril gây phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm aceton trong nước tiếu.
THỜI KỸ MANG THAI CHO CON BỦ.
- Thời kỳ mang thai: sử dụng Captoprỉl trong 3 tháng giữa và 3 thảng cuối cùa thai kỳ có thể
dẫn đến thương tồn cho thai nhi và trẻ sơ sinh gồm hạ huyết áp, giảm sản sọ sơ sinh, vô niệu,
suy thận hồi phục hoặc không hồi phục và tử vong; ít nước ôi có thế do giảm chức năng thận
thai nhi; chậm phảt triến thai, đẻ non và còn ông động mạch đã xảy ra. Vì vậy, không được
dùng Captopril cho phụ nữ mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Captoprỉl bải tiết vâo sữa mẹ, gây nhiếu tảc dụng có hại cho trẻ bú sữa
mẹ, vì vậy không được dùng Captopril cho phụ nữ cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC ĐỎ] VỚI NGƯỜI LÁI XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY:
Thận trọng khi sử dụng cho người iảỉ tâu xe hoặc vận hảnh mảy.
TƯỚNG TÁC THUỐC.
- Sử dụng đồng thời Furosemid với Captopril gây ra tác dụng hiệp đồng hạ huyết ảp.
- Captopril có thế lảm tăng trở lại nồng độ Lithi huyết thanh và lảm tăn độc tính của Lithi.
- Cyclosporin hoặc các thuốc lợi tiếu giữ Kalỉ có thể gây tăng Kalì huyet khi sử dụng đồng thời
với Captopril.
- Cảo chất khảng viêm không steroid (đặc biệt Indomcthacin), các chất cường giao cảm lảm
JflfỦ/'
2/3
gi iảm tác dụng hạ huyết ảẸ cùa Cagtogril.
TẢC DỤNG PHỤ:
- Thường gặp: chóng mặt, ngoại ban, ngứa, ho.
- Ít gặp: hạ hưyểt’ ap nặng, viêm miệng, viêm dạ dảy, đau bụng, đau thượng vị, thay đổi vị giác.
- Hiếm gặp: mẫn cảm, mảy đay, đau cơ, sốt, tăng bạch cầu ưa eosin, bệnh hạch lympho, sút
cân, viêm mạch, to vú đản ong, phù mạch, vảng da, viêm tụy, co thắt phế quản, hen nặng lên,
đau cơ, đau khớp,…
Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bảo sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ.
- Triệu chứng: sốt, nhức đầu, hạ huyết áp.
- Xử trí: điếu trị phù mạch ảnh hưởng đến lưỡi, thanh môn hoặc thanh quản, bao gồm cảc biện
phảp sau:
+ Ngừng dùng Captoprỉl vã đưa người bệnh vảo bệnh viện; tiêm adrenalin dưới da; tiêm tĩnh
mạch diphenhydramin hydroclorid; tiêm tĩnh mạch hydrocortisonc.
+ Truyến tĩnh mạch dưng dich sodium chloride 0,9% đế dưy trì huyết áp; có thế loại bỏ
Captopril bằng thẩm tách máu.
Nếu trường hợp quá liếư xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhẳt để nhân viên y tế có
phương pháp xử lý.
HẠN DÙNG: '
36 thảng kể từ ngảy sản xuât. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vi 10 viên. Hộp 10 vỉ.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kê đơn cũa bác sỹ.
CÔNG TY cò PHÀN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297:5 L’ Thườn Kiệt - u - TP. Hồ Chí Minh
TUC) C L; C TRLỘNG
linRƯỜNC: PHÒNG
»):) : ::: :: :::)
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng