Hòp Capesto 20: 125 x 30 x 75 mm
lJ\J ' Ui n.,
Lán dảuz..MJ
( L( Ql \\ L \ DL OLE…ĩ……….………………n,…
Đ Ă PHÊ LDL'YỆT
cọnípoomon:
nosme comams
20mg
) ciPQule
pe1e …
Excx xerts q s
dougn.
s… no:
… a vy am com pLace nem… 3CI': proveơ. …… dưecl
sun› gm
SDII\MÌGIUORÌ
… n use
Rx …………,…
Esomeprazol 20mg
113
US FNARIIA USA
n…… pnlnz
ua. «… nang :ưng chưa
hsomeprizo) -`duơ dang … MI LsomepVazol magnesru~
n nyoral Dao … Uong ……
Ta auoc m
20…
Y …en
CAPESTO 20
affl/â44x
qudtddủ.
Hìopnúụbcluủfhduom
Ư=P
\! Iu…w
Mum…
US MHA USẦ COHPANY LDIITID
La 131le. 02 su m BK Cu On
Inu… Zut. MCMC
|
3 blisters x 10 capsules
(
Esomeprazol 20mg
3 bhsters x 10 capsules
Q
OỐu—thòn
nnqud-ưmmmnu
[EP
cm dịnh. chểnu :… amn. nòu dùng. n:n eùnq~ ……w
Ae'n ro nuơng ơăn bh ~.vong nc; Nhầsĩa mảr
ỉzokuìẫjoang … muon o ]0“” n … n a oONCiwnmuusmunạusa
. : u ., . .. « n r ; ng , .
neu chu… Lò m-m. mmg na. xcu Tay Bk (`u ou.
TV MCM
Tlũu cr…ln cơ sở
I 2 m …\
° 'â,. ể ® twno-emoy
Ê `< O’ỉ Rx lhvó< >< g
ỉg ẫ n
~_J 3?!
P
`.“f
Esomeprazol 20mg (
us mun… USA 3 ví x 10 v1ẻn nang cứng
Ví Capeỷỳstoý20: 122 x 72 mm
CAPESTO 20
Viên nang cứng Esomeprazol 20 mg
(* Thănh phẩn vi hạt Esomeprazol magnesium dihydrat bao tan trong ruột gồm: Esomeprazol
magnesium dihydrat, Hypromellose (HPMC ES), Mannitol, Sucrose, Crospovidone, HPMC
phthalate, Diethyl phthalate)
Loại thuốc: CAPESTO 20 lá thuốc kháng tiết acid dạ dây, thuộc nhóm thuốc chống loét dạ dây -
ruột theo cơ chế ức chế bơm proton.
Dược lực và cơ chế tác dụng
CAPESTO 20 chứa esomeprazol là dạng đồng phân S cũa omeprazol có tác dụng lăm giảm sự tiết
acid dạ dăy theo cơ chế liên kết chọn lọc cao và không hồi phục văo bơm proton. Thuốc có ái lực
đặc hiệu với men H"/K*-ATPase (bơm proton) ở tế bão viền niêm mạc dạ dăy. Men năy kiểm soát
giai đoạn cuối cũa quá trình tiết acid dịch vị, vì thế CAPESTO 20 ức chế cả quá trình tiết acid cơ
bản cũng như do bất kỳ kỉch thích nảo.
Dược động học
Hấp thu: Esomeprazol được hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được
sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng cũa esomeprazol tăng lên theo liều dùng vã khi dùng nhắc lại, đ
thu, diện tĩch dưới đường cong (AUC) sau khi uống ] liều duy nhất 40 mg vâo bữa ản so với lúc
giãm từ 33 — 53%. Vì vậy uống Esomeprazol 1 giờ trước bữa ăn.
Phân bổ: Khoảng 97% esomeprazol gắn kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa: esomeprazol được chuyển hóa rộng rãi ở gan nhờ hệ thống cytochrom P450 isoenzym
CYP2CI9 thănh các dẫn chất hydroxy vả demethyl không hoạt tính. Phẫu còn lại chuyển hóa qua
isoenzym CYP3A4 thănh esomeprazol sulfon. Khi dùng nhấc lại, chuyển hóa bước đẩu qua gan về
độ thanh thải cũa thuốc giăm có thể do isoenzym CYP2CI9 bị ức chế. Tuy nhiên không có hiện
tượng tích lũy khi dùng ngảy 1 lần. Ở một số người châu Á (15-20%) vì thiếu isoenzym CYP2CI9 do
di truyền nên lăm chậm sự chuyển hóa Esomeprazol, dẫn đến AUC tăng lên 2 lẩn so với người có
đủ enzym.
Thăi trừ: Thời gian bán thãi cũa esomeprazol khoảng 1 — 1,5 giờ, khoảng 80% liều uống được thải
trừ dưới dạng các chất chuyển hóa không hoạt tính trong nước tiểu, phẩn còn lại thâi trừ qua phân.
Dưới 1% chất mẹ được thải trừ trong nước tiểu. Ở người suy gan nặng, giá trị AUC ở tình trạng ổn
định cao hơn 2-3 lẩn so với người có chức năng gan bình thường, nên phải giãm liề cho các đối
tượng năy và không nên dùng quá 20 mg mỗi ngây.
Dược động học ở người dưới 18 tuổi chưa được nghiên cứu.
Chỉ định
CAPESTO 20 được chỉ định trong những trường hợp:
- Hội chứng trảo ngược dạ dãy - thực quãn.
- Bệnh loét dạ dăy - tá trăng.
— Chữa loét dạ dăy - tá trảng có nhiễm Helicobacter pylori và ngăn ngừa nguy cơ tái phát ở
bệnh nhân loét dạ dảy - tá trâng nhiễm Helicobacter pylori .
- Phòng ngừa và điều trị loét dạ dăy enzym — tá trâng gây ra do thuốc kháng viêm không
steroid.
' Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng tntớc khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thổ y thuốc.
`Liều lượng và cách dùng
Liễu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điếu trị. Liều
dùng thông thường như sau:
Hội chứng trảo ngược dạ dảy - thực quẳn: Liều khởi đẩu khuyên dùng trong điều trị bệnh trảo
ngược dạ dăy — thực quãn lả từ 20 đến 40 mg mỗi ngây, có thể kéo dải trên 4- 8 tuẫn đối với những
bệnh nhân không lảnh bệnh sau 4- 8 tuẫn điều trị.
Trong trường hợp duy trì hay bệnh không có triệu chứng xói mòn thực quãn, có thể dùng liều 20 mg
mỗi ngãy.
Bệnh loét dạ dảy — tá trăng có Helicobacterpylori: Trong liệu pháp bộ ba kết hợp với amoxiciilin vã
clarithromycin, liều thường dùng là 20 mg esomeprazol x 2 lẩn/ ngăy trong 7 ngăy hoặc esomeprazol
40 mg x 1 lẩn /ngăy trong 10 ngảy.
Bệnh loét dạ dãy - tá trăng do thuốc kháng viêm không steroid: Liều yêu cẩu là 20 mg hoặc 40 mg
x 1 lẫn /ngăy trong 6 tháng.
Bệnh nhân suy gan: không cẩn điểu chỉnh liếu đối với bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa. Liều
esomeprazol cho bệnh nhân suy gan nặng không quá 20 mg/ngảy.
' Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc, không được nhai hay nghiền các vi hạt. Uống trước bữa ăn (tốt nhất lã
trước bữa ãn sáng).
Thân trgng
Khi có sự hiện diện của các triệu chứng cănh giác như: sụt cân đáng kể không chủ đích, nôn mửa tái ì Ti
phát, khó nuốt, nôn ra máu, hoặc đại tiện ra máu đen) vả khi có hay nghi ngờ bị loét dạ dăy, nên JMƯI
loại trừ khả năng ung thư dạ dăy, vì điều trị với esomeprazol có thể lăm giãm triệu chứng vã lăm ỄiẦl
chậm trễ việc chẩn đoán.
Thận trọng khi dùng thuốc kéo dải vì có thể gây viêm teo dạ dảy. g
Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
Thận trọng khi dùng cho người bị bệnh gan, phụ nữ mang thai vã cho con bú.
Đối với người bị suy thận không cẩn phâi điều chĩnh liều, nhưng phãi thận trọng khi dùng cho bệnh
nhân suy thận nặng.
Phụ nữ có thai và cho con bú
. Thuốc không gây ảnh hưởng trên sự phát triển của bâo thai ở người vã súc vật, tuy nhiên chỉ nê \
dùng thuốc cho phụ nữ mang thai khi thật cẩn thiết. Không nên dùng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ Ề
cho con bũ. Trong trường hợp cẩn dùng thuốc thì phãi ngưng cho con bú. " Ĩ1
Lái xe vả vân hănh máv móc ~ẮJ
Một số trường hợp xãy ra tình trạng chóng mặt, nhức đẩu, choáng váng khi sử dụng esomeprazol, do
đó nên thận trọng dùng thuốc trong khi đang lãi xe hay vận hânh máy móc. __`/
Tác dung không mong muốn
Các tãc dụng phụ thường gặp: nhức đẩu, chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy, đẩy hơi, táo bón.
Ít gặp: viêm da, ngứa, nổi mề đay, choáng váng, khô miệng.
Hiếm gặp: sốt đổ mồ hôi, phù ngoại biên, mẫn cãm với ánh sáng, phản ứng quá mẫn bao gồm: mây
đay, phù mạch, co thắt phế quăn, sốc phản vệ.
Rất hiếm gặp: mất bạch cẩu hạt, giảm bạch cẩu, giâm tiểu cẩu, tăng men gan, viêm gan, suy gan,
viêm thận kẽ, đau cơ, khớp.
Thông báo cho Bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
-Esomeprazol ức chế sự tiết acid, lăm tăng pH dạ dăy, vì vậy thuốc có thể ãnh hưởng đển sinh khả
dụng cũa một số thuốc hấp thu phụ thuộc pH như: ketoconazol, digoxin, muối sắt.
ă
—Dùng đồng thời esomeprazol, clarithromycin vả amoxicillin 1ảm tăng nong độ esomeprazol vã 14-
hydroxyclarithromycin trong máu.
—Esomeprazol tương tác dược động học với các thuốc chuỵển hóa bởi hệ enzym cytochrom P450
isoenzym CYP2CI9 ở gan.
-Dùng đổng thời 30mg esomeprazol vã điazepam lâm giăm 45% độ thanh thải cũa diazepam.
—Esomeprazol có thể lảm tãng nỗng độ trong máu của saquinavir vả lăm giảm nỗng độ của
nelfinavir vả atazanavir thông qua một cơ chế chưa được xác định rõ răng. Do đó nên xem xét việc
giâm liều saquinavir khi dùng chung với esomeprazol để tránh các tác dụng phụ có thể xảy ra cũa
saquinavir.
-Esomeprazol lăm giăm hoạt động cũa các enzym chuyển hóa clopidogrel thănh dạng có hoạt tĩnh,
do đó lăm giảm hoạt tính của clopidogrel, vì vậy khuyến cáo chỉ sử dụng kết hợp hai loại thuốc năy
khi thật cấn thiểt.
—Esomeprazol lảm tăng nỗng độ của cilostazol vả các chất chuyển hóa cũa nó. Liều cilostazol nên
được giâm từ 100 mg hai lẩn mỗi ngảy thănh 50 mg hai lẳn mỗi ngãy khi được đùng chung với
esomeprazol.
O Quá liêu và cách xử trí
Chưa có báo cáo về quá liều esomeprazol ở người. Hiện chưa có thuốc giãi độc đặc hiệu, trong
trường hợp quá liều nên điểu trị triệu chứng vả dùng các biện pháp hỗ trợ tổng quãt. Thẩm tách máu
không có tác dụng loại trừ thuốc. `
Dạng trình băy:
Hộp 03 vĩ x 10 viên nang cứng
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
Hạn đùng: 36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
Bảo quẳn:
Bão quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất:
CÒNG TY TNHH us PHARMA USA
Đ1achỉ : Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
- ẩc và thông tin chỉ tiểt, xỉn liên hệ về sốđiện thoại 08 37908860 — 08 37908861, Fax:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng