10 CARTONS EACH CONTNNING
! STRIF G 4 CAFSULES
M Mẵd
nmu| :unulnupơdfi
NIUG'IlND lo IISVỉl i0 100 433!
350 380d3!
Lilml am. 0Vỉl A`l'\an5
% …nwmo
Ấi
lm m ! Wmllillỉỉ WIUUƯƯI
Im Bm lou |lded . mun
Aimpnwua … uu uu… N 0.1
N m mang
nume qmúg mnog
“cm nm 6… om
0» nm…- muta n
COM]… m ²11 ÙU nmuucn an
3310de0 3'IOZVNOOVHII
aumpaw uoudụolud xu
Rx Presơiptim Modõdne
lcanòĩtnaỄỈ
ITRACONAZOLE CAPSULES
6 qlenmank
S…ESIZEARIWORK
…Hải. 1:lômuiũmn7ũmm
ana
VHdVG
ẮHGH
OQnaạ1ưvnò
v
.… ../...…ffluw-znẹp u?1
lẾI
ÀỌ8
ELL
,v
suưmnu'mmnmumnmmmlm
ml…ooưumijm-Pm-nm.
u…u— 'vúutumutonut
Nidl:hW iíh ullủuihllnnmtnqhtl võ
ImnmleIơh.
iquKỊ: MỦÌiÌÍỐỤMIIỈỦNFNIlIÍIẢIỄIIIIỊ
Iindmilaụhklduud m Tmnhnmm;
Đọcijiduđhimụuthih; NMuhludnuytủu
SI\ISLNSLHDInNMMẾ'MIUhE ’ùpũn'lhhnH
(`Hựúỉqủlhịdcldụlihdlgtlù muidclùỹhk
mlupiìnâuthdùqưntu
si…nuamunnummmnnmhao
Nu ỦJD.WHIIIẤIFNÚ lWMúnủ:
-—ũtamona EACH conmums
gasmv oc 4 cnsutes
Rx Presm'ption Modidne
lcanòĩtnafl
ITRACONAZOLE CAPSULES
°… qĨenmẵnk
M II… M…
11 ỮIIIIUI Dtlù R…
M… ~ ca ca. ũdlì
At Phim E»87 & DI…
G qlenmank
lnẹu llllAA
i
.… uầm
/
”?
ỔÁW
W
{
ụ— -: ưu
-"ỀẺẢ
' _ > sầ-
eg
s“3
\
ỂỄ. ổ Ồ
!
.. ….. : ỂỆ
…… _ ..
lltu— I I . Ilđ
-thlnl i.! is!ỈI
:
Ỉn
i it....ợuquh-
. .tJằ. … 1… .Hl …
E n…:oẵì- _ .
…… Ễ ….aỀỄ… ..
,,ỸẮvẫaì .. ... » Z.
…...nỂ... @
…. 1. !:.I…uỄFỉ.fẫ .ủm.
I…u…O .'I …
ni! .x.i. - . . f o.
t› lv
.ÌQIi. x,. .. 1. i 5. ›.
ì!l In . .…vA , F Ồ.
. '
.ẵìnttlị,
ZO. 'ằlll Ìcaỉ
lJ .Ỉyyfíle If
. t.. !: i. cnl.l
..ỪcừƯũ! Olruni. Nlh.
. .Pu. . .:ỉT
\ 1 i.…« . …fĨ
.’ .IIiuDJ
NỎ—ì [
ĩ..…...oẵẵẵđủ
e…ẵi —
A… ...…….…o…ii
..V t
lju .J ... thụ .u
.'ỉ
Ềnuỗẫẳ
ìllvi'lẫ.
...:. ...naụ u. - .…»ẫnỀ ……
...ĩưf L»
I .i4 !. .Ễs
“lVềlllG NVO
Ị__ _… _
LUng
R?
3 semsdeo ễlVdìlỌUỸD '
3
4 ›——— — _… — › —ố› - 1 _
uvmua b '|BĐLU |edịouụd e mua '.
x 1 ÃISIBỊPSWU-l! 10 HW^ U°>IỂI eq 01 I
'uepẹsAud am Mu PGJÓỀJỊP sv ơ, “
:uo zuu u lu n uc cu
o asnou-ui :uounomoơds ' Fs.llnoqpoềỉelim d de “5
(0
> NBHCI'IIHO :lO HOV3ìI ỆosỀtầo ẳỉãă sumuoo emsdeo UR²IềS Ấ!ỚWB ẵ
" ² 6… om olozeuooem
ẫ 1838… 3… 0… ATII'HBUVO oi ]UOỊBAỊHDĐ siened mozeuooem O
_ ~uasug oõmped aas :uoaưogpugmuoo :sugezuoo qnsdao uoea &
“| S 9 II°BUWUIWPV 'uoucsnpun :uomơodwoo Ế
3 |
Ễ a smnsavoa1ozvuoovau = -
l— b iE
o
ưuzuọum =
f6
® %
Q _4
augo;paw uoudụos '
SB“IHSdVO V :IO dIH.LS L
L _ __ _
| canòttnal Capsules
i' Rx Prosơbtion Medicine Mtg. Lic. No. moreoa …
* @ Vlsa No: . ___________
Batch No. .
n canòntnal ……i
›» HRACONAZOLE CAPSULES Ê'E'ĩ’E’ỉ'
i 3 . . ĩ 0“
i CAUTION: Terfenadme oc Astomtzolo . «~
ơ ' should not be taken iimulủneousty : w
-u ãỡ when the Patient in on this mediann. :
p Store at tampemture not exooeding 30'C. Ễ
v Protect from moistum & lịghg """"""""""""""""
P 'nuu Mn theo am ' VIÊN NANG cmnmuu.
Ế * mm: phía: Mỏi vien rung chưa vi hu lu-uomwlc umng
' ẫmg vdi Ilnconuutc 100mg.
. ĐIII Kỹ: Q cih:Hộnhỏxll4ién n
l 9 Ma quiln: Bicẫẵuín khôuẵg qtĨl aơcp. Trũrằltnầ ẵ…n ắẦ oậảrJl ỂỈỊGM
Đoc kỹ hưdng n xử dung trưúc khi dùng. thu ulnh
; .… … … . Lenmank
{ ẵ ễõlbnềxyNsxuẵD xem "Balch No. " .'Mfg Dnc' "Fxp eẵffllffllffllllb
J | Dalc' utn hao hì Chỉ dình chống chỉ dịnh. cách dùng, Iiỏu M Mahdnmi cnunm
@ dùng. lhln uọng vù clc lưu ý khíc: xem uong tù hương đấu 22. Ehqu M Road.
Mumhd - am oze. «an
“’ *”“l kem m… Al: Pbt No. 541. ss. D-Rold. ,
. Mn mít Ht: GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD. moc_ 5115… Nga . azz oo1_
I \ ẫ2330 5.37. 39. DRoad. MIDC. Sllpux. ễỦTỀỀỦỂnM' '…
\ I` Nuìk 422 om. Mlhaushln Sule lndin J
01… ZL X 111… L9 X WW 98 ĩẵZlS NOlHVO
MHOM.LHV ẵZIS EWVS
.'.uwzrí'nị .—
.
O v
»-
.ỷ Ổ *'
Ổ“ ' ' ẺỈ.'MẺCỉÃÙW_
__ _…—__._-q_
. v
i — H—
L._.Ĩ ` _'_'__ ..IÙ
l,
g" .… «=:r—n... ……
4
“ c— frieummt
4 0 l
3% -² l'-— H’
- __,. —- im-aaựw ' - — t
| “' .J.i ` _
- " ~ỈF thn' uwtffflm __
iQ -anụu—fl—~ lwqu_ | —..
_ t' \m'l'i-unnqvủg uf lì ….
. . \ r
::… _M,g. sơ:…1rp. . -
í
I
`-
ft
ì
Ẻỉffiủọaffflfl
" ml“lựì Ì'ênsu .— úL * Ù"W
›”U'r.
h
, ›J …“ẺÌ 'ỊJ lẻắé ịffl1Ẹj
« ' ›sz ll-
mm . …. .cỳ- r-WWIDIIẬ
. l - - .==u…9W… q
_ =“ 'a ' …mm ! .w›-… … «m.:uhimưl _
. › r . . ' _ ; .` ._ w _
t
-. _, … Juaũhaw "
' i `1Êẫđuun `. d .
_- :- —L—Ề—
ỉ
+
#
canòĩtnal canòttnal
ĩ+
SAME SIZE ARTWORK
STRIP SIZE: 14 mm x 60 mm
REPEAT LENGTH: 40 mm
FOIL WIDTH: 78 mm
Rx Pthon …ldne
l can òĩtnaf_l
ITRACONAZOLE CAPSULES
Componibn:
Eeeh eeosule …:
tttmnazole Pellets eqưvllont to lừaconmb mo mg n
Empty Gam cmie m… w… c…. ẳ
lndlcủon. …n I z
Centnlndlathn Su hm -
cannuuvnuồmểẳỂẵnaoneuae !
……ưcwzmen g
Spchn:lnhoqu
nmuaninhmaoumamuymepimwị
Tnbelatethhuhmeđatelyafterlpơhdpdnnal.
WFACTUffl) BY: VIE No
6 qlenmank nunmncm un.
OIZWMI CMS. ²2. BHLLABHN DElN ROAD.
WMĐN- mm. (INNA).
AT: Pme Enl7. 38. D-ROAD MIDC. SATPUR WK mm.
WHTRASTATEJW
8 Thủ MIk
78 mm
\… t'J`
!.
Ễhsv..
…HHuU
:.ẵõẫo
: _ẵỉĨỂ. r...
. J
Ễẫẵ .………Et. _
a…ả.
› : iFu
! .....IỄISWF ư..ỎJ .
n_… _nur-q
..ẹ '
" ~.J'J'l ~l'
4'i ủn
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn cũa bác sĩ.
CANDITRAL
(Itraconazole)
Thănh phần: Mỗi viên nang chứa:
Hoạt chât: Vi hạt Itraconazole tương đương với ltraconazole: ............. 100 mg
Tả dược: Hydroxy Propyl methyl Cellulose-ES (HPMC-ES), Eudragit, Sucrose Spheres, PEG—
20000.
Mô tả:
Viên nang cững cỡ số “0” mảu đỏ/trăng, có biêu trưng của nhà sản xuất và “C tr ’ trên nắp
vả thân, chứa các vi hạt hình cầu mảu trăng kem.
Dược lực học:
CANDITRAL là một thuốc khảng nấm nhỏm triazol. Cơ chế tảc dụng của nó tương tự với cảc
thuốc chống nấm nhóm ỉmidazol (ví dụ ketoconazolì, đó là ức chế tổng hợp ergosterol ờ mảng tế
bảo nấm do ức chế hệ thống cytochrom P450 của nam. So với ketoconazol, Itraconazol cỏ ải lực
cao hơn đối với cytochrom P450 của nấm và yếu hơn đối với cytochrom P450 cùa dộng vật có
vu.
Phổ kháng nấm: Cảo nghiên cứu trong ống nghiệm và trên cơ thể sống cho thấy itraconazol có
phổ khảng nấm rộng hơn và mạnh hơn so với ketoconazol vả fìuconazol. Trong ống nghiệm,
itraconazol đã cho thấy tác dụng khảng cảc nấm sau:
1. Nấm da: Microsporum, T richophyton vả Epidermophyton species.
2. Nấm lưỡng hinh: Blastomyces dermatitidis, Histoplasma capsulatum, Histoplasma
duboisii. Paracoccidioides brasiliensis, Sporothrix schenkii.
3. Nấm men gây bệnh: Candída albicans Vả cảc chùng Candida khảo, Cryptococcus
neoformans
4. Nấm mốc: Aspergillusfumigatus. Aspergillustavus
Nồng độ ức chế tối thiếu (MIC) với Candida albicans, Cryptococcus neoformans, vả Aspergillus
spp. tương ứng là từ 0,025-0,2; 0,025-0,05; vả <0,09-0,4 mcglml.
Dược động học:
ltraconazol được hấp thu tốt khi uống ngay sau bữa ăn hoặc uống cùng thức ăn, do thức ăn lảm
tăng hấp thu.
Khả dụng sinh học tương đối dường uống cùa viên nang với dung dịch uống lá trên 70%. Độ hòa
tan cùa itraconazol tăng lên trong môi tường acid. Nồng độ đỉnh huyết thanh đạt được 20
microgram/lít, 4-s giờ sau khi uống một liều 100 mg lúc dói, tăng lên 180 microgram/lít khi
uống cùng thức ăn. Trên 99% thuôc gắn với protein, chủ yếu với albumin, chỉ khoảng 0,2%
thuốc ở dạng tự do. Thuốc hòa tan tốt trong lipid, nồng độ trong cảc mô cao hơn nhiếu trong
huyết thanh. Itraconazol chuyến hóa trong gan thảnh nhiều chất rồi bải tiết qua mật hoặc nước
tiếu. Một trong những chất chuyển hóa là hydroxyitraconazol có tảc dụng chống nấm, và có nồng
1/4
độ huyết thanh gấp đôi nồng độ cùa itraconazol ở trạng thái on định. 3- 18% liều uống được bải
tiết qua phân dưới dạng không biến đổi. Khoảng 40% liều được bải xuất ra nước tiếu dưới dạng
hợp chẳt chuyển hóa không còn hoạt tính. Một lượng nhỏ thải trừ qua lớp sừng vả tỏc
Itraconazol không được loại trừ bằng thẳm tách. Thời gian bán thải sau khi uõng l liều 100 mg là
20 giờ, có thề dải hơn khi dùng liễu cao hảng ngảy.
Chỉ định:
Nấm Candida ở mỉệng- họng.
Nấm Candida âm hộ-âm đạo.
Lang ben
Bệnh nấm da nhạy cảm với itraconazol (như bệnh do Trichophyton Spp. , Microsporum spp.,
Epidermophytonfioccosum) thí dụ bệnh nâm da chân da bẹn, da thân, da kẽ tay
Bệnh nâm mỏng chân, tay (Tinea unguz'um)
Bệnh nấm Blastomyces phổi và ngoải phổi.
Bệnh nấm Histoplasma bao gồm bệnh mạn tính ở khoang phồi và bệnh nấm Histoplasma rải rảc,
không ở mảng não.
Bệnh nấm Aspergillus phối vả ngoải phổi ở người bệnh không dung nạp hoặc khảng với
amphotericin B. .
Điều trị duy trì: Ở nhũng người bệnh AIDS để phòng nhiễm nấm tiềm ẳn tải
Đề phòng nhiễm nâm trong thời gian giảm bạch câu trung tính kéo dải, mả th điẻư tn thong
thường tỏ ra không hiệu quả
Liều dùng và cách dùng: Ổ
Người lớn:
Điều trị ngắn ngảy.
Nấm Candida am hộ- âm đạo: 200mg, ngảy uống 2 lần, chỉ uống ] ngảy hoặc 200mg, ngảy uống
1 lần, uống trong 3 ngảy.
Lang ben: 200mg, ngảy uống 1 lần, uống trong 7 ngảy.
Bệnh nắm da: IOOmg, ngảy uống 1 lần, uõng trong 15 ngảy. Nếu ở vùng sừng hóa cao, phải đíều
trị thêm 15 ngảy với liều lOOmg mỗi ngảy.
Nấm Candida mỉệng-hầu: 100 mg, ngảy uống 1 lần, uống trong 15 ngảy. Người bệnh bị bệnh
AIDS hoặc gìảm bạch câu trung tính: 200mg, ngảy uông 1 lần, uống trong 15 ngảy (vi thuốc
được hấp thu kém ở nhóm nảy).
Điếu trị dải ngảy (nhiễm nâm toân rhân) phụ thuốc vâo đáp ứng lâm sảng và nấm.
Bệnh nấm móng: 200mg, ngảy uống 1 lần, trong 3 tháng.
Bệnh nắm ASpergijlus 200mg, ngảy uống 1 lần, uõng trong 2 đến 5 thảng. Có thể tăng lỉểu:
200mg/lần, ngảy uõng 2 lần, nêu bệnh lan tóa
Bệnh nâm Candida. 100- 200 mg, ngảy uống 1 lần, uống trong 3 tuần đển 7 thảng. Có thế tãng
lỉều: 200mg, ngảy 2 lần, nếu bệnh lan tỏa
Bệnh nâm Cryptococcus (không viêm mảng não): 200mg/lần, ngảy uống 1 lần, uống trong 2
thảng đễn 1 năm.
Viêm mảng não do nắm Cryptococcus: 200 mgllẩn, ngảy uống 2 lần. Điều trị duy tri: 200mg,
ngảy uống 1 lằn.
Bệnh nắm Histoplasma vả Blastomyces: 200mg/lẳn, ngảy uống 1 lẩn hoặc 2 lẫn, uống trong 8
thảng.
Điều trị duy tri trong bệnh AIDS: 200mg/lần, ngảy uống 1 lần.
2|4
Dự phòng trong bệnh `gìảm bạch cầu trung tinh: 200mg/lần, ngảy uống [ lần. '
Không cân thay đôi lỉêu dùng ở bệnh nhân suy chức năng thận và ở người cao tuôi.
Chống chỉ định
Chộng chỉ định cho bệnh nhân quả mẫn cảm với ltraconazol hoặc vởi bất kỳ tả dược nảo cùa
thuôc.
Chống chỉ định dùng cùng Terfenadin với Itraconazol. Do sự gỉống nhau về mặt hóa học của
Itraconazol vả Ketoconazol, chống chỉ định dùng cùng Astemizol với Itraconazol
Chống chỉ định dùng Itraconazol cùng Triazolam dang uống. Mỉdazolam dạng uống vả Cisaprid.
Không dùng Itraconazol cho phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em.
Tặc dụng không mong muốn:
Hầu hết cảc tảo dụng không mong muốn là nhẹ và thoáng qua. Có thể xảy ra tảo bỏn, buồn nôn,
rối loạn tìêu hóa, đau vùng bụng, nhức đầu, cảc phản' ưng dị ứng.
Thận trọng:
Phải xét nghiệm định kỳ enzyme gan ở bệnh nhân có bất thường chức năng gan từitrữớc đó.
Khi phảt hiện những dấu hiệu và triệu chứng lâm sảng của bệnh gan có thế do It;` azơl, nên
ngưng sử dụng CANDITRAL. 21/
Phụ nữ mang thai:
Chưa có nghiên cứu đây đủ và được kiêm soát tôt vê itraconazol ở phụ nữ mangì’hai. Bệnh nhân
cân tham khảo ý kiên thây thuôc nêu mang thai hoặc có khả năng man g thai trong thời gian điêu
trị.
Phụ nữ cho con bú:
Vi Itraconazol được bải tiêt qua sữa mẹ, không dùng thuôc cho phụ nữ cho con bủ.
Ẩnh hựởng lên khả năng lải xe hay vận hãnh máy mỏc: Cần thận trọng vì đôi khi có thể có
nhức đâu.
Tương tác thuốc:
Dùng đồng thời cảc thuốc gây cảm ứng enzym gan như rifampicin, rifabutin vả phenytoin !ảm
giảm nông độ Itraconazol trong máu, do đó không nên dùng đồng thời cảc thuốc nảy.
Do Itraconazol ức chế enzym gan cytochrom P450 (đặc biệt loại 3A4), việc dùng đồng thời
thuốc nảy với cảc thuốc được chuyến hóa chủ yếu bởi enzym kể trên có thể dẫn đến tăng nồng
độ các thuốc nảy trong huyết tương vả do đó có thề iảm tăng hay kéo dải cả tác dụng điều trị và
tảo dụng không mong muốn cùa chủng.
Những tương tảo thuốc sau dây đã được xảo định:
- Terfenadìn, Astemizol, Cisaprid, Mỉdazolam uống, Triazoiam, cảc thuốc ức chế men
reductase HMG-CoA như Lovastatin: những thuốc nảy không nên dùng đồng thời với
Itraconazol. ,
- Cyclospotin, thuốc chống đông mảu, methylprednisolon, busulphan, tacrolimus: nếu cần thỉêt
phải dùng đồng thời vởi Itraconazol, phải giảm lỉều cùa những thuốc nảy.
Quá liều
3/4
~_~p…
'-› 11 —y .'
w
Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho CANDITRAL. Trong trường hợp dùng quá liều, sử dụng
cảc biện phảp hỗ trợ như rửa dạ dảy hay dùng than hoạt.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Hạn dùng: 30 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Đỏng gói: Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 ví x 4 viên nang.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ấm vả ánhfìấV/
ĐỀ muóc NGOÀI TÀM TAY TRẺ EM , ,
Thông báo với bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc.
Sản xuất tại Ẩn Độ, bởi:
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur,
Nasik -422 007, Maharashtra, Án Độ.
PHÓ cục UỞNG
ọỵifMả %ớữè.
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
4/4
rỉ o-Jọ
_:
-ỊỊ_
. ỒÌ-
_ .
'1 . NỄv-U . *
!
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng