192/g3-
TẾ
Ý DƯỢC
A
HE DUYỆT
Lân aau’fflirgJẮ—ỒÍĨ“
.,
CỤC QUAN L
A
BỌY
ĐAP
ễ `ẻ”’õ°'
SAME SIZE ARTWORK
CARTON SIZE: 108 mm X 29 mm x 21 mm
Rx Prescription only
canònổ” -B
BROAD SPECTRUM ANTIFUNGAL
ANTl-INFLAMMATORY & ANTIPRURITIC
CDIIPOBMN:
Anhydmuu Ble
Dlproptoneta BP W… to .025% WM) SPEGIFIGA'I'ION: lnhoulo
Clotrlmnote USP onglgm (1% WM) Viu No
stonme su… below Wề. Protoct hom Iluht. '
KEEP OUT OF R ILDREN Wu. Llc. No. NKD/S4a
READ THE LEAF EFLLLY BEFORE USE I4Ị 1 lu)
=on EXTERNAL APPLICATION ONLY
Rx Presoriptton only
can òiò®ềB
BROAD SPECTRUM ANTIFUNGAL
ANTl-INFLAMMATORY & ANTIPRUHITIC
h Mc uc mom nu lOl CANDID I
Ihnufldulid
nm nh Alin Iedomeuwn Drpmimuư sro zsự … m ma …v; 6
cnun…u usr mw.… uu Ilv]. ' Glenmâlì:
nx:vu- qu dd «_ .m »; I im un HUẨlWWWW
u. dn- uc ĩuh a mem» mm Jư'c Trích ính u.ln M. Mlhlluưl Chcmhnn.
Đu ky hnoud lidun ng we: … dia; ĐI ihu6c u nt… hy ui Im. sơ ln sx. NSX Im: mm ²². Bhullhhd Dch Rou.
-nmu No. ~Mm Dm'. ma b… …: … » cm «… :hốlg … am. un. mu Mn dln n.; Mu… _ 400 w (WM
ỦIỈBWIIIV VI dc lui ýWc: umunn; thdngđluidung khndno Al' Plot No an1 ải MIDỒ Am;
si… ní: nu cunmn muu.scnmcau Lm. SẢtpur Núlk _ Ắa 0'07 ’
n…… en. sombc Ann. su… Nui: mom. Manlhn. ẤnĐe ' '
sự chi m nt … m. Mth Chmhuc. n. nnmm um x…. M…… mmzs & ao Ml'tlmm'iv WlL
BNNK: _MH- .…..…
..--..…. ... ,..…. . …… @TMQMIIh
J
. Wu n.- . ơ. . . u….
ẫ , p J.,ổèaẫ,ẫsẫal
Ểễ ..…Êẻỉ. ỈỸ.v
ẫẵ. 1.8 .t.s.t ..«Ỉ-t
-ịin Ĩ.Mrdư ỉ:
ị..Ỉ .. ...Ỉ. . ì!
clo. ả.tfflanllư.
ễ
..ct..:ệìnư ầmỄ. . ế. ra,
243 :=? .s .l:.. r. ....
Rx Prescription only
can òiòỡ-B
cneam
BROAD SPECTRUM ANTIFUNGAL
ANTI-INFLAMMATORY & ANTIPRURITIC
COMPOSITION :
Anhydrous Beclometasone
Dipropionate BP 0.25mg/gm (0.025% wlw)
Clotrimazole USP 10mg/gm (1% wlw)
INDICATIONS, ADMINISTRATION AND
CONTRAINDICATIONS: See the package insert.
SPECIFICATION: lnhouse
STORAGE: Store below 30°C. Protect from light.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDFÌEN
READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
LFOR EXTERNAL APPLICATION ONLY]
150% ENI.ARGED ARTWORK. CANDlD-B CREAM 15G. VIETNAM. SIZE: DIA 19 mm x 95 mm Length
95
3
ỄỄ …Ễ.
Ễ …ẵo
.ẵ
ẵs
©
nE.:O co
88 ›ãxm .… .cz Ễum
Eỗ Đ…nxm o.ễẵ … 8
88 ẵ- s.
dỗ… Ễa
sĩ 38 EBocẵ
ẵõỵz .oz .ẵ .Ể
.. .:…. .:: ...; .…
.QZ m..
PEOOOOO VN
mm
.....Ễ @...nẫấầ »! _
ẸẨTMdJ
.. Ễấu. c..….xn... .V…
.
.. . . .... .
….. . . ..J.
..…đầ
| ổỄỉữỏỉud. _._
ẫẵ...» .
Ẻ…ỈJ câ…ẳầẫnỉ nb.ăa.…c.ễaủ …...
...ỂỌ ...…ẵấẵ~ Ễaỡễẽìẳ…
as» sẵẫẵ ễwỄ…
.ỀE.ỄỄỄỀa. .. . . . . .
l1lnl I.... .
.d…sf…. Ì.L..Ữnn.l. -
u.…J u... .»: Cỏ. ..…Ế...» ..….C.ử …...u: 2 uU.……
.'Ỉ .ỸI.
_ A lụl.propf.a il.-
Cl . ..- Iu. . I.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng Nếu can thêm thông lin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đon của bác sĩ.
Kem CANDID-B
THÀNH PHẦN:
Clotrimazole USP lOmg/gm (1% wlw);
Beclometasone DiprOpionate 0 2Smg/gm (0.025 % wlw)
Tá dược Propylenc Gìyc0], Parafin mêm trắng, Paraf n lỏng, Sáp nhũ hóa Cetomacrogol, Benzyl A,lcohol
Methyl paraben, Propyl paraben, Butylated Hydroxy Toluene, Natri Dihydrophosphate. Natri hydrophosphate
khan, nước tính chế vđ.
DƯỢC LỰC HỌC:
Kem CANDID-B lả một phối họp giữa một thuốc chống nắm Clotrimazole cùng với một corticosteroid
dùng điều trị cảc bệnh nắm da kèm vỉêm, ngứa, nối ban đỏ hoặc cảc biẽu hỉện dạng eczema khác.
Clom'mazole _
Clotrimazole là một dẫn xuất imỉdazole, có tâc dụng chống nắm do ức chế tông hợp sterol cùa nắm.
Clotrimazole ức chế các enzym chuyển 2 ,4-methylenedìhydrolanosterol thảnh demethylsterol, tiền chất
cùa ẹrg0sterol một thânh phần thỉểt yêu cùa mảng tê bảo chẩt cùa nâm. ,
0 nông độ diệt nắm tối thiếu, Clotrimazole gây rò rỉ cảc phức hợp phosphọ ' bả vảo môi trường xung
quanh cùng với sự bẻ gẫy acid nucleỉc cúa tế bảo và tăng dòng kali ra. Nó cũn ò ri cảc thảnh phần thỉểt
yêu cua nội bảo dẫn đển’ ưc chế tổng hợp các đại phân từ như protein, lỉpid, DN ả polysaccharid
Các cơ chế khảc cùa tảc dỤng chống nâm cùa Clotrimazole bao gôm ảnh huởng đến cảc ATPase mảng tế bảo
chất, ánh hưởng đếnyận chuyển qua mảng, vả chuyển hóa acid béo.
Clotrimazole có phô hoạt tính rộng kháng lại hầu hết cảc nắm da, bao gổm Candida spp., Dermatophytes
(Trichophyton, Microsporum, Epidermophyton), Malassezia furfiJr, Blastomyces dermatỉdìs, Coccidioìdes
immitis, Crtyptococcus neoformans (Torula histolytica, Hĩstoplasma capsulatum, Naegleria fowlerỉ, Norcadìa
spp., Paracoccidioides brasiliensis, vả Sporotrỉchum schenrakiì`
Beclometasone Dípropríonate
Beclometasone là một corticosteroid halogen hóa dùng tại chỗ có dộ mạnh trung bình Corticosteroid có nhiếu
cơ chế tác dụng bao gồm tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch vả chống tảng sinh tế bảo. Tác dụng chống
viêm do giảm sự hình thảnh ,gìảí phóng vả hoạt tỉnh của cảc chất trung gỉan gây vỉệm mhư kinìn, histamin,
cảc enzyme ]ỉposom, prostaglandin, leukotriene) lảm giảm các bỉẽu hiện ban đằu cùa quá trình viêm
Cortỉcosteroỉd ức chế sự dị chuyển cùa tế bảo đển vùng bị tôn thương, đảo ngược sự giãn mạch vả tính thẳm
tăng cùa mạch tại vùng tổn thương, kểt quả là lam gìảm sự tiêp cận cùa cảc tế bảo đến các khu vực tổn
thương Tảo dụng co mạch nảy lãm giảm sự thoảt mạch của huyêt thanh, sưng vả khó chịu. Cảo đặc tính ức
chế miên dịch nảy lảm giảm đảp ứng với cảc phản' ưng quả mẫn ngay lập từc về muộn (týp III, túp IV). C ac
kểt quá nảy có được từ sự ức chế độc tính cùa phức hợp kháng thể vả kháng nguyên tạo ra ở thảnh mạch mà
gây viêm mạch dị ung ở da, và do ức chế tảo dụng của lymphokin, cảc tê bảo đỉch, và đại thực bảo (chủng
cùng nhau tạo ra cảc phán ứng viêm da dị ứng do tiễp xúc). Thêm vảo đó, cảc corticosteroid cũng ngăn chặn
sự tiếp cận cùa cảc tê bảo T nhạy cảm vả đại thực bảo cùa tế bảo đích. Tảc dụng chống tăng sinh tê bảo lảm
giam đặc tính sừng hóa cùa bệnh vẩy nến.
DƯỢC ĐỘNG nọc:
Clọtrỉmazole:
Hảp thu: Hắp thu toăn Ihân cúa Clotrimazole khi bôi ngoải da lả rẩt thầp. Sính khả dụng lá dưới 0,5%. Không
phảt hiện được Clotrỉmazole trong huyết thanh vả cảc thông số sỉnh hóa. là không đôi trong cảc nghỉên cứu
trên động vật dùng Clotrìmazole bôi ngoải da.
Phân bố: Sau khi bôi ngoảỉ da, Clotrimazole đi vảo lởp sừng, lớp gai lớp nhủ vả lởp luới cùa da Nồng độ
Clotrimazole trong các lớp biểu bì cao hơn nồng độ ức chế tôi thảểu cho hầu hết các nâm gây bệnh Nồng độ
cao nhất trong lớp sưng (50-100 mcglml) và nông độ thấp nhất trong lớp nhú (1,53-3 mcg/ml)
Clhuyén hóa. Hầu hềt Clotrimazole đã hẳp thụ bị chuyến hỏa thảnh cảc chắt chuyên hóa bắĩ hoạt (2 chất chính
và 3 chất phụ) vả thái trừ qua nước tiễu và phân.
Thới trừ. Clotrimazole thải trừ nhiễu qua phân, chủ yểu qua bải tiết ở mật. Thái trừ qua thận chỉếm khoảng
0, 05- 0, 5% thải trừ thuốc. Thời gìan bản thải cùa chẩt mẹ lả 3, 5- 5 gỉò.
Beclomelasone. Mức độ hẳp thu qua da cùa corticosteroid chịu ảnh hưởng bời nhiều nhân tố bao gốm tả
dược, tính nguyên vẹn cùa biều bì và bãng vết thương. Corticosteroid có thế được hấp thu qua da Iảnh. Các
chứng viêm vả/hay cảc chứng bệnh khác ở da có thể lảm tăng độ hắp thu qua da Băng vết thương lảm tăng
hắp thu corticosteroid qua da. Khi được hẩp thu qua da, tỉnh chất dược động học cua corticosteroid gỉống với
khi dùng toản thân Bất cứ một lượng Beclometasone nảo được hấp thu qua da sau đó được chuyền hỏa ở gan
và thai trừ qua thận.
CHI ĐỊNH :
Kem CANDlD-B được chi định để điều trị tại chỗ các bệnh nhân nắm da nông như nhiễm nẩm da, nhiễm
candida, Tinea versicolor,. .. khi đi kèm với các biêu hiện cùa eczema.
CÁCH DÙNG VÀ uÊu DÙNG:
Rưa sạch vùng bị nhiễm và lau khô. Bôi một lởp mòng kem CANDID- B lên toản bộ bề mặt vùng da bị nhiễm
bệnh. Ở những vùng có lông, nên cắt hoặc rẽ trước khi bôi đề kem tiếp xúc trực tiếp với da Thường bôi 2 3
lẩn mỗi ngảy. Sau khi cảc triệu chứng của eczema đã hết, cần chuyên sang dùng kem họặc thuốc xức
CANDID cho tới khi nhiễm nấm khỏi hoản toản. Không được dùng kem CANDID- B quá 4 tuần. Không nẽn
băng kin vùng bôi thuốc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN VÀ THẬN TRỌNG:
Sư dụng cảc steroid tại chỗ cho cảc vùng da lớn, có hay không có băng kín đều có thẻ dẫn đ^ hẩp thu steroid
vảo cơ thể nên cảc bác sĩ cần phải thận trọng. Khi có băng kín, chứng mồ hôi v1em g lông hoặc viêm
da đôi khi xuất hiện dưới lớp băng. Teo vả vằn da cục bộ dã được bảo cảo vớiẺềeroyf dùng tại chỗ.
Mặc dù cảc steroid dung tại chỗ chưa được báo cảo là gây cảc tác dụng bất lợi c ộhụ nữ có thai, an toản cth
phụ nữ có thai vẫn chưa dược khẳng định. Do đó, không nên dùng với lượng lớn và thời gian dải cho phụ nữ~
mang thai. '
Không được bôi vảo măt hoặc vảo tai nểu mảng nhĩ bị thùng.
Độ dung nạp:
Kem CANDID- B thường được dung nạp tốt. Nếu xảy ra kỉch ứng, cẩn ngừng dùng thuốc
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định cho những bệnh nhân bị Iao da, thùy đậu, herpes simplex, sởi, bệnh đậu mùa loét da do gia
mai, vả những bệnh nhân quả mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần nảo cua thuốc.
TUONG TÁC THUỐC:
Chưa đuợc biết.
Thông báo với bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Dị ng cho phu nữ cả thai: `
Chi nên dùng CANDlD-B cho phụ nữ mang thai khi lợi ích iớn hơn nguy cơ tiêm tảng cho thai nhi. Không
dùng với thời gian dải cho phụ nữ oó thai.
Clotrimazole: Phân loại B cho phụ nữ có thai.
Beclometasone Dipropỉonate: Phân loại C cho phụ nữ có thai.
Phu nữ cho con bú: '
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ nuôi con bú vì không biêt thuốc có đi vảo sữa mẹ không.
Tác động của thuốc trong khi lái xe vã vận hâuh máy móc:
Không có
QL'Á LIẾU
Chưa có trường hợp dùng quá liều kem CANDID-B
Hầu như không có việc dùng quá liều Clotrimazole tại chỗ.
Dùng kẻo dải các corticosteroid bõi ngoải da có thể gây ức chế trục tuyển yên-dưới-đồi thượng thận
Điếu tri: Khi dùng thuốc quá liều, cần điều trị triệu chứng. Các triệu chứng quả Iiẻu corticosteroid cấp thường
hối phục được. Điểu trị mât cân bằng diện giải nều cân thiết Trong các trường hợp bị ngộ độc mạn tính,
khuyên ngùng dùng corticosteroid từ từ.
’C
4q9
TRÌNH BÀY: Tuýp 15 g
Bảo quãn: Bao quán dưới 30°C, trảnh ẳm và ánh sáng. Để ngoải tầm tay tre em.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Khi đã mở nắp, tuýp thuốc phải dùng trong vòng 3 tháng
Tiêu chuẩn: Nhã sán xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
San xuất bơi:
GLENMARK PHARMACEU . .
Plot No. E-37, 39 MIDC Are __ ' 07, Maharashtra, INDIA.
ĨHÒ cuc TRUỜNG
ễza Í’cệJ ớẩmy
(VỀNzJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng