NA 00003d
Q
WUJ ĐL
WW 91.
ịouvo
9A-
canòĩổ-vg
6 VAGINAL INSE
WITH APPLICATO 4g.
ẦVộIGINAL INSERTS
WW9L
\
Sẽ
Ế
017 S-NÔ
Sì
COMPMìOM:
Each ưnculen nu… mnlalnsr
Clotnmazoh USP mo mg
Visa No
Mlq Lm Nu NKDIQOS
Blch Nn.
Miq, Dot.
ddlmm/vy
Emưy om dd/mmlyy
Dincllcnl Im uu in the InnfL ỒV
Sims beìow .
qud hom mcmurc ! hth
KEEF OUT OF REACN OF CNILDREN
READ TNE LEAFLET CAREFULLV !EFOR! use
Indlntlnnl. Admlmntnuan nnd
Cnnlntndlenllnns: Su IM pneluọo Inun.
Epocmcutlan: usa
Thinh phía: Clnm'mnmle USP.
SĐK:
Ouyctchzhép ] vỉchửlé vien dil ámdụokèm mm6nldịl lhuũ'c.
Bin ụu`u: bẩuquản lmng hau hì kỉn.đ nhiệldỏ Mi ]0'C
Trtnh ảnhsấngvi !…
Sũ'lỏ SX, NSX. HD lem ' B:ichNu ` › “Mfl Datc“.
“Elp Daic " ưên bao bì
Sin xni't bõi: Olenrnark Pharmzceuncalx ua, Ân Đủ
CA: thỏngtin khí: đề nghị xem mm; … huúngdẫn ni
đun; kèm lheo
DNNK
lOOmg
90409l|`l05816
MANUFACTURED BY-
2² BHULABHAI DESAI ROAD
MuIABAI - 400 020 (NDIAJ
AT~ PLOT NO. E-37. 39, IIIDC AREA.
SATPun, NAsm - 422 om,
MAHARAS-iTRA. INDIA
@ Tmn Mark
WW 9l * WW W X WW OSI 1BZIS NOLHVO
)iHONLLHV SZIS 3WVS
JV
Rx Ptescrlptlon only
canòĩò`-w
CLOTRIMAZOLE
VAGINAỈ. INSERTS USP
100 mg
COMPOSITION:
Each uncoated tabiet conlains:
Clơmmazole USP mo mg
Mlg. Lic. No. NKD | 803
I
<
@
Store beiow 30°C.
Protect hom moistum nnd light
Dưections for Use in the insen.
Indlcotlons. AdmlnlsuotIon nnd
Oontnindicltions: Su tho
pm: innn.
Spociíication: USP l
IEEP um ũF REACM OF CNILDREII ả
nm INE I.EAHET CAREFULLV !EFORE US!
MÉĨIỈFTỀI'URED BY :
6 qtenmank
PHARMACEU'IICALS Ub.
Ễ Bl². MAHALAXMI CHAMBERS.
. HU
-vo candò-vcs candò-vẹs
exv «»…me
Đọc kĩ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc
l`huốc chỉ bản theo dơn của thầy thuốc
CANDID - V6
Viên nén đặt âm đạo Clotrimazol
THÀNH PHẦNz Mỗi viên nén đặt âm đạo không bao chứa: Clotrimazol USP ....... 100 mg.
T á dược: Lactose, Tinh bột ngô, methyl paraben, propyl paraben, povidone (Kollidon K—30), Natri starch
glycolate, Tale, magnesi stearat, Keo silicon dioxid, Acid adipic, Natri bicarbonat.
DƯỢC LỰC HỌC:
Clotrimazoi là thuốc thuộc nhóm imidazol có tảc dụng chống nắm do ức chế tổng hợp sterol cùa nấm. Nó ức
chế sự chuyền 2 ,4-methyienedihydrolanosterol thảnh demethylsterol. tiền chất cùa ergosterol, một thảnh
phần chính tạo nên mảng tế bảo chất cùa nâm. Ó nồng độ ức chế tối thiếu, ciotrimazol gây ra sự rò rỉ cảc
hợp chất phospho nội tế bảo vảo môi trường xung quanh đồng thời bẻ gẫy cảc acid nucleic tế bảo và lảm
tăng sự thoảt kali. Nó cũng gây rò rỉ cảc chắt thiết yêu nội bảo dẫn đến ức chế tổng hợp cảc dại phân tử như
protein, iipid, DNA vả polysaccharid Nó còn ảnh hưởng đến ATPase mảng tế bảo, các enzyme khác cùa
mảng tế bảo, ảnh hướng đến sự vận chuyền qua mảng tế bảo vả chuyển hóa acid béo
Phố ia'c dụng
Clotrimazol là thuốc chống nấm phố rộng ức chế hầu hết các nấm gây bệnh cho người bao gồm cả cảc
chùng Candida.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sinh khả dụng cùa clotrimazol dùng dường âm đạo lả từ 3—10%. Sau khi dùng đường âm đạo ở dộng vật,
không phát hiện được clotrimazol ở trong huyết thanh.
Sau khi dặt am dạo viên nén clotrimazol - 4C 100 mg cho người, lượng thuốc hấp thu là dưới 1/200 luợng
hấp thu khi uống liều 1,5g. Nồng độ đỉnh huyết thanh trung bình là từ 0, 016- 0 ,05 microgami/ml sau từ 1— 3
ngảy. Phần lởn lượng thải trừ qua nước tiều cùa clotrimazol lá các chất chuyền hóa không có hoạt tính.
Clotrimazo] bị thải trừ nhiều qua phân, chủ yếu qua đường mật. Thải trừ qua thận chiếm khoảng 0 ,05°/o đến
0,5%. Thời gian bản thải lả từ 3,5—5 giờ.
CHỈ ĐỊNH ,
Dìều trị tại chỗ nhiễm Candida âm hộ-âm đạo hoặc viêm ”m ộ-âm đạo nhiễm Candida. Trung tâm kiềm
soát bệnh tật l-Ioa Kỳ khuyên dùng clotrimazol dặt âm d 0 ác chi dịnh sau đây:
~ Nhiễm Candida am hộ- -âm đạo thông thường: Ngảy n x 7 ngảy
- Diều trị nhiếm Candida âm hộ- -âm dạo tái phát (bị từ 4 lần trở iên mỗi năm): Ngảy 1 viên x 7- 14
ngảy.
- Điều trị trong 7— 14 ngảy, mỗi ngảy 1 viên cho:
+ nhiễm Candida am hộ- -am đạo nặng
+ nhiễm Candida âm hộ-âm đạo không phải do Candida albicans
+ nhiễm Candida âm hộ-âm đạo ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
— Nhiễm Candida âm hộ-âm dạo trong thai kỳ thứ 2 vả 3: dùng 7 ngảy, mỗi ngảy ] viên
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Nhiễm Candida am hộ- -âm đạo thông thuờng: Mỗi ngảy đặt một viên CANDID- V6, tốt nhất là vảo buổi tối
trước khi đi ngủ liên tục trong 7 ngảy. Cần dặt thuốc thật sâu vảo âm đạo. Tốt nhất nên nằm ngứa, chân để
lên cao chút ít, và dùng dụng cụ đặt để đưa thuốc vảo
Không được dùng thuốc trong thời gian có kinh. Khi dùng thuốc nhớ phải chấm dứt dợt diều trị trước khi bắt
đằu kỳ kinh.
Cần kéo dải điều trị (có thế tởi 14 ngảy) cho nhiễm Candida am hộ- -âm đạo nặng, nhiễm Candida am _hộ- -âm
đạo không phải do Candida aibicans, nhiễm Candida am hộ- â-m đạo ở bệnh nhân suy giảm
nhiễm Candida am hộ- âm dạo tải phát.
\, ẵ!l+… Jvnu
Đế có hiệu quả điều trị tốt, nên dùng thêm kem CANDID đề thoa 0 vùng xung quanh am đạo.
Dế phòng ngừa tải nhiễm, người bạn tình cũng cần phải dược điều trị bằng kem CANDID.
Viên nén CANDID- V6 không mảu và không gây bần quần ảo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm với ciotrimazol hay cảc thuốc dẫn xuất imidazol.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Phụ nữ 3 thảng dầu thai kỳ.
Phụ nữ mang thai và cho con bú: viên nén đặt âm dạo clotrimazol được dùng an toản cho phụ nữ ở thai kỳ
thứ 2 và thứ 3 nhưng chưa được đảnh giá trên phụ nữ mang thai 3 thảng đầu Thuốc nảy chỉ được dùng cho
người mang thai trong 3 tháng dẩu khi có chỉ định của bác sĩ. Vì chưa biết iiệu thuốc có băi tiết qua sữa
khỏng, chi dùng cho phụ nữ nuôi con bú khi thực sự cần thiết
Ảnh hưởng lên khá nãng lái xe hay vận hãnh máy móc: Không có.
QUA LIEU :
Khỏng có khả năng dùng quá liêu Clotrimazol cho dạng dùng viên nén đật âm đạo. Các nghiên cứu cho thấy
ciotrimazo] dặt âm đạo được dung nạp tốt vả hấp thu văo cơ thể lả rất ít. Câc nghiên cứu dùng uống cho thẩy
nếu lỡ uống phải cảc liều đơn clotrimazol, thuốc tương đối được dung nạp tốt; và nểu uống liều cao, thuốc có
tác dụng gây nôn mạnh, giúp loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thế. Nếu nghi ngờ dùng quá liều, cẩn báo bác sĩ ngay.
CẢNH BÁO:
Chỉ dùng đặt am đạo. Không được uống. Nếu không có tiến tiiểii tốt sau 3 ngảy huặt: ttiệu chứng không hết
sau 7 ngảy, cần hòi ý kiến bác sĩ vì không phải tât cả cảc viêm âm dạo dền do nấm. Hỏi bảc sĩ nêu thấy có
đau vùng bụng, sốt hoặc khi hư xuất hiện trước hoặc trong khi sử dụng thuốc nảy. Nếu triệu chứng tái phảt
trong vòng 2 thảng, hòi ý kiến bác sĩ Nếu thấy có ban da hoặc kích ứng, cẩn ngừng thuốc Nếu lỡ uõng phải,
cần hòi bảc sĩ ngay (xem phần Quá liều)
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cảo tác dụng không mong muốn hay gặp nhất là kích ứng âm đạo, nóng rảt/đau nhức vả ngứa. Trong nhiều
thử nghiệm 1âm sảng, thuốc dược dung nạp tốt, chỉ có vải trường hợp có cảm giác nóng rát và phản ứng da
nhẹ được bảo cảo. Trong cảc nghiên cứu so sảnh chế độ dùng 3 n ăy và 7 ngảy, 4 trong 212 bệnh nhân
(1,9%) có tác dụng không mong muôn iiên quan đến diều trị, ,ễẵĩĩ kích ứng, nóng rát, co cứng, ngứa, dò
da, đầy bụng, xuât huyết và nôi ban. Trong 9 nghiên cứu mù c, 5 trong 219 bệnh nhân dùng thuốc 7
ngảy có cảc tảc dụng không mong muôn tương tự, nhưng không ngừng diều trị.
Thông báo với bão sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TU'ONG TÁC THUỐC: Chưa dược biết.
TIÊU CHUẨN Nhà sản xưất
IIAN DÙNG: 48 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐỂ THUỐC NGOÀI TẨM TAY TRẺ EM
l`RÌNI] BÀY: Vi nhôm chứa 6 viên đặt am dạo kèm thco một ống dặt thuốc. Hộp 1 Vi.
BÀO QUÀN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảm và ánh sảng.
Sản xuất bời:
GLENMARK PHARMACEUTICALSĨLT
Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Sa “ur áéik_ẹự42 07, Maharashtra, INDIA
PHÓ cục TRUỚNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng