Mẫu vỉ: Candesartan STADA 8 mg
Kích thước: 39x03 mm
8 mg Candesartan STADA 8 mg Candesartan STAI Í
! .md ….oulu : …l4 xu lì mu [ .-u…dvan … uh nnnn |
NHH LD STADA-VIỆT NAM SÍM “ STADA-VN l.V. CO… Ud. ẾÍ'U lẨ CTY ĨNHH LD ST.“ Ế \—
TADA 8 mg Candesartan STADA 8 mg Candesarẵu
ưhl n nu; l .…duvam x m—wul H nu_ I .…rh
.-—-——. 8
M. sum ctvrửq
(TY TNHH LD STADA~VIÉT N
rtan STADA 8
n-~.ìn.m | ylmr—hl ư uìu
ADA~VN LV. Cu…
STADA 8 mg Cande
I…c—ul n mu
CỒNG err '
ỗỏĩí/fĩổơL
mỹ: ui
CUĨ`Ụ'< x`x 1 ². …
ĐÀ… ị“
ọ taácanmệuuílum
* g uêu m…
«- STIDA WỆT …
Mẫu hộp: Candesartan STADA
Kích Ihước: 42x105x25
TĨ Ỉệt 1000/o
lĨÌ ITÌ
x muóc uẺ mm Hộp 3 vỉ x 10 vỉên nén
Candesartan STADA 8 mg
( .uuh—mrlan s ilvwlil H mg
\lm «.Il\ uMl
uth TNHH I.D SĨADA VIẺÌ NAM
….,~ | M…
A
STADA
lv … \... \ …
«.… Hn (~… .\v›
l`nl
u…u pm
Candesartan STADA 8 mg
a
';- (hníhhlAhniunưlbumhlũhù … | m….
: Oillnlll:
ĨI nauquu: Iu;v … … ….l.… ›… …;-
Ể u… ,
5 n… qunrllunm ~…
SDK - Reg. No.: ní u …ưn … …
… ẢÌ "\ leln IÌẨN U DL NỈu lll`ffl INÌ Il Nh
Ị n 2: _
E_ g ’ Rx vnfscaưnon oauc 3 blisters x 10 tablets
ĩ
ạ ã
ả ẵ
2— m ;
.ã Candesartan STADA 8 mg
ẫ ; ị ( .mdr-sarmn ! ilrxulil H mg
Ế ) ffl ẳ … …» A
[II Ilìaư-` Ju .ưl.
Candesartan STADA 8 mg …Ĩm
Ế \IIIIkW hx hdlI'iill Al-IIOIIVIIẺIJI— Illdhfl
Ĩv pm uutíuu …… … n...g.—… … |
7- Barcode .
\ÍU'OQ llỉ IỈAL || OI ( IIIIUIIN
IIEAIY llIl P~U\Ahl lNấlll ( lllll IU IIÍOII l^ư
I un duuz.. ./.…2… ..…/JÍỈ..
W’Ồ/
Candesartan STADA
THÀNH PHẦN
Mối viên nén Candesartan STADA 6 mg chửa:
Candesartan ciiexetit B mg
Tá dược vừa dù ......................................................................................... 1 viên
Mõl vien nén Cendesartan STADA 16 mg chửa:
Candesartan ciiexetii ........ 16 mg
Tá dươi: vủe ơũ 1 viên
(T ả dược: Hydroxypropýl oelluiose-L. lactose monohydrat. tinh bột ngô.
croscarmeliose natri, oxyd sát 06. magnesi stearet)
Mo TẢ
Candasartan STADA B mg: Viên nén ttòn. mâu hòng. hai mặt khum. một mat
khâc vaoh. mb! mật khác số '8'.
Candesartan STADA 16 :Vien nén trờn. mảu hòng, hai mặt khum. mòt mặt
khác vach. một mặt khấn '16'.
DƯỢC LƯC HỌC
- Angiotensin Il dược hinh thánh tử engiotensin I qua phản ứng xúc tác bời
enzym chuyển angiotensin (ACE, kininase Il). Angiotensin It lá tảc nhán ohinh
lảm táng áp iưc máu của hệ thóng renin-engiotensln có tác dung eo mam. kich
thich sư tòng hợp vá phóng thích aldostefon. kich thich tim vả sự tái hấp thu
natri ở than. Candesartan ức chế tác dụng co mach vá tiét aidosteron eùa
angiotensin II bâng cách ửc chẻ chon iọc sư gán két của angiotensin || vác thụ
thể AT. tren nhiều ioại mô như cơ 1an của mach. tuyên thượng thận. vi vậy
tâc ơộng của nó dộc Iáp với con dường tòng hợp angiotensin II.
— Ngoái ra còn tháy thụ thể AT; ở nhiều mô nhưng chưa biết AT; có iièn quan
ơ n sự mèu hòa tim mach hay khong. Candesartan có ái Iưc với thụ thể AT.
manh hơn nhiêu (› 10.000 iên) so với thu thẻ An.
— weẹ chẹn he thóng renin—angiotensin báng cảc chát ức chế enzym chuyến. ủc
ohể sư tóng hợp angiotensin Il từ angiotensin I. dược ủng dụng r0n rãi trong
điều iri tảng huyết áp. Các ohát ức chế enzym ohuyẻn cũng ức cnẵ sự thoái
hóa của bradykinh. một phán ủng dược xúc tác bởi ACE. Vi candesartan
khòng ức chế ACE (kininase m, nẻn khỏng ảnh hưởng dén bradykinln. Chưa
biết sự khác bíệt náy oó Iiẻn quan dén hìèu quả Iám sảng khòng. Candefsartan
không gán két hoặc chẹn các thụ mẻ nội tiéi tó khác hoặc các kenh ion ơa
dược biết lá quan trọng trong việc mèu hòa tim mach.
— Việc chẹn ihụ thẻ angiotensln II đã ủi: chế sự điều hòa ngược ảm tinh của
angiotensin u trán sư bâi tiét renin. nhưng két quả của sự tảng hoat tinh renin
trong huyêt tương vả mủc dộ tuần hoản cùa angiotensìn II khỏng iảrn mất đi
tác dụng cùa candesartan trẻn huyết áp.
DƯỢC DỌNG HỌC
- Candesartan cilexetii iả một tièn dươc dang ester dược thùy phân tmng quá
trinh háp thu từ dường tiẻu hóa thảnh dang andesanan hoạt ttnh. Sinh khả
dụng tuyệt 661 của candesanan khoảng 14% sau khi uóng vá nòng dộ dinh
trong huyêt tương dat duợc khoảng IM giờ. Sinh khả dụng cùa candesartan
không bị ánh hưởng có ý nghĩa bởi thức án. Candesanan gán két vởi protein
huyết tương hơn 99%. Thuốc dược thải Bù chủ yếu qua nước tiếu vá mat
dưởi dang khóng aóa vai một phấn nhỏ ở dang chuyến hóa khóng co hoai iinh.
Thời gian bán thải cuói cùng khoảng 9 glờ. Candesartan khỏng dược ioai trù
qua thảm tảoh máu.
- Trẻ em:
+ Các dac tinh dươc dộng học cùa candesanan ơả dược dánh iá trong
nẵhiẽn cứu dược dõng học ở hai Iièu dơn trẻn trẻ em bi tăng huy tảp tử 1
n n dưới 6 iuói vá «: e dén dưởi 17 tuồi.
+ 10 trẻ em nảng từ 10 dén dưởi 25 kg ở ao tuồi từ 1 dén dưới 6 iuòi uóng
mòt iiều duy nhất 0.2 mg/kg dang hõn dich. Khỏng oó sự tương quan giữa
C.… vả AUC vời do mỏi hoác can nặng. Khỏng thu thập được dữ iiệu vè
dó thanh thải; do dó. khả năng tương quan giữa dộ thanh thải vá cản
nặng/dộ tuói chưa dược biết.
+ 22 trẻ em ở dộ tuòi tứ 6 đén duời 17 tuòi uóng mót Iièu duy nhảt viên nén
16 mg. Không eó sự tương quan giữa C… vả AUC với 00 tuòi. Tuy nhien.
cán náng lai có sự tương quan đáng ké vời c.… (p = 0,012) va AUC (p =
0,011). Không thu thập dược dữ iiệu về 00 thanh thải. do dó khá náng
tương quan giữa 00 thanh ihải vả cản nặngldộ tuòi chưa dược biết.
+ Trẻ enể trên 6 iuói có sự hấp thu ư…óc iương tư như người lớn khi dùng
cùng i“ u.
+ Dược đỏng hoc của candesartan ciiexetil ohưa dược nghiên oủu ở ttè em
dưới 1 tuỏì.
— Người cao tuỏl (tren 65 mỏi): Nòng dộ candesartan trong huyết tương ở người
cao tuòi cao hơn người trẻ tuỏi khi dùng liều gióng nhau (nòng do dinh cao
hơn khoảng 50% vả AUC cao hơn khoảng 80% so với người trẻ tuỏí). Dược
dong học oủa candesartan diẽn biến tuyên tinh ở người cao tuói. Candesartan
vá ohấi chuyển hóa khỏng hoat tinh khỏng tich lũy trong huyêt thanh khi dùng
liều ngảy uóng 1 lần. lặp lai nhiêu ngảy. Khỏng cản diều chinh iiều dâu tiên.
Suy tth: Ờ nguời tăng huyêt áp 00 S thèn. nòng 60 candesartan trong
huyêt thanh tAng cao. Seu khi uóng nhi u Iièu. AUC vả nòng độ dinh tẽng
khoảng gáp dói ở người suy thận nặng (thanh thải creatinin < 30
mtlphủtli .73 m²) so vở] người có chủc nãng thận binh thường. Candesartan
kgũng loai bò dược bảng thấm phân máu. Không cần dièu chỉnh tiêu ban
6 u.
Suy b’m kém suy than: AUC… n J cao hơn theo thứ tư lả 36% vả 65% so vời
tỏn thương thận nhe vá vừa. N ng dộ tói đa cao hơn theo thứ tự iả 15% vé
55% so vời suy thận nhe vá vùa.
Suy gen: Suy gan nhe vá vừa ơược so sánh vời nguời khỏe sau khi uóng một
lièu dơn 16 mg candesanan: AUC táng 30% ở người suy gan nho vả 145% ở
người suy gan vừa. Nòng đo tót đe tăng 56% ở người suy gan nho vá 73% ở
người suy gen vừa.
Suy h'm: Dược dộng hoc ở người suy tim tường tư như ở người cao tuòi khóe
manh.
cHi on…
Tăng lluyết íp
Điêu tn“ tảng huyêt áp vô cản ở người iớn vá trẻ em từ 6 dén dười 18 tuỏi.
Suy tim
Đlèu tr1 suy tim dộ li - III theo phán loai của Hội tim New York NYHA li - III ở
bệnh nhản có suy giám chức năng tám thu thát trái (phản suất tóng máu 5
40%). ơé giám từ vong do tim mach vá ơẻ giảm sỏ iên phải nâm vien do sưy
tim, dùng phó! hợp vời thuóc ửc chẽ ACE ở người benh dang diêu trị 1 ihuóc
ứcẩécné ACE nhưng chua w. hoặc khi bệnh nhán khóng dung nạp thuóc ừc
ACE.
Lieu LƯỢNG vA cAcn DÙNG
Clndeumn STADA duợc dùng bầng dường uóng.
Tlng huyỔt ủp
NWỒY' lở"
Liêu khởi dảu vè Iièu duy tri thường dùng của candesanan is 6 x 1
iảnlngáy. Phán iớn tác dung he huyêt áp dat dươc tron vòng 4 tuần.mg một
sở bénh nhản huyêt áp khóng ơược kiểm soát dây dù, I u có thẻ tảng lẻn 16
m x 1 iản/ngây vả dén Iièu tót“ da iè 32 mg x 1 tản/ngảy. Diều iri nèn dược
đi u chinh tùy vao ơáp ứng cùa huyét áp.
Bénh nhân giảm thể tich nội mach: Liều khởi ơâu 4 mg có thẻ dược xem xèt ờ
bệnh nhán có nguy cơ hạ huyết áp.
Benh nhản suy gan: Bệnh nhán suy gen nhe dén trung bình liều khởi dấu 4
mglngáy. Candesartan ehóng chi dinh với bệnh nhán suy gan nặng hoặc ứ
mật.
Benh nhản suy than: Liêu khời dâu 4 mg x 1 iảnlngảy. ké cá bẻnh nhản oó
thám tách máu. Có rát it kinh nghiệm diều tri ở những benh nhán bị suy thận
rát năng hoặc suy thận giai doan cuói (CI.,.… < 15 mllphút).
ne em 6-16 tuỏl
can nãng dưới so kg: Liều khởi đầu 4 mg x 1 iản/ ngảy (dùng liều tháp hơn ở
bệnh nhân giảm mé tich noi mạch). dìèu chinh lièu tùy theo đáp ứng; tói da
8 mg x 1 iản/ ngáy.
can năng từ so kg … Jen: Liêu khởi đâu 4 mg x 1 lân] ngáy (dùng liêu má
hơn ở bẻnh nhân gỉảm thể tích nội mach). ơnèu chinh lièu tủy theo dáp ứng; t i
da 16 mg x1 lấn] ngây.
Suy tim
Liều khời dâu thường dùng của candesartan lả 4 mg x 1 lảnlngáy. Gáp dõi liêu
dùng từng dợt cách nhau khòng dườỉ 2 tuần dén iièu tói da lẻ 32 mg ›: 1
lầnlngáy néu dung nạp.
CHỐNG cut DINH
Bệnh nhản quá măn với bát kỳ thánh phân nảo của thuóc.
Phụ nữ có thai trong 3 tháng giữa vé 3 tháng cuói thai kỳ.
Suy gan năng vả]hoặc ừ mat.
Phói hợp wndesanan oiletexil với các thuóc chừa aliskiren ở những bệnh
nhán dải tháo dường hoảc suy thận (GFR < 60 mllphủt/t .73 m²).
Trẻ em dười t iuói.
Suy tim có kaii huyêt > 5 mmoi/llt. oreatinin huyêt › 265 micromoi/iit (› 30
mg/lìt) hoặc hệ sỏ thanh thái creatinin < 30 mllphút (tình theo công thức
Cockcrott).
THẬN TRỌNG
Cũng như các thuóc ức chế hệ renin-angỉotensin-aldosterol khác. ở nhữn
bệnh nhán nhey cảm với candesarten có thẻ doán trước dược cảc thay dòi v
chửc nảng ihặn.
Benh nhen suy tim dùng candesartan thường gặp ha huyêt áp. Ở những
bệnh nhản có triệu chủng ha huyêt áp cản giám liêu cendesertan tem
thời. hoặc giảm liều thuỏc lơi tiểu hoặc giám cả hai vá bó sung thẻ tich
tuân hoản. Nèn theo dòi huyép áp trong khi tăng liều vá theo dỏi dinh kỳ
sau dó.
Các phán ửng măn cảm như các phán ủng phán vệ válhoặc phù mach ơa
dược báo cáo khi sử dung các thuóc dói kháng thụ thể angiotensin II bao gòm
candesartan.
g .
i.la
\ 4
r…
4
— Táng kaii huyết cỏ ihẻ xảy ra ở những bệnh nhân bi suy tim sung huyết dùng
candesartan` đặc b'ẳt ở những người dùng đòng thời vời thuòc ữc chẻ ACE
vâlhoặc thuóc lới t` u giữ kaii (như spironolacton). Nèn theo dòi kaii huyết
thanh trong khi táng lièu vả theo dõi đinh kỷ sau dó.
- Phẫu thuệt/gảy mẻ: Ha huyết áp có thể xảy ra trong quá trinh gảy tê vả phẩn
thuật ở những bệnh nhân dủn thuóc ơói kháng angiotensin u do chon ne
thóng renin—angiotensin. Ha huy táp có thẻ nghiêm trọng nhưng rát hiếm gặp
do do nen dự phòng bảng tmyèn dich vảlhoệc thuóc co mech.
— Cuờng aldostoron nguyện phải: Bệnh nhân bị cường aidosteron nguyên phát
thường không dáp ứng với các thuóc hạ huyêt áp tảo dòng thỏng qua sự ức
chế hệ renin—engiotensin—eldosteron. Do dó. việc sử dung candesartan không
dược khuyên cảo.
- Ành hưởng Mn ihan: Vi hệ thông renin-angiotensin-aidostemn g0p phấn dáng
kê trong việc duy tri sư Ioc câu thện ở bệnh nhân suy iim su huyêt có sư
tưới máu thán b| tòn thương nghiêm trong. chức năng thận có th xáu ơi nhiêu
(nhu thiểu niệu. nitơ huyêt tlén triển. suy Ihện, tử vong) ớ những bệnh nhán
nây khi dièu tri bâng mệt thuóc ức chế ACE hoac moi ihuóc knang mu mẻ
angiotensin il (nhu candesartan diexetil). Tăng creatinin huyêt thenh dăn đén
ngừng thuóc có thẻ xây ra ở những bệnh nhan bi suy tlm sung huyêt dùng
candesanan. Creetìnin huyết thanh cản dược theo dõi khi tang !“ u vá dinh kỷ
sau dó. Heo GOng mach thện. suy thện tmờc đó vá diều tri dòng thời cùng
thuỏc iợi tiếu cũng lả những yếu tó nguy cơ gây suy thện khi dùng các thuóc
ữc chẽ hệ thòng renin—angiotensin-aidosteron. Mâc dù các báo cáo nhán Gược
cho dén nay liên quan đén những bệnh nhản dược &èu tri bâng thuóc ữc chẻ
ACE. nhưng tác dụng bả! lợi náy có thể xảy ra oói với các Ioai thuóc có hoat
tinh duoc tỷ tương tư (như thuóc kháng thụ thể angiotensin II) khi dược dùng
mot cách tương tư.
- Candesartan STADA chữa tá dươc iactose. Bệnh nhan mác các rói ioan di
truyền niêm gặp về dung nạp gaiactose. chứng thiêu hựt Iaciase Lapp hoặc rót
Ioan háp thu glucose-galactose khôn nen dùng thuôc náy.
- Phụ nữ có thal: Thuốc kháng thụ th an iotensin li (AIIRAs) khbng nện dùng
trong quả trinh mang thai. Trừ khi việc ' p tục ơnèu tn“ với AIIRAs dược coi lá
dn thiết. bệnh nhân có kẻ hoach mang thai nén chuyên dỏi sang liệu pháp
chông tảng huyết áp thay thế dã dươi: diưng minh lả an toân khi sử dụng
trong thai kỷ. Khi chấn doán có tnai. nẻn dừng ngay việc điều tri bấng RiiRAs
vá bất dảu liệu pháp thay thế néu cân.
- Phong bế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS): Có hảng chứng
cho tháy việc sử dung đòng thời các thuóc ức chế ACE. các thuóc kháng
thụ thể angiotensin li hoặc alisklren iám tảng nguy co hạ huyêt áp. tãng
kali huyết vá chữc nảng thận suy giảm (bao gòm cá suy thện cáp). Do dó.
phong bẻ kép hệ RAAS thông qua việc sử dung két hợp các thuóc ức chế
ACE, các thuóc kháng thụ thể angiotensin il hoặc aliskiren khóng dược
khuyến cáo.
Néu iiệu pháp phong bé kèp dược xem iâ thặt sư dn thiét. cản có sự giám sát
cùa bác sĩ vả phải thường xuyên theo dòi chặt chẽ chức năng thận. diện giái
vá huyêt áp. Không nèn dùng dồng thời các thuóc ức chế ACE vá các thuóc
kháng thụ thể angiotensin Il ớ những bệnh nhân bệnh thện do dái tháo đường.
- Trẻ em: Candesartan chưa dược nghiên cứu ở trẻ em có độ ioc cảu thận dưới
so mllphủtlt .13 m².
Đói vời trẻ em có thế giảm thẻ tich noi mach (vi dụ như bệnh nhan oược diều
tn bâng thuóc iợi tiệu. dặc biệt lả những người suy chức nán thận). việc ơnèu
tti với candesartan nèn dược bát ơảu dưới sự giám sải y t chặt chẽ vả bảt
ơảu với một iiều khới dầu tháp hơn.
TƯỜNG TẤC THUỐC
- Sử dụng đòng thới với các muóc iợi iiéu giữ kaii. mé phá… bổ sung kaii. cảc
chát thay thế muói chừa kaii. hoặc các thuóc khác (như heparin) có tné lám
tảng nòng do kaii. Cản theo dòi nòng 00 kaii thich hợp.
— Táng có hòi phục nòng dộ Iithi huyêt thanh và dờc tinh từng dược báo Cảo khi
dùng dòng thời mm với các thuóc ưc chẻ ACE. Tác dung tương tư có thể xảy
ra với các thuóc knáng thụ thể angiotensin Il. Khó nên két hợp candesaitan
với mm. Néu cản thiết phải két hơp. nẻn theo dóiẵn thận nòng oo mm ttong
huyêt thanh.
- Khi các thuôc kháng thụ thẻ angiotensin il dược dùng dòng thòi với các thuóc
kháng viêm khỏng steroid (NSAIDs) [như các muóc ức mé chọn ioc cox-2.
acid acetyisalicyiic (› 3 Ingảy) vá các NSAID khỏng chon ioc], có thế giảm
hiệu quả chóng táng huy 1 áp.
- Gióng như do thuóc ửc chè ACE. sử dụng dòng thời các thuóc khéng thụ thể
angiotensin II vá các NSAID có thẻ gảy tăng uy cơ suy yêu ohức náng thện.
có ihẻ bao gòm suy thận cáp, vá tăng kan huy tthanh. dảc biệt ớ những bệnh
nhân có chức năng thận suy yêu từ truớc. Thận trong khi dùng két hợp. dảc
biệt ở người ceo tuói. Bệnh nhán cản được bù nước dây dù vả theo dỏi chức
năng thận sau khi bảt dấu ơièu in dòng thời. vá ơinn kỳ sau 60.
TIỀU cuuAn ẤP DỤNG: Tiẻu chuẩn nhả sán xuất.
- Phong bé kép hệ renin-angiotensin-eldosteron (RAAS) thOng qua việc sử du
phói hợp candesartan với các thuôn ức chó ACE, các thuóc kháng thu th
engiotensin II hoặc elisan có iièn quan với tân suất ceo các tác dụng khỏng
mong muôn như hạ huyết áp. tảng kali huyết vả chữc năng Ihận suy giảm (bao
gòm cá suy thán cáp) so với việc sư dụng liêng iè thuóc tác dóng trên hệ RAAS.
PHỤ NỮ có n… VÀ cuo con sư
Phụ nữ có ma!
Thuóc tác dộng trực tiếp lẻn hệ tenỉn-angiotensin. dùng thuóc cho phụ nữ có
thai trong 3 tháng giữa va 3 tháng cuói thai kỳ có mè gay tòn thương va ma…
chJểây tử vong thai nhi dang phát inèn. Khi phải hiện có thai. ngưng sử dung
th cáng sớm câng tót.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biét candesartan có bè| tiét que sữa mẹ hay khỏng. nhưng candesartan
dược tiét qua sữa của chuột. Vi khả năng gây tác dụng phụ cho trẻ bú sữa
mẹ, nện quyết trinh ngưng cho con bú hey ngưng dùng thuóc sau khi cán nhảc
tảm quan trọng cùa thuóc dól với người me.
ÀNH HƯỚNG TRẺN KHẢ NÃNG LẢI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Chưa oó nghiên cứu về ảnh hườn cùa thuóc tr0n khả năng lái xe về vện hânh
máy móc. Tưy nhien cấn chủ ý ng triệu chủng choáng váng hoặc mệt mòl
thinh thoảng có ihồ xáy m trong quá trinh diều tri bẽng candesartan.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thưởng oõn
Nhiẽm trùng: Nmẽm ưùng dường no hấp.
He thấu kinh: Choáng vángl chỏng mặt, nhức dầu (khi mèu tri tảng huyêt áp).
- Chuyền hóa vả dinh dường: Táng kaii huyêt (khi ơ›èu tri suy tim).
Mạch: Hạ huyêt áp.
Thận vả tiét niệu: Suy thện. bao gòm suy thện ở bệnh nhện nhạy cảm (khi dièu
tri suy tim).
Rár hiếm găp
Máu vả bach huyết: Giám bech câu. gìám bech cầu trung tinh vả mát bach câu
hai.
Chu én hóa vả dinh dường: Tăng kali huyêt. ha natri huyêt (khi điêu m táng
huy t áp).
Hệ thản kinh: Choáng váng. nhức dảu (khi diều trị suy tim).
Hò hảp, ngưc vả trung thảt: Ho.
Tiêu hòa: Buôn nón.
Gan—mệt: Tãng men gan. chức nảng gan bất thường hoặc viem gan.
Da vả mò dưới da: Phù mạch, phát ban. nòi mè day. ngứa.
Cơ xương vả mũ lien két: Đau lưng. dau khớp. dau cơ.
Thận vả tiét niệu: Suy thận. bao gòm suy thán ớ bệnh nhán nhay cảm (khi diêu
tn tảng hu táp).
QUẢ LIÊU V XỬ TRI
Triệu chửng
Triệu chứng quả Iièu thường gặp nhát tả hạ huyết áp. choáng vảng vè nhip tim
nhanh; tiép oen nhip tim chậm có mẻ xảy ra oo kich thich thản kinh dói giao
cảm (thản kinh phế vl).
Xử trí
Néu ha huyêt áp triệu chứng xáy ra. cấn tiến hánh các biện pháp điều tri hỗ
trợ. Kh0ng thẻ ioai trữ candesanan bảng thảm tảch máu.
BẢO OUẦN
Trong beo bi kin. nơi khô. Nhiệt dệ khỏng quá 30°C.
HẬN DÙNG
24 tháng kế từ ngây sản xuát.
DÒNG GỐI
Vi 10 viên. Hệp 3 vi.
THUỐC NÀY cui DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC si
Đỏ xa tâm uy trẻ em
Khong dùng thuốc quá thời han sử dụng
Đọc kỹ hưởng dln sữ dụng truớc khi dùng
Nén cằn thẽm thông dn, xin hói ý kiến bác sĩ
ThOng ờảo cho bác sĩ những lảc dụng khỏng mong muôn
gặp pi… khi sử dụng thuốc Í>
Ngảy duyệt nệi dung toa: 2`8/10/2016
Nha sán xuất:
CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM
A.
K63/1 Nguyên Thi Sóc. Áp Mỹ Hòa 2.
xa Xuân Thới Đong. Huyện Hóc Mỏn,
Tp Hò cm Minh. Việt Nam
ĐT: (+84) 837181154-37182141 n Fu: (484) 8 37162140
STADA
TUQ.CỤC TRUỎNG
P.TRUỎNG PHÒNG
gẫẮlỉn/ẩJ/Éềnỵ \ ẵỂỤ/
Ds. Nguyễn Ngọc Liễu
i`ẹii
`zh-Ó`JJ
~o-n
.JA
l/Ĩ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng