“~ Thảnh phẩn: \
› 09 " go / Mỗi viên nen mng bac chừa: \
V 'I 0 Candesanan Cilex etil Gmu
Chi định, ddl dùng, chỏng chỉ định,
các lhủng tin khảc: lem hưởng dẩn sử dụng
Bảo quản: Nơi khô mảt. minh ánh skig.
| Nhiệt dọ duới sơ'c.
Đọckỹ dinsửdụngtmúckMdùng
xaum tayơdem
HònjO vi n 10 v1ẽn nén
Bt Thuốc bán theo đơn
Cunclelong-8
CANDESARTAN CILEXETILTABLETS
=. 11
/ ộcuv ’an It…²i
. 'szu ses-Jnsm-l 'mdis 'zu
ClãllWl1 SSVÌ OHDM
Cundelong-8
i
ì M;muụpp : (JH :Ịaiẹnxuụs
. W…pr = xsn
] … 1 xe ọws
` -NA : ›ics ĩnẹv›i dẹuu em
,. ' i
1
4“ I=
1 oum
Slỉiiiiiil 1113X51110 NVlHVSEIONVO
g-Guqepunp
Guogapung
"\ i
, , Ắiuo uogdụssead Ju
\ ivfzfif’gf ²1²1
1 .
' /,ằ ' 131100 3115 vợ
oOna m thỉlÒ ;›m
1 gu. A Ọs
ớaảõlêt
Viên nén Candesartan Cilexetil
C andelong—8
Thânh phẫn:
Mổỉ viên nẻn không bao chứa 8mg candesartan cilexetil.
T á dược: H ydroxy propyl cellulose, lactose, primellose, talc, magiè stearat, oxide săt đỏ.
Tên khoa học: (+)-l—[[(cyclohexyloxy)carbonyl]oxy]ethylZ-ethoxy-1-[[2’-(1H-tetrazol—
5-yl)[ l , l ’-biphcnylị-4-yl]methyl]—l 1 l-benzimidazole-7-carboxylate.
Nhóm dược lý - điều trị:
Thuôc chông tăng huyêt áp
Dược lý học:
Candesartan iả thuốc đối khảng chọn 1ọc ở thụ thể angiotensin II, thuộc phân nhóm A1].
C ơ chế lác dụng: Angiotensin II được tạo thảnh từ angiotcnsin I qua phản ứng xúc tác bởi
enzym chuyến dạng angiotensín (ACE, kỉninase II). Angiotensin 11 là chất co mạch chính
của hệ renin - angiotensin, mả tảc dụng bao gồm co mạch, kích thích tổng hợp vả tiết
aldosteron, kích thích tim và sự tải hấp thu natri ở thận. Candesartan ức chế tác dụng lảm
co mạch và lảm tiết aldosteron của angiotensin II do đối kháng có chọn tọc với
angiotensin 11 tại nơi gắn của thụ thể AT. ở nhiếu loại mô, như cơ trơn mạch máu và
tuyến thượng thận. Do đó, tác dụng của candesartan không phụ thuộc vảo con đường tổng
hợp angiotensin II. Candesattan có ải lực với thụ thể ATI mạnh gâp >iO. 000 lần so với
thụ thể AT2.
Dược động học: ql/
Qua phản ứng thuỷ phân ở nhóm chức ester, Candesartan Cilexetỉl sẽ chuyến thảnh
candesartan khi hấp thu ở ống tiêu hoá. Nồng độ dinh trong huyết thanh (C,…) đạt được
sau khi uống 3- 4 giờ. Thức ăn nhỉều lipid không ảnh hưởng tới khả dụng sinh học của
Candesartan. Candesantan đảo thải chủ yếu qua nước tiểu và phân (qua mật) dưới dạng
không chuyền hoả. Chuyến hoá yếu ở gan qua phản ứng O-deethyl hoá để cho chất
chuyến hoả mất hcạt tính. Thời gian bán thải của candesartan khoảng 9 giờ. Sau khi uống
mỗi ngảy một lần và kẻo dải. không thấy có tích luỹ candesartan và các chất chuyến hoả.
Chỉ định:
Dùng Canđesartan CỉleIxetil điều trị tăng huyêt ảp. Có thể dùng riêng rẽ hoặc phôi hợp
vởì cảc chông tăng huyêt ảp khảc.
Chổng chỉ định: ` ,
Người quả mân cảm vởi các thảnh phân của thuôc.
Tảc dụng ngoại ý/phản ứng có hại : '
Nói chung, dùng Candesartan Cilexetil rât an toản. Những hiện tượng có hại gặp với
Candesartan Cilexetil như sau:
… Toản thân: mệt mòì, sốt
— Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên: dị cảm, chóng mặt
— Hệ tiêu hóa: khó tiêu, viêm dạ dảy - ruột non
— Rối Ioạn tần số vả nhịp tim: nhịp tim nhanh, đảnh trống ngực
_,ơ—
— Rối loạn chuyến hoá và dinh dưõng: tăng creatin - phosphokinase (CPK), tảng
giucose máu, triglycerid mảu, tăng acid uric máu.
— Hệ cơ xương: đau cơ
— Rối Ioạn chảy mảu đông máu: chảy máu cam
— Rối Ioạn tâm thần: lo âu, trầm cảm, buồn ngủ
… Hệ hô hấp: khó thở
— Da và phần phụ của da: phát ban, tăng tiết mồ hôi
- Rối loạn hệ tiết niệu : đái ra máu
Những hỉện tượng khác ít gặp hơn gồm đau thắt ngực, nhồi mảu cơ tim, phù mạch.
*Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Ảnh hướng của thuốc đến khả nãng lái xe và vận hânh mảy mỏc: Do thuốc có thể gây
mệt mỏi, chóng mặt nên cân thận trọng khi 1ải xe và vận hảnh mảy móc sau khi dùng
thuôc.
Thận trọng và cảnh báo:
Dùng cho người mang thai, cảc thuốc tác động trực tỉếp trên hệ renin — angiotensin có thể
lảm tăng tỷ lệ bệnh tật và tử vong ở thai và trẻ sơ sinh. Khi phảt hiện có thai, cần ngừng
ngay Candesartan Cilcxctil cảng sớm cảng tốt. ở người có hệ renin - angiotcnsin được
hoạt hoá, như cảc bệnh nhân mất dịch và 1 hoặc mất muối (ví dụ khi dùng thuốc lợi niệu),
thì có thế bị hạ huyết áp. Nên điều chỉnh sứa lại cảc điếu kiện đó trước khi khởi đẻ… dùng
Candesaxtan Cilexetil. Khi gặp hạ huyết áp, cần để bệnh nhân nằm ngứa và nếu cần, thi
truyền tĩnh mạch dung dịch mặn đẳng trương. Đảp ứng hạ huyết áp tạm thời thì không
phải chống chỉ định cho liều dùng tiếp theo, vì thường có thể tiếp tục dùng thuốc sau khi
huyết áp dược ổn định. Ộ/
Tương tác thuốc:
Không có tương tảc có ý nghĩa khi phối hợp thuốc nảy vởi glyburide, nifedipine,
digoxin, warfarin, hydrochlorothiazid và thuốc uống ngừa thai ở người tình nguyện khoẻ
mạnh, vì Candersartan không chuyển hoá qua hệ cytochrom P450 và không có tảc dụng
trên các enzym P450 nên không gặp tương tác giữa thuốc nảy với cảc thuốc ức chế enzym
P450 hoặc với các thuốc chuyến hoá qua hệ enzym nảy.
Khi mang thai và thòi kỳ cho con bủ:
Tuyệt đối không được dùng trong thai kỳ. Vì thuốc có thể gây tác dụng có hại cho trẻ bú
mẹ, nên cân quyết định hoặc mẹ ngừng cho bú hoặc mẹ ngừng thuốc, có tính đến tầm
quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
Liều lượng và cảch dùng:
Phải sử dụng liếu tuỳ theo từng cá thể. Đáp ứng của huyết áp phụ thuộc vảo liều lượng
trong phạm vi 2- 32mg. Liều khởi đằu thường dùng là môi lần lómg, mỗi ngảy một lận
khi dùng Candesartan Ciiexetil đơn độc ở bệnh nhân không mất dịch. Có thế dùng thuôc
nảy mỗi ngảy 1 hoặc 2 lần vởi tổng lỉều trong ngảy là 8 mg tởi 32mg. Liều cao hơn
không mang lại tác dụng mạnh hơn. Tảc dụng lảm hạ huyết ảp thường đạt được trong 2
tuần dùng thuốc và huyết ảp giảm mạnh nhất sau 4- 6 tuần điều trị.
Quá liều, triệu chúng và thuốc giải độc
Biếu hiện hay gặp khi dùng quá liếu thuốc nảy là hạ huyết ảp_ chóng mặt. nhịp tim
nhanh. Có thể gặp nhịp tim chậm du kích thích phó Ọiao cảm. Để điều trị quá liều, cần
cân nhắc ở bệnh nhân có thế có khả năng sử dụng nhiều liều cao, tương tảc thuốc -
thuốc và thay dối về dược động học Khi gặp hạ huyết ảp triệu chứng cẩn có biện phảp
điều trị nâng đỡ.
Bão quản: Bảo quản nơi khô mát, trảnh ảnh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Tuổi thọ: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
* Khóng được dùng thuôc quá hạn sử dụng
Trình bảy: Hộp lO_vỉ x 10 viên ' ` .
* Đọc kỹ huớng dân sử dụng trước khi dùng. Nên cản thóng tỉn xin hói ý kíẻn bác sỹ.
* T h_uỏc nảy chỉ được bán theo đơn của thây thuôc.
* Đê xa tầm tay trẻ em. ql/
San xuât bỏ1': Mls. Micro Labs L1m1ted _
92, Sipcot, Hosur - 635 1 , Tamil Nadu, An Độ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng