Bộ Y TẾ
_ _ _, cuc QUÁN LÝ nUợc
MAU NHAN IHU°C ĐÃ PHÊ DUYỆT
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đỏng gói nhỏ nhâ't: Vĩ Un Il . ấỂ' a 'Ểỉễẫl
Măt trưởc /ỊỊỊ,^
/7
ẵ’
%
C
£
.z's
19
“8
Măt sau
im mwuu @ w mm m… IIAE __
…… GANCETILPIas…… CAN "
]AEWII] @ mv mm mm… mưwuu @…
ETILHqu…… CANCETILPIus…
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hơớng dẫn sữ dụng thuốc: Đính kèm
Ngây 22 tháng 05 năm 2014
f”lé 111.33NV3
Kích thước thật: 100 x 50 x 22mm
Tỉ lệ phóng to: 120%
3 Blls. x 10 Tahlots.
Ẹc Sold only hy prescription
G…cem Pla
I-l
|—
I.lJ
Candesartan cilexetil 1Gmg o
z
<
0
Hydrochlorothiazide 12.5mg
quM'illlle ilAi i~llll i' HM M\ t II III]
7 m:Enmmn muvnm
-mmm…m…im IEĐWI'ƯTIEIBGIOHJIIDIB son mm:
um…nm m…vnemmue
-awm…uim sơusx un: i
mmmummm w…wmmr—m
s…… nmmtmummzmianm W W-
…Inn'ơlmuujayptm, une…dlIF-IIHỊUI
ụ…ummmmmao’c. m-nmmmm "0 EanDùz
mm… ……
3Vll1ũlellnéll GMP-WHO
!} Thuốc hán then đun
CẨỄ’ỂỄTILiD/m “”
Candesartan cilexetil 16mg
Hydroclorothiazld 12,5mg
i_i INHH IIi’ SHINI’IIUNII IIAÍWIIII
&
' mAninútuhiưù nuinummm
› noươưt… đunil……….lõnw né uth … mè an
mm… ............... 12.5mo mủmuluuìmmltcmuìn
-Tảdch…vílũ1vin
minu-dutnùvmuủsudm
xamebmulnaim sinmbbzcưmullsmunfwm
úumủmĩmoununu.ùmm.mm 8613-0m9^m8ủm2.06wuth
ánh sínu.th®ủũffl. llhnm uwẻnn'n:EllfUHfflllffl
mu MI: m uu. …ự … Ami. mm. Hìa Mc
ÌO
'ruimn ruAm Mồi vien chưa
DẠNG mo CHẾ: Vien nén
u'n
nv"
ui_ \i \
. v
Huoichẩl Candesanm cilexcnl .
Hydroclorothiazid ..... ..
Tủ dnvc: Loctosc hydrat. Cuboxymcthy
Hypfomeliosc phthalnt. Tinh bòt ngỏ. Mncrogol
oxid vịng. Sổt oxìd đỏ, Colioidll silicon dioxid.
ouv cÀca oónc cón: m a vi x … viên.
cni ĐINH
Diêu m' lãng huyểt ảp. Khòng khuyến cio dùng dong phối hợp aẻ diều ni khới díu.
LiEu LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Liều khờị dẩn khuyến cảo lả I viénlngảy ớ nguời không suy giăm thề tỉch doch. Có lhể ting
liều lẽn tỏi a: 2 vien/ngnĩy
Lưuý:
C
T
Hydmclomthiuzid tHCTZ) có hiệu quả ờ liều iz.s — so mg - | lânlngảy.
Uống thuốc củng mc không củng với thức u. có mẻ phối hợp thuốc ho huyết ỏp khic.
Để giảm lối da tíc dung phu liên quan dển liều. chỉ nên phối hợp thuốc nểu không dạt được
hiệu qua'ynong muốn khi dơn … Có thể phối hơp thuốc thay cho việc diều chinh Iiểu mỗi
lhânh phin.
Nén mẻu chinh iic`u au. vảo me… qua' lim sảng. Tảc dung hạ huyết áp tối đu. img với hít
kỷ Iiển luợng nảo, có thể du dươc uu 4 tuần dùng liễu dỏt
Khỏng khuyên cản dùng Ihuốc khi dò lhanh thải cucatinin (Clu) dưới 30 mllphùi.
»… g…i !nmg bijnJi Không khuyến cáo dùng lhuổc aé khời dẳu diển tri do khõng thể au
duoc Iiẻu khời dãn thich hơp cua cundesartan in 8 mg.
MỎNG cui DỊNH
Quá mẩn vủi caudesanm liydroclovothinzid. ca'c dỗn xuất sulfonamid khác hoãc với bất kỳ
thảnh phỉ… náo cua thuỏc
Bệnh gùi. úng acid unc huyết. chủng vỏ niéu. bệnh Adđison. tlng celci hnyềt.
Suy gan ntng vả/hoùc ủ mát. suy thủa nịng.
Phối hơp vói nliskưen ở người bệnh dái um duờng
Trnng 3 thảng giữa vi cuối lhai kỳ.
HẶN TRỌNG VÀ CẢNH nẮo KHI sử DỤNG
Có lhể xay … hạ huyết áp ưiẻu chứng, nhẩt li khi bi giâm thề tich dich van…ac muối do
dùng thuốc lơi tiều kéo dùi. chế đó An han chế muối, loc máu tiêu cháy hny nôn mừa. Khi
dỏ. cằn Phải uun thời giám liền hoặc khỏi phuc Iai thê tich dich. Cin khói phục tinh ttang
iám lhe tich dich vâ/hoặc muôi ưuớc khi diều m.
n ời suy tim. lhuỏc có thể gãy ha hưyết ip qua' mủc. dẫn dến thiểu nìệu. chửng nitơ
huyct. sưy thân cầp vù tử vong (nhưng hiểm). Nên bit dẩn diều tti duới sự giám sùt chặt
chê. nhắt lả …… z …:“… … vả mỗi khi ưng liều.
Theo dõi chửc uãng thin đinh kỳ trong quá trinh diều tn. Nguời có chủ ning thản phụ
thuõc mỏt phẩn vâo hoat dỏng cún hệ renin-nngioicnsin (RAS) (hcp dõng mech thân. bệnh
man mãn tinh. suy … mg suy gilm thể tỉch dich) có mè có nguy co bi thiểu niệu, nitơ
huyết tiểu triền hoặc suy thin cấp. Cin nhẤc việc tiẻp tuc hoóc ngưng lhuốc ờ nguời suy
thân dùng kế trẻn lũm sảng, _
Candesmnn có thể giy iing kali mủ. HCT Z cò ihê gây hu knli vi natri mâu. Nẻn theo dỏi
die… giai huyết thanh dinh kỳ. Tránh dùng chung. cing ubièu cảng iổl. vời … chẻ pbim bổ
sung liuli hoac cảc muối lhể chứa knli,
HCTZ có lhể giy phùn ủng dặc ủng. dẩn `dến cãn thi lhoing qua cẩp tinh vè tãng nhin ip
gớc dónu cổp tinh. ('ic rriéu chủng hno gôm giám thi giâc đòt ngòi hoac dau nm, thường
xủy II khi mới bÀl dồn dùng thuoc. trong vờng vâi giờ hoa vùi mồn. Nền những uiệu
chửng nẻn xảy ra thì nên ngưng HCTZ căng sớm c'mg u²›c _
Cáf phán ưng quả inẩn với HCTZ có thể xây ra. nhẩl lá ở người có tiên sử di ửng hoãc Iưn
phe qun`n
HCTZ cò lhể Ihay úồi su dung nụp giucose. iâm tăng choicstcrol vù niglỵccnd máu. Thuốc
có thề Iám tảng ncid uric máu do giâm dò thunh thái. có thể gảy tlng tri… trong acid uric
vả gút ở người nhay cim.
Các thiazid lâm giâm bâi liềt calci ớ thản vi có thể giy ting nhẹ cllci mủ, Trủnh dủng
thuốc ở người bẽnh tlng clicl mùu.
Thiimd cù ihế kich hool hoAc lúm trấn trong lhém lupus \in… an hc“ thống
sử DỤNG ờ ruụ … có THAI vA CHO CON BÚ
TẤC oonc LÊN KIIẢ N
Khỏng khuyến cio dùng Cnndcnnnnn vù HCTZ lrung J lhing dlu lhli ky Chỏng chi đinh
dủn Clndesnrưn trnng ] lhtng mũi vi cuời tim kỳ Khu phi! hiện có thu thi nèn ngimg
lhu ngụy lip Iửc. vì dùng Iiẻu phip Ith lhể khác nẻu dươc
HCTZ Mi llểt mỏi lương nhỏ vùo sửa mc. Không khuyền cio dùng HCTZ vi Cundesnmn
khi cho con bu. (”in nhủ Việc ngưng thuòc hoIc ngưng cho con bú dư: b$o tẦnl quln
trong của thuỏc dỏi vửi n uời mc _ _ _
ỈNG LÃ! xe VA VẶN IIẢNH MAY MOC
Chưa có nghiên cứu nio dưoc tiền hùnh. Tuy nhiên. chỏm; mặt có thể xảy ra
TU'O'NG TÁC TIIUỎC
Tmmg Mc MI ('nndcxnnan cllexetfl vd HCTZ:
Thuốc khi… vie… khòng slcmỉd. kể cả ohẵt ức chế chọn Ioc cox-z: cỏ Ihể lim giảm tát:
dung he huy 1 úp vù giùm chức nìng ihũn có hồi phuc (kè củ suy thin cẫp). nhắt lá ở nguời
gnù. giảm thê lích dich hoãc tồn thuơng chín: nâng thặn.
Lìlhi: ling nguy cơ dòc tinh cùa lilhi (HCTZ có thẻ iùm giim dó thanh thli củ: iithi vả
candcsnmn oỏ thể lảm tãng nồng dô lithi nong huyết thanh).
Các lhuốc hạ huyềt ủp Ithâc' gãy lảc dung cờng góp`
Tmỵ Mc wH L'andtunan cllexttll
Thuốc chẹn lhụ thể lnụiolcưun. ức chế men chuyến ungiolcmin (ACEI). nli1kircnt tlng
nguy cơ hu huyết ùp. ttng Iuli mủ. lhny đỏi chức nlng an (kẻ ct tuy thln cẤp)_ Theo dỏi
chll chẽ huyết ủp. chức nlnu lhin vù diện iùi khi phôi hợp cic lhuỏc Itc dong lén RAS.
Có thể phối hợp vời thuốc chen bcm. lơi ti u. digitnlil hoịc phỏi hơp của những lhuỏc nby.
Khòng khu `én cao phỏi hơp v… AC'EI. thuốc lợi iièu iiẻi kiem klli (như spimnolncton) vi
chi nên phằi hợp snu khi di dinh in dn lhtn lợi ich vì nguy cơ.
’l'huỏc lợi nén liêi kiệm hn. ch phim bổ sung hll. muối lhể chiu Ìtlli. cúc ihuỏc khu
(như hcpurin) co' thể timg knli mảu.
Aliskiren: khỏng phốt hơp ở người dái thủ dường. tránh dùng chung ở nguời suy thán
(GFR «… lephủt).
Tương Mc vói I-lydmclumlhinu'd
Rượu. bmhiturat. uiưcotic: Có thể gãy hn huyểt ip tư thể.
Nluì … xuân CÔNG Tv mun nr snmroonc mcwoo
Nhi mìy Số 13. Đương 9A KCN Bìên Hoa 2. Đồng Nli, Việt Nnm ; «
Vin phỏng Phùng 01` Tẵng 9. Thip Rl, Tỏ: nhi Everich. Số 968 Duờng 3/2. P IS_ () II. TP tCM
Fu (08) 21250682
Nhượng quyền của: SHIN POONG PHARM. co., LTD.
Nhã máy 434-4 Moknu-deng. Dinwon—gu. Annn-si. Gyeonggi—do. Hin Qiốc
Fax; tomam-om
DT ' (08)12150683
DT (03l)49\~6l01
CANCETIL PLUS
6 mgl Hydroclorothiazid 12,5 mg)
Thuốc tri dải thao dường dang uống vá msulmị cin giảm liều nhửng thuốc nủyv
Các nhu: cholestỵrnmin vá colestipol có thể lim giùm su hổp thu của HCTZ Nén uống
HCTZ ltuờc it nhãt 4 giờ hoóc snu 4 — 6 giờ dùng cic như: nén
Conicostcmd. ACI'H: !Ểlm ung suy giảm cic chất điện giá: (ha kali máu;
Glyoosid tim: thuzid Iảm ha kali hok magnesi máu. dề gũy loan nh;p do digitalis.
Cửc amm giy tlng huyết úp (như nondrcmlin): giám tic dung cỏc mún nả .
Thuốc giin cơ vin không khử cuc (tubocunrin)z tlng tic dụng của cỏc thu nây.
Thuốc tri gùt: ân chinh iiều các thuốc nây
Muối calcii HCTZ có thề lùm tang cnch máu do giảm bin` tiềt.
Cnrbamnzgpin: ling nguy cơ ha l\llfi mâu triệu chừng,
Khác: thuòc chcn bcln. dinznxid (lim ting duờng huyết); thuốc khing cholinevgic nhu
mopin. bepcriden (oỏ lhể lùn IMg sinh khi dung cùa thiazid no lảm giim như dòng mỡt
vì tồc dò lâm rặng dạ dùy); amamadin (lhìnzid iìm ting nguy cư … tòc dung phu của
nmlntldin); thuôc đôc lề bâo uhư cyclophosphamid. melhotmxni (lim giủm tui ln': cic
lhuổc nliy qua an vá is… mg ửc chế Iuý)
TÁC nụuc PHỤ
('hung: mèt mòi. ›dau ngưc. phù ngoai hiên. suy nhược. dlu lưng. tn`êu chửng gii củm;
chóng mịt. hon mit. di câm. giám cim giủc; nầm clm. mẩl ngủ. lo âu;
7'lẻu hoá: buồn nòn. dau hung. tiêu chiy. khó nên viêm da dảy-môt. nòn. viêm my, vủng
dn' v1ém tuyền nuớc hot. chuột n'n. ia'o bờn. kich thich da dây. chín in; chửc nãng gln bât
lhườn '. ting transnminnse, viêm gnn;
Hủ hap: viêm phế quin. viêm xolng vuém hong. hot Viêm mũi, khó lhớ;
(“u xmmg khớp: dau khớp, dau co. hư khởp. viêm khờp, chuôi M ở chân. đau lhẩn kinh
m. iiệu co vã… (hiếm); co ihii cơ;
!'huyẻn huá~ ung ncid uric. tlng dường huyểL ha kali vi natri, thng BUN vả creatin
phnspholtinasc;
Tléi mẹ'u: nhiễm trúng dường liểt niélut tiểu máu` Viêm bảng qumgị
Tim mọch: nhip tim nhanh. dinh rrông nguc. ngoai tâm thu thổt. châm nhip timt dau thằl
ngưc. nhồi mủu cơ tim vú phù mach; ECG bẩt thường;
Da chảm, dể mồ hỏi, ngứa. viêm da, phât han. mề day; ban do da dang. hòi chứng
Stevens-Jnhưson. viêm dl tróc vòy. hoai từ thượng bi nhiềm đôc. run tỏc;
Mriur chiy min cam. giảm bụch cẳư Hung tinh. gjảm bẹch cẩu. mat boch cẩu hal; thiếu
mâu bẩl sán. giám bach cẩu. thiểu máu tản huyết giun tiễu cổu;
Miễn dịfh. nhiễm trùng. nhiễm virus.
Quá mản: phia ủng phản vé. viêm mach. suy hô hấp (kể cả viêm phối. phủ phồi). nhuy
cảm ánh sảng. mề day, bnn xuất hnyểt;
Khảo: viêm kểt mọc; ủ tai; mờ mẩt thoáng qua. lhẳy sổc vảng; hốt Iưc.
Thõng Mn chn Mc xĩnlang Mc dụng phụ gặp phải [th .rứ dụng thuốc
DƯỢC LỰC IIỌC
Caudescrlau đlưdil li mòt ARB (thuốc chẹn mv mẻ lngi0tciưiri ui Candcsutm
cilexctil lả tiền duoc. có rất it tải: dung dvợc dươc lý cho dến khi dươc hydro hoá Bong quả
trinh hip thu ở dường tiêu hoi vi tao thânh candesnmn. chổi có hoạt tinh. Còng thửc dang
muối ciicxctil lim tIng sinh khi đung củ: cmdcsnmn. Các ARB khoi tủi: dòng sinh lý cùa
angiotcnsin li. bu gồm tic ớõng giy co much vi bii tiểt lldostcronc. bing cich ửc chế có
chon Ioc việc gin kết của lngiotcnsin Il vân thụ thể AT. cỏ trong nhiều mò. ba gồm co
mm moch min vả tuyển lhuợng thin. Khi so sinh thi ca'c chẳt ức chế men chuyến
angiotcnsin (ACE kirusc II) có tủc dòng khoá sự chuyên dụng cún lngiolcnsm | thủnh
angiotcnsin ll. luy nhiên. sự hinh lhùnh anuiotemin Il khóng bi ức chế hoùn min vi các
honnon co muh có thế đươc hinh lhinh thònu ưa dc cntymc khu: mù khong chiu sư ửc
chê của che ACE! Cờn m ARBs khỏng ức c ACE. thmg um huớn &… … đáp ửng
cún bmdyltinin vì chủ P; nén khỏnu gly dc … dung phu Iién qun ACEI (như ho
khIn). nhưng có thẻ phli hy linh hiẻu qui blo vệ thln vưhoủc lim mcch
Hyđmcltmưllladd n u…bc loi iiẻu thilzid. lùm nm hủi iih »… clorid vì nuớc kèm i…
do cơ chế ức chế tủi hÀp lim dc ion nntn` vù clotid ờ ồng lượn u HCTZ cỏ tlc dung ho
huyết ủp. lntờc tiên có lẽ do uiùm thể tich huyêt tương vì dich ngon bỏo liên q' d sự
Ni niệu natri (`ủc thim`d có từ dung lơi tiếu Vửl phii. vi kholng 90% ion n
lói hẢp thu truớc khi dển ông luvn u (vi tri tic dỏng chủ yểu của thuốc). Tức g h
Im ết hp cùi HCTZ lhề hiện chlm uu I — 2 tuln. cờn lk dụng lơi tiều xly n nhủ ỏ lhẵ
lhăJ nguy uu vùi giờ HCTZ lùm tIng tác dung củ: cho thuốc Iu huyết ip khÀc
DƯỢC DỌNG IIỌC
~ Snu khi uống. sinh khi dung của cmdcunnn cilexctil xip xi 14%. Nòng do .… du
dược uu khotng ] - 4 giờ. Sinh khá dung cùa cmdeunm khờng bi lnh hu thức
In. Clmkllrtln gín … tan % vời protein h & tung Thuốc dum um ›… ểu a
dung không đòi qui mit vù nuớc tiếu, Ni'n dời xỉ xi 9 giờ. Khỏng có sư lie ỷ thu khi
0
KHUYẾN cẮo:
aẮo QUẢN: Trong ba bi Itin. ở nơi khõ. minh imh sủng. nhi
TIỄU CHUẨN: TCCS
llp liều
Snu khi uống. HCTZ duoc hấp lhu nhnnh chỏng Múi: đo hấp thu xlp xi ó5 — 75% liều
dùng. HCTZ lich luỹ trong hỏng củ. qua duoc nth lhll vù thAi ln't qua lhùn (chủ yểu u
dung không chuyển hoủ) Nửl dời khotn 9.5 — !! giờ (có thể héo dâi hơn khi suy lhbn vù
cồn phù gilm liều) th dung lơi tiều x ! hiẻn uu 2 mờ dùng thuốc. đo! tỏi da sau 4 - 6
giờ vì kéo dâi trong xử xi IZ uiờ. Tủc dung he huyểt ùp xuẤt hitn muòn hơn {snu 2 tuấn)
vi thuờng dot dược lỏi uu ở liều 12.5 mg.
uẦ thu VÀ xửmi
Triện chửng qui Iiẻu có lhề ulp của cundcsmun lù ho huyêt ip. chóng mu. nhu: tim uhmh
hoỊc chẬm nhip tim. Đối vởi HCI'Z. triệu chứng thuờng UP li gitm chít diên giủi (hu kaii,
ha clond. hu notri) vi mủ nước do Ivi tiểu qui mức Nền dùng chung vời digiulis thì việc
ho kali có thẻ giy loun nhip lim.
Khỉ xù tn' quí liều. nén cún nhic dền khi nin quả liêu nhiểu Ioei thuốc. tương tic thuốc
vá những liuy dồi duoc đòn; ờ nguời bẻnh. Nỉu xảy n ha huyểl ip triệu chừng thì nén ủp
dụng biện phip aiẻu ni bõ W. Cmdesuun khbng bi … uưi khi iọc miu Mức dò dio thải
củ: HCT Z khi loc mủ chua được xin dinh.
Trinh u tẫm uy trẻ em.
Thuốc nây chỉ dùng theo lự kê dơn u'u thầy thuốc.
c k“ hướng dia sữ dụng …m khi dũng.
Neu c n lhẽm lhônz til. xin hõi y' kiểu bic sĩ.
ẠN ní…c: as thing kê từ ngiiy san xuh.
Email- shianM
Email; shinpoong@shinpoongco kr
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng